Ngành Hàn quốc học là ngành đào tạo mới của trường từ năm 2020. GS Hoàng Anh Tuấn, Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn từng lý giải, số lượng chỉ tiêu vào ngành học này vốn không cao. Trong số đó, nhà trường đã xét tuyển thẳng hơn một nửa số chỉ tiêu. Do đó, với số chỉ tiêu còn lại, các em trúng tuyển đều là những thí sinh chất lượng. Năm nay, điểm khối C00 vào trường tương đối cao. Ngoài ngành Hàn quốc học, có những ngành ở ngưỡng gần tuyệt đối như Đông phương học (29,8 điểm), Quan hệ công chúng (29,3 điểm). Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau: Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) xét tuyển 1.650 chỉ tiêu cho 31 ngành/ chương trình đào tạo, trong đó có 27 chương trình đào tạo chuẩn và 4 chương trình đào tạo chất lượng cao. Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD-ĐT. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Thúy Nga Điểm chuẩn các khoa, trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021 được Báo VietNamNet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM năm 2020 như sau: | Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM năm 2020 | Năm nay các ngành Ngôn ngữ Anh (hệ chuẩn), Ngôn ngữ Anh (hệ đại trà), Quan hệ quốc tế (hệ chuẩn), Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Nhật Bản học (hệ chuẩn), Nhật Bản học (hệ đại trà), Hàn Quốc học, Báo chí (hệ chuẩn), Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (hệ chuẩn), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (hệ chất lượng cao) nhận hồ sơ xét tuyển từ mức 20 điểm. Các ngành còn lại nhận hồ sơ xét tuyển từ mức 18 điểm. Ngoài ra Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM cũng điều chỉnh phương thức xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là 2.855 chỉ tiêu, tương đương 85% tổng chỉ tiêu, tăng lên so với đề án đã công bố trước đó (tối thiểu 2.170 chỉ tiêu). Năm 2019, điểm chuẩn ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (khối C00) cao nhất 25,5 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn mức 21-23... TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOÀN QUỐC TẠI ĐÂY Lê Huyền Thông tin tuyển sinh các trường đại học, cao đẳng năm 2020 Báo VietNamNet cập nhật đầy đủ tin tức về các phương án tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, phương án xét tuyển của các trường đại học và cao đẳng trên toàn quốc. Do lượng trúng tuyển “ảo” từ các phương thức như xét học bạ, đánh giá năng lực… quá nhiều, nhiều trường ĐH điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 tăng lên nên dự kiến điểm chuẩn sẽ có biến động. (Thanhuytphcm.vn) - Chiều 16/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM, đã công bố điểm chuẩn phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển của Trường năm nay dao động từ 21,00 đến 27,90 điểm. Theo kết quả này, phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tăng so với năm 2020. 15 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất, từ 26,00 bao gồm: Truyền thông Đa phương tiện (D14, D15 – 27,90 điểm), Báo chí (C00 – 27,80 điểm), Ngôn ngữ Anh (D01 – 27,20 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc (D01 – 27,00 điểm), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00 – 27,00 điểm), Quan hệ quốc tế (D14 – 26,90 điểm), Quản trị văn phòng (C00 – 26,90 điểm), Báo chí - chất lượng cao (D14,C00 – 26,80 điểm), Ngôn ngữ Anh CLC (D01 – 26,70 điểm), Quan hệ quốc tế - chất lượng cao (D14 – 26,60 điểm), Tâm lý học (D14 – 26,60 điểm), Hàn quốc học (D14 - 26,45 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc - chất lượng cao (D01 – 26,30 điểm), Nhật Bản học (D14 – 26,10 điểm), Quản lý