Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP HCM Mã trường (YDS) Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học chính quy các ngành với các thông tin điểm chuẩn cụ thể như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP HCM 2021
Sau đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn của trường Đại Học Y Dược TPHCM năm 2021:
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Y Dược TP.HCM mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TpHCM Năm 2015 Chính Thức, diem chuan dai hoc y duoc sai gon 2015 chinh thuc
Tối ngày 24/8, Đại học Y Dược Sài Gòn (YDS) đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành năm 2015. Theo đó, ngành Y Đa Khoa có điểm chuẩn "khủng" nhất với 28,0 điểm. Bác sĩ Răng Hàm Mặt có điểm trúng tuyển 27,25. Hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Y tế công cộng và Điều dưỡng (Hộ sinh) với 22,75 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn chính thức các ngành năm 2015 của Đại học Y dược TpHCM như sau (bấm vào ảnh để xem rõ hơn):
Bảng điểm chuẩn năm 2015 của Đại học Y Dược TpHCM chính thức |
Cập nhật lúc: 03:03:18/27-03-2018 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
Số TT | Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 27 | 26 | 28 | 26,75 | 29,25 |
2 | Y học dự phòng | 22 | 22 | 24,25 | 23 | 23,5 |
3 | Y học cổ truyền | 23,5 | 22,5 | 24,75 | 24 | 25,75 |
4 | Y tế cộng đồng | 21 | 18,5 | 22,75 | 20,5 | 22,25 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 21,5 | 23,75 | 23,5 | 22,25 |
6 | Xét nghiệm y học | 23,5 | 23,5 | 25 | 24 | 26,25 |
7 | Dược học | 26 | 25 | 26 | 25,5 | 27,5 |
8 | Điều dưỡng hộ sinh | 21 | 19,5 | 22,75 | 21,5 | 22,75 |
9 | Điều dưỡng gây mê | 22,5 | 20,5 | 23,25 | 22,75 | 24,75 |
10 | Điều dưỡng | 22 | 21 | 23,25 | 22,5 | 24,5 |
11 | Phục hồi chức năng | 21 | 21 | 23,25 | 22 | 24,25 |
12 | Răng hàm mặt | 26 | 24,5 | 27,5 | 26 | 29 |
13 | Kỹ thuật phục hình răng | 21,5 | 21,5 | 23 | 23 | 25 |
TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
Số TT | Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 27,5 | 26,5 | 27,75 | 27 | 29,25 |
2 | Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | - | - | - | 24,5 | 26,75 |
3 | Răng hàm mặt | 27 | 25 | 27 | 26,75 | 28,75 |
4 | Y học cổ truyền | 25 | 23 | 25 | 25,5 | 26.75 |
5 | Y học dự phòng | 22,5 | 22 | 24 | 24 | 24,5 |
6 | Khúc xạ nhãn khoa | 23,75 | 24,5 | 26,5 | ||
7 | Y tế cộng đồng | 22 | 20 | 23 | 23,25 | 23,75 |
8 | Dinh dưỡng | 20 | 22,5 | 23 | 23,5 | 24,5 |
9 | Xét nghiệm y học | - | - | 24,25 | 24,75 | 26,5 |
10 | Điều dưỡng | 24 | 22 | 24 | 24 | 26 |
TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
Số TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Dược học | 27 | 23,5 | 26,75 | 26,75 | 28 |
TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Số TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Răng hàm mặt | - | - | 24,75 | 23,2 | 27,25 |
2 | Y đa khoa | 23 | 22 | 24 | 22,8 | 27 |
3 | Dược học | - | - | - | - | 26,75 |
4 | Xét nghiệm y học | 14 | 21 | 23,75 | 22,5 | 25,75 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | - | - | 23.25 | 22,2 | 25,25 |
6 | Kỹ thuật y học | 14 | 19,5 | 23,5 | 21,9 | 24,5 |
7 | Điều dưỡng | 18,5 | 18 | 22 | 21,25 | 23,25 |
8 | Hộ sinh | - | - | 20,5 | - | - |
9 | Y tế cộng đồng | - | - | 23.25 | 21,3 | 21,75 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Số TT | Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 25 | 24,5 | 25,75 | 25 | 27 |
2 | Răng hàm mặt | 25 | 23,5 | 25,75 | 24,25 | 27 |
3 | Dược học | 25 | 23,5 | 25,5 | 24,25 | 26.5 |
4 | Y học cổ truyền | 21,5 | 22,5 | 24,75 | 23 | 25 |
5 | Xét nghiệm y học | 22 | 20,5 | 23,75 | 23,25 | 25 |
6 | Y học dự phòng | 21,5 | 21 | 24,25 | 22,5 | 23 |
7 | Điều dưỡng | 20 | 19 | 22,75 | 22,25 | 22,75 |
8 | Y tế cộng đồng | 18 | 18 | 22,25 | 21,25 | 20,5 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC- ĐH HUẾ
Số TT | Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 26 | 24,5 | 26,5 | 26 | 28,25 |
2 | Y học dự phòng | 21 | 20,5 | 22,5 | 22,75 | 22 |
3 | Y học cổ truyền | 22 | 22 | 24 | 24,5 | 25,5 |
4 | Y tế cộng đồng | 20 | 18 | 20,75 | 21 | 18 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22,5 | 22 | 22,75 | 23,25 | 24,5 |
6 | Xét nghiệm y học | 19 | 22 | 23,25 | 24,5 | |
7 | Dược học | 25,5 | 24 | 26 | 25,5 | 27 |
8 | Điều dưỡng | 21 | 21 | 21,75 | 22,5 | 23,5 |
9 | Răng hàm mặt | 25 | 23,5 | 25,75 | 25,75 | 27,75 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH
Số TT | Tên ngành | Điểm Trúng tuyển 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 25,5 | 25 | 26 | 25,25 | 27,5 |
2 | Y học cổ truyền | 23 | 21.5 | 24,5 | 23,75 | 25 |
3 | Điều dưỡng | 22,5 | 20,5 | 23 | 22,5 | 24,25 |
4 | Y tế cộng đồng | 15 | 20 | 21,75 | 21,25 | 20 |
5 | Y học dự phòng | 22,5 | 21 | 23,25 | - | - |
6 | Dược học | 24,5 | 24 | 25,5 | 24,25 | 26 |
KHOA Y- ĐHQG TP.HCM
Số TT | Tên Ngành | Điểm trúng tuyển năm 2013 | Điểm trúng tuyển năm 2014 | Điểm trúng tuyển năm 2015 | Điểm trúng tuyển năm 2016 | Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 | Y đa khoa | 26 | 23,5 | 26 | 25,5 | 28,25 |
2 | Y đa khoa chất lượng cao | 26,5 | ||||
3 | Dược học | 26 | 26,5 |
Theo TTHN
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.