Điểm thi đại học giao thông vận tải tp hcm năm 2022

Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM điểm chuẩn 2022 - UT-HCMC điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

P.K 03/08/2022 12:47

Baoquocte.vn. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh công bố điểm sàn 2022 xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT, dao động từ 15-19 điểm.

Điểm thi đại học giao thông vận tải tp hcm năm 2022
Điểm sàn Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh từ 15-19. (Nguồn: TP)

Cụ thể điểm sàn xét tuyển 2022 của Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh như sau:

Năm 2022, Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh sử dụng 3 phương thức xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo, gồm:

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Xét kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK): HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12).

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

Trong đó, điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình của 5 HK gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM mã trường (GTS) mới nhất đã được cập nhật. Các bạn thí sinh có thể theo dõi điểm chuẩn ngành học của mình ngay tại đây. Xem ngay!

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố điểm chuẩn đại học nguyện vọng 1 xét tuyển vào hệ chính quy vào các ngành như sau:

Điểm thi đại học giao thông vận tải tp hcm năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM 2021

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 24,20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn:26,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 75106051

Điểm chuẩn: 26,90

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 75106052

Điểm chuẩn: 27,10

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

Mã ngành: 75201031

Điểm chuẩn: 22,70

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí tự động)

Mã ngành: 75201032

Điểm chuẩn: 24,60

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

Mã ngành: 75201301

Điểm chuẩn: 25,30

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

Mã ngành: 75201302

Điểm chuẩn: 25,40

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp)

Mã ngành: 75202011

Điểm chuẩn: 24,20

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

Mã ngành: 75202012

Điểm chuẩn: 19,50

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 23,60

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 25,40

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 75802011

Điểm chuẩn: 23,40

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

Mã ngành: 75802012

Điểm chuẩn: 22,20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 75802051

Điểm chuẩn: 23,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 75802054

Điểm chuẩn: 21,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

Mã ngành: 75802055

Điểm chuẩn: 16,40

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

Mã ngành: 75803011

Điểm chuẩn: 24,20

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

Mã ngành: 75803012

Điểm chuẩn: 24,20

Khai thác vận tải

Mã ngành: 7840101

Điểm chuẩn: 25,90

Kinh tế vận tải

Mã ngành: 7840104

Điểm chuẩn: 25,50

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

Mã ngành: 78401061

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

Mã ngành: 78401062

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

Mã ngành: 78401064

Điểm chuẩn: 23,70

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điện tàu thủy)

Mã ngành: 78401065

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201H

Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103H

Điểm chuẩn: 24,10

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7520207H

Điểm chuẩn: 19,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216H

Điểm chuẩn: 23,20

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201H

Điểm chuẩn: 20,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580301H

Điểm chuẩn: 18,00

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301H

Điểm chuẩn: 22,20

Khai thác vận tải

Mã ngành: 7840101H

Điểm chuẩn: 25,70

Kinh tế vận tải

Mã ngành: 7840104H

Điểm chuẩn: 24,80

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 78401061H

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 78401062H

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 78401064H

Điểm chuẩn: 20,00

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. mới nhất do chuyên trang kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện. Chúc các bạn đạt kết quả thi tốt.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

  • TAGS
  • công bố điểm chuẩn
  • đại học giao thông vận tải tphcm