thông tin (C00 – 26,00 điểm). Xem điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM. Cùng với việc công bố điểm chuẩn các ngành, trường tiếp tục tuyển bổ sung các chương trình liên kết quốc tếtế 2+2. Cụ thể cử nhân Truyền thông Đại học Deakin - Úc, cử nhân Quan hệ Quốc tế Đại học Deakin - Úc, cử nhân Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Minnesota Crookston - Hoa Kỳ, cử nhân Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc. Đan Như Tin liên quan Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn- ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật liên tục tại trang này, các bạn nên thường xuyên truy cập để xem thông tin chính xác nhất. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.8 | C00 | 28.8 | D01 | 26.6 | D04; D06 | 26.2 | D78 | 27.1 | D83 | 24.6 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | A01 | 25.3 | C00 | 27.4 | D01 | 26.6 | D78 | 27.1 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 24.3 | C00 | 27.2 | D01 | 24.7 | D04; D06 | 24.5 | D78 | 24.7 | D83 | 19.7 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 24.5 | C00 | 27.2 | D01 | 25.4 | D04; D06 | 24.2 | D78 | 25.4 | D83 | 21 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 24.05 | D01 | 25 | D78 | 25.9 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.8 | D01 | 26.9 | D04; D06 | 26.5 | D78 | 27.5 | D83 | 26.3 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.6 | D01 | 25.8 | D04;D06 | 24.8 | D78 | 25.3 | D83 | 23.8 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.8 | C00 | 30 | D01 | 27.4 | D04; D06 | 26.6 | D78 | 27.9 | D83 | 25.6 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.8 | C00 | 28.6 | D01 | 26 | D04; D06 | 25.5 | D78 | 26.4 | D83 | 24 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | A01 | 24 | C00 | 26.8 | D01 | 24.9 | D78 | 24.9 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 26.2 | D01 | 24 | D04; D06 | 20 | D78 | 24.8 | D83 | 20 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.7 | C00 | 26.1 | D01 | 24.6 | D04; D06 | 24.4 | D78 | 25 | D83 | 22.6 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 | D01 | 25.7 | D04; D06 | 25 | D78 | 26 | D83 | 23.5 | QHX11 | Nhân học | A01 | 23.5 | C00 | 25.6 | D01 | 25 | D04;D06 | 23.2 | D78 | 24.6 | D83 | 21.2 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 26.5 | D04; D06 | 25.4 | D78 | 26.9 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 | D01 | 27.1 | D04; D06 | 27 | D78 | 27.5 | D83 | 25.8 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.3 | C00 | 28 | D01 | 26 | D04; D06 | 24.5 | D78 | 26.2 | D83 | 27.3 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | C00 | 26.2 | D01 | 24.6 | D78 | 24.6 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26 | D01 | 26.5 | D78 | 27 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 26 | D01 | 26.1 | D78 | 26.6 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 | C00 | 28.8 | D01 | 26 | D04; D06 | 26 | D78 | 26.5 | D83 | 23.8 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.7 | C00 | 28.8 | D01 | 26.2 | D04; D06 | 25.5 | D78 | 26.9 | D83 | 21.7 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | A01 | 25 | C00 | 26.9 | D01 | 25.5 | D78 | 25.7 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 | C00 | 28 | D01 | 27 | D04; D06 | 25.7 | D78 | 27 | D83 | 24.7 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23.6 | C00 | 25.2 | D01 | 24.1 | D04; D06 | 23.5 | D78 | 24.5 | D83 | 22.4 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 18.1 | C00 | 23.7 | D01 | 23.7 | D04; D06 | 19 | D78 | 22.6 | D83 | 20 | QHX22 | Triết học | A01 | 23.2 | C00 | 24.9 | D01 | 24.2 | D04; D06 | 21.5 | D78 | 23.6 | D83 | 20 | QHX27 | văn hóa học | C00 | 26.5 | D01 | 25.3 | D04; D06 | 22.9 | D78 | 25.1 | D83 | 24.5 | QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 | D01 | 25.3 | D04;D06 | 24.5 | D78 | 25.5 | D83 | 18.2 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26.3 | D01 | 24.4 | D04; D06 | 22.8 | D78 | 25.6 | D83 | 22.4 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 24.7 | C00 | 27.1 | D01 | 25.5 | D04; D06 | 23.9 | D78 | 25.5 | D83 | 23.1 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Thẳng, Ưu Tiên Xét Tuyển, Xét Tuyển Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Và Chứng Chỉ Quốc Tế 2021: Thi sinh nhập số CMT/CCCD để tra cứu kết quả xét tuyển (hoặc mã định danh hoặc họ tên ghi trong hồ sơ) tại địa chỉ: http://ts.ussh.edu.vn để biết kết quả. THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG HÀ NỘI 2020 ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG HÀ NỘI 2019 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn tuyển sinh 1800 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Đông phương chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 130 chỉ tiêu. Trường Đại học Khoa Hoc Xã Hội & Nhân Văn tuyển sinh theo 2 phương thức: - Dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do đại học quốc gia Hà Nội tổ chức. - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của trường. Cụ thể điểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân văn như sau: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Báo chí | A00 | 17.75 | Báo chí | C00 | 25 | Báo chí | D01 | 19.75 | Báo chí | D02 | 19.5 | Báo chí | D03 | 17.5 | Báo chí | D04 | 18 | Báo chí | D05 | 18.5 | Báo chí | D06 | 17 | Báo chí | D78 | 19 | Báo chí | D79 | 18 | Báo chí | D80 | 18 | Báo chí | D81 | 18 | Báo chí | D82 | 18 | Báo chí | D83 | 18 | Chính trị học | A00 | 16.5 | Chính trị học | C00 | 22 | Chính trị học | D01 | 16.25 | Chính trị học | D02 | 18 | Chính trị học | D03 | 18 | Chính trị học | D04 | 18 | Chính trị học | D05 | 18 | Chính trị học | D06 | 18 | Chính trị học | D78 | 18 | Chính trị học | D79 | 18 | Chính trị học | D80 | 18 | Chính trị học | D81 | 18 | Chính trị học | D82 | 18 | Chính trị học | D83 | 18 | Công tác xã hội | A 00 | 16 | Công tác xã hội | C00 | | Công tác xã hội | D01 | 19 | Công tác xã hội | D02 | 18 | Công tác xã hội | D03 | 18 | Công tác xã hội | D04 | 18 | Công tác xã hội | D05 | 18 | Công tác xã hội | D06 | 18 | Công tác xã hội | D78 | 17 | Công tác xã hội | D79 | 18 | Công tác xã hội | D80 | 18 | Công tác xã hội | D81 | 18 | Công tác xã hội | D82 | 18 | Công tác xã hội | D83 | 18 | Công tác xã hội | A00 | 16 | Công tác xã hội | C00 | 25 | Công tác xã hội | D01 | 19.25 | Công tác xã hội | D02 | 18 | Công tác xã hội | D03 | 18 | Công tác xã hội | D04 | 18 | Công tác xã hội | D05 | 18 | Công tác xã hội | D06 | 18 | Công tác xã hội | D78 | 19.75 | Công tác xã hội | D79 | 18 | Đông Nam Á học | D80 | 18 | Đông Nam Á học | D81 | 18 | Đông Nam Á học | D82 | 17.75 | Đông Nam Á học | D83 | 18 | Đông phương học | C00 | | Đông phương học | D01 | 22.25 | Đông phương học | D02 | 18 | Đông phương học | D03 | 18 | Đông phương học | D04 | 18 | Đông phương hoc | D05 | 18 | Đông phương học | D06 | 17 | Đông phương học | D78 | 22.25 | Đông phương học | D79 | 18 | Đông phương học | D80 | 18 | Đông phương học | D81 | 18 | Đông phương học | D82 | 18 | Đông phương học | D83 | 18 | Hán Nôm | C00 | 22 | Hán Nôm | D01 | 18 | Hán Nôm | D02 | 18 | Hán Nôm | D03 | 18 | Hán Nôm | D04 | 18 | Hán Nôm | D05 | 18 | Hán Nôm | D06 | 18 | Hán Nôm | D78 | 17 | Hán Nôm | D79 | 18 | Hán Nôm | D80 | 18 | Hán Nôm | D81 | 18 | Hán Nôm | D82 | 18 | Hán Nôm | D83 | 18 | Khoa học quản lý | A00 | 16 | Khoa học quản lý | C00 | 23,5 | Khoa học quản lý | D01 | 19.25 | Khoa học quản lý | D02 | 18 | Khoa học quản lý | D03 | 18 | Khoa học quản lý | D04 | 18 | Khoa học quản lý | D05 | 18 | Khoa học quản lý | D06 | 17 | Khoa học quản lý | D78 | 17 | Khoa học quản lý | D79 | 18 | Khoa học quản lý | D80 | 18 | Khoa học quản lý | D81 | 18 | Khoa học quản lý | D82 | 18 | Khoa học quản lý | D83 | 18 | Lich sử | C00 | 21 | Lich sử | D01 | 16.5 | Lich sử | D02 | 18 | Lich sử | D03 | 18 | Lich sử | D04 | 18 | Lich sử | D05 | 18 | Lich sử | D06 | 18 | Lich sử | D78 | 18 | Lich sử | D79 | 18 | Lich sử | D80 | 18 | Lich sử | D81 | 18 | Lich sử | D82 | 18 | Lich sử | D83 | 18 | Lưu trữ học | A00 | 17 | Lưu trữ học | coo | 21 | Lưu trữ học | D01 | 16.5 | Lưu trữ học | D02 | 18 | Lưu trữ học | D03 | 18 | Lưu trữ học | D04 | 18 | Lưu trữ học | D05 | 18 | Lưu trữ học | D06 | 18 | Lưu trữ học | D78 | 17 | Lưu trữ học | D79 | 18 | Lưu trữ học | D80 | 18 | Lưu trữ học | D81 | 18 | Lưu trữ học | D82 | 18 | Lưu trữ học | D83 | 18 | Ngôn ngữ học | C00 | 22 | Ngôn ngữ học | D01 | 20.25 | Ngôn ngữ học | D02 | 18 | Ngôn ngữ học | D03 | 18 | Ngôn ngữ học | D04 | 18 | Ngôn ngữ học | D05 | 17.5 | Ngôn ngữ học | D06 | 19.25 | Ngôn ngữ học | D78 | 18.5 | Ngôn ngữ học | D79 | 18 | Ngôn ngữ học | D80 | 18 | Ngôn ngữ học | D81 | 18 | Ngôn ngữ học | D82 | 18 | Ngôn ngữ học | D83 | 18 | Nhân học | A00 | 16 | Nhân học | coo | 20.75 | Nhân học | D01 | 19 | Nhân học | D02 | 18 | Nhân học | D03 | 18 | Nhân học | D04 | 18 | Nhân học | D05 | 18 | Nhân học | D06 | 18 | Nhân học | D78 | 16.5 | Nhân học | D79 | 18 | Nhân học | D80 | 18 | Nhân học | D81 | 18 | Nhân học | D82 | 18 | Nhân học | D83 | 18 | Quan hệ công chúng | C00 | 25.5 | Quan hệ công chúng | D01 | 21.25 | Quan hệ công chúng | D02 | 18 | Quan hệ công chúng | D03 | 17.75 | Quan hệ công chúng | D04 | 18 | Quan hệ công chúng | D05 | 18 | Quan hệ công chúng | D06 | 18 | Quan hệ công chúng | D78 | 21 | Quan hệ công chúng | D79 | 18 | Quan hệ công chúng | D80 | 18 | Quan hệ công chúng | D81 | 18 | Quan hệ công chúng | D82 | 18 | Quan hệ công chúng | D83 | 18 | Quản lý thông tin | A00 | 16.5 | Quản lý thông tin | C00 | 21 | Quản lý thông tin | D01 | 17 | Quản lý thông tin | D02 | 18 | Quản lý thông tin | D03 | 18 | Quản lý thông tin | D04 | 18 | Quản lý thông tin | D05 | 18 | Quản lý thông tin | D06 | 18 | Quản lý thông tin | D78 | 16.5 | Quản lý thông tin | D79 | 18 | Quản lý thông tin | D80 | 18 | Quản lý thông tin | D81 | 18 | Quản lý thông tin | D82 | 18 | Quản lý thông tin | D83 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 21.75 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D02 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D03 | 17.75 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D04 | 17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D05 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D06 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D79 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D80 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D81 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D82 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D83 | 17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | coo | 26.25 | Quản trị khách sạn | D01 | 21.5 | Quản trị khách sạn | D02 | 18 | Quản trị khách sạn | D03 | 18.75 | Quản trị khách sạn | D04 | 18 | Quản trị khách sạn | D05 | 17 | Quản trị khách sạn | D06 | 17 | Quản trị khách sạn | D78 | 20.75 | Ọuản tri khách san | D79 | 18 | Quản trị khách sạn | D80 | 