Ngày 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển trình độ đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 vào 31 ngành và nhóm ngành tại trụ sở chính Hà Nội. Theo đó ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất là 25,25, trong đó yêu cầu điểm môn Toán không dưới 9.
Điểm chuẩn năm nay cao hơn năm 2020, có những ngành tăng 5 đến 6 điểm điển hình như ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ điện tử. Ngành Công nghệ thông tin tiếp tục lấy cao nhất, tăng 2,5 điểm so với năm ngoái. Quản trị Kinh doanh lấy 24,9 điểm, nhiều ngành lấy từ 24 trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng...
Năm nay Khoa điện – điện tử tuyển sinh 3 ngành với điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy 24.1 điểm và yêu cầu điểm Toán trên 8.6 điểm, cao hơn so với năm ngoái 4 điểm; ngành Kỹ thuật điện có điểm chuẩn 22.2 điểm và yêu cầu điểm Toán trên 8.2 điểm; ngành kỹ thuật điện tử viễn thông có điểm chuẩn là 22.9 điểm, với yêu cầu môn Toán trên 7.6 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
Những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ nhập học trực tuyến từ 18 đến 21/9 để đảm bảo phòng dịch.
Sinh viên có thể tra cứu điểm thi tại đây.
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) điểm chuẩn 2022 - TLU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
2 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
3 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | TLA112 | A00, A01, D01, D07 | 24.4 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
4 | Kinh tế | Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07 | 25.7 | Tiêu chí phụ 2 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
5 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 4 |
6 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07 | 24.55 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | TLA201 | A00, A01, D01, D07 | 20.85 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng Anh ≥ 5.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7 |
8 | Thủy văn học | Thuỷ văn học | TLA103 | A00, A01, D01, D07 | 17.4 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 5.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | TLA121 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00, A01, D01, D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
11 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, D01, D07 | 18.4 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥5.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7 |
12 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A01, D01, D07 | 18.2 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
13 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | TLA118 | A00, A01, D01, D07 | 17.65 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật xây dựng | TLA113 | A00, A01, D01, D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng | TLA101 | A00, A01, D01, D07 | 17.05 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 1 |
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
17 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | A00, A01, D01, D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
18 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6 |
19 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 1 |
20 | Kế toán | Kế toán | TLA403 | A00, A01, D01, D07 | 24.95 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
21 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TLA124 | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
22 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07 | 23.05 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8 |
23 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A00, A01, D01, D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
25 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng Anh ≥ 7.9 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8 |
26 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07 | 25.55 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5 |
27 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |
28 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | TLA126 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4 |
29 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 5 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 |
30 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6 |
31 | Tài chính - Ngân hàng | TLA408 | A00, A01, D01, D07 | 24.8 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 | |
32 | Kiểm toán | TLA409 | A00, A01, D01, D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4 | |
33 | Kinh tế số | TLA410 | A00, A01, D01, D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 | |
34 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | TLA128 | A00, A01, D01, D07 | 22.65 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3 | |
35 | Luật | TLA301 | A00, A01, D01, C00 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1í phụ | |
36 | An ninh mạng | TLA127 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.0 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2 |