Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2021 với 3.250 chỉ tiêu vào các chương trình đào tạo theo 5 phương thức xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 17 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM 2021 đã công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:


Bạn đang xem: Đại học ngân hàng điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại Học Ngân Hàng TPHCM - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.25
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.25
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Mặt Trời Mọc Hướng Nào Lặn Hướng Nào Và Lặn Hướng Nào? Vì Sao Có Hiện Tượng Mặt Trời Mọc Và Lặn

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng 862
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 861
3 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 816
4 7380107 Ngành Luật kinh tế 813
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế 875
6 7340301 Ngành Kế toán 846
7 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 827
8 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao 790
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022


Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ngan Hang TPHCM 2021 chính xác nhất trên westcom.com.vn

Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022
Điểm đại học ngân hàng 2017 năm 2022

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TP.Hồ Chí Minh năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ngan Hang TPHCM 2021 đúng chuẩn nhất trên westcom.com.vn

Source: https://nhaphodongnai.com
Category: Cẩm Nang – Kiến Thức

Đại Học Ngân Hàng TPHCM điểm chuẩn 2022 - BUH điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 0
2 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340001 A00, A01, D01, D90 0
3 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 0
4 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 0
5 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340102 A00, A01, D01, D07 0
6 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 0
7 Luật Kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 0
8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 0
9 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 0
10 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340002 DGNLHCM 875
11 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 853
12 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 879
13 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLHCM 895
14 Luật Kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 843
15 Kế toán Kế toán 7340001 A00, A01, D01, D07 0
16 Kế toán Kế toán 7340001 DGNLHCM 870
17 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340001 A00, A01, D01, D07 0
18 Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng 7340002 A00, A01, D01, D07 0
19 Quản lý chuỗi cung ứng Quản trị kinh doanh 7340002 A00, A01, D01, D07 0
20 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 834