18 | Quản trị khách sạn | D81 | 18 | Quản trị khách sạn | D82 | 18 | Quản trị khách sạn | D83 | 18 | Quản trị văn phòng | A00 | 18.25 | Quản trị văn phòng | C00 | 25 | Quản trị văn phòng | D01 | 18.75 | Quản tri văn phòng | D02 | 18 | Quản trị văn phòng | D03 | 18 | Quản trị văn phòng | D04 | 18 | Quản trị văn phòng | D05 | 18 | Quản trị văn phòng | D06 | 18 | Quản trị văn phòng | D78 | 18.5 | Quản trị văn phòng | D79 | 18 | Quản trị văn phòng | D80 | 18 | Quản tri văn phòng | D81 | 18 | Quản trị văn phòng | D82 | 18 | Quản trị văn phòng | D83 | 18 | Quốc tế học | A00 | 16.5 | Quốc tế học | coo | 25 | Quốc tế học | D01 | 19.25 | Quốc tế học | D02 | 17 | Quốc tế học | D03 | 18 | Quốc tế học | D04 | 18 | Quốc tế học | D05 | 18 | Quốc tế học | D06 | 18 | Quốc tế học | D78 | 17 | Quốc tế học | D79 | 18 | Quốc tế học | D80 | 18 | Quốc tế học | D81 | 18 | Quốc tế học | D82 | 18 | Quốc tế học | D83 | 18 | Tâm lý học | A00 | 19.5 | Tâm lý học | coo | 24.25 | Tâm lý học | D01 | 21.5 | Tâm lý học | D02 | 21 | Tâm lý học | D03 | 21 | Tâm lý học | D04 | 19 | Tâm lý học | D05 | 18 | Tâm lý học | D06 | 18.75 | Tâm lý học | D78 | 20.25 | Tâm lý học | D79 | 18 | Tâm lý học | D80 | 18 | Tâm lý học | D81 | 18 | Tâm lý học | D82 | 21 | Tâm lý học | D83 | 18 | Thông tin - thư viện | A00 | 16 | Thông tin - thư viện | coo | 19.75 | Thông tin - thư viện | D01 | 17 | Thông tin - thư viện | D02 | 18 | Thông tin - thư viện | D03 | 18 | Thông tin - thư viện | D04 | 18 | Thông tin - thư viện | D05 | 18 | Thông tin - thư viện | D06 | 18 | Thông tin - thư viện | D78 | 17 | Thông tin - thư viện | D79 | 18 | Thông tin - thư viện | D80 | 18 | Thông tin - thư viện | D81 | 18 | Thông tin - thư viện | D82 | 18 | Thông tin - thư viện | D83 | 18 | Tôn giáo học | A00 | 16.5 | Tôn giáo học | C00 | 17.75 | Tôn giáo học | D01 | 16.5 | Tôn giáo học | D02 | 18 | Tôn giáo học | D03 | 17.5 | Tôn giáo học | D04 | 18 | Tôn giáo hoc | D05 | 18 | Tôn giáo học | D06 | 18 | Tôn giáo học | D78 | 16.5 | Tôn giáo học | D79 | 18 | Tôn giáo học | D80 | 18 | Tôn giáo học | D81 | 18 | Tôn giáo học | D82 | 18 | Tôn giáo học | D83 | 18 | Triết học | A00 | 16 | Triết học | C00 | | Triết học | D01 | 16.5 | Triết học | D02 | 18 | Triết học | D03 | 18 | Triết học | D04 | 18 | Triết học | D05 | 17 | Triết học | D06 | 18 | Triết học | D78 | 18 | Triết học | D79 | 18 | Triết học | D80 | 18 | Triết học | D81 | 18 | Triết học | D82 | 18 | Triết học | D83 | 18 | Văn học | coo | 21.5 | Văn học | D01 | 19 | Văn học | D02 | 18 | Văn học | D03 | 18 | Văn học | D04 | 18 | Văn học | D05 | 18 | Văn học | D06 | 18 | Văn học | D78 | 17.25 | Văn học | D79 | 18 | Văn học | D80 | 18 | Văn học | D81 | 17.5 | Văn học | D82 | 18 | Văn học | D83 | 18 | Việt Nam học | C00 | 23.5 | Việt Nam học | D01 | 16.5 | Việt Nam học | D02 | 18 | Việt Nam học | D03 | 18 | Việt Nam học | D04 | 18 | Việt Nam học | D05 | 18 | Việt Nam học | D06 | 18 | Việt Nam học | D78 | 17 | Việt Nam học | D79 | 18 | Việt Nam học | D80 | 18 | Việt Nam học | D81 | 18 | Việt Nam học | D82 | 18 | Việt Nam học | D83 | 18 | Xã hội học | A00 | 16 | Xã hội học | C00 | | Xã hội học | D01 | 17.75 | Xã hội học | D02 | 18 | Xã hội học | D03 | 18 | Xã hội học | D04 | 18 | Xã hội học | D05 | 18 | Xã hội học | D06 | 18 | Xã hội học | D78 | 17.25 | Xã hội học | D79 | 18 | Xã hội học | D80 | 18 | Xã hội học | D81 | 18 | Xã hội học | D82 | 18 | Xã hội học | D83 | 18 | -Do ảnh hưởng dịch covid 19 thí sinh trúng tuyển đại học chính quy vào Trường ĐH KHXH&NV sẽ tra cứu thông tin trúng tuyển và xác nhận nhập học trực tuyến. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội Mới Nhất. PL.
|