Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ hàn đại học sư phạm năm 2022

Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ kết hợp.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn HCMUE

Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục Mầm non 20.0
Giáo dục Tiểu học 20.0
Giáo dục Đặc biệt 19.0
Giáo dục Chính trị 20.0
Giáo dục Thể chất 18.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Sư phạm Toán học 23.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 22.0
Sư phạm Hoá học 23.0
Sư phạm Sinh học 19.5
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 23.0
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 20.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 20.0
Giáo dục học 19.0
Quản lý giáo dục 19.0
Ngôn ngữ Anh 23.0
Ngôn ngữ Nga 19.0
Ngôn ngữ Pháp 19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0
Ngôn ngữ Nhật 22.0
Ngôn ngữ Hàn quốc 23.0
Văn học 19.0
Tâm lý học 23.0
Tâm lý học giáo dục 19.0
Quốc tế học 20.0
Việt Nam học 19.0
Hoá học 19.0
Công nghệ thông tin 19.0
Công tác xã hội 19.0

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non 24.48
Giáo dục thể chất 27.03
Sư phạm Toán học 28.04
Sư phạm Tin học 20.63
Sư phạm Vật lý 24.66
Sư phạm Hóa học 27.2
Sư phạm Sinh học 23.92
Sư phạm Ngữ văn 25.26
Sư phạm Tiếng Anh 25.98
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20.06
Ngôn ngữ Anh 24.85
Ngôn ngữ Pháp 19.7
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.98
Ngôn ngữ Nhật 21.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.6
Văn học 23.73
Việt Nam học 220.09
Vật lý học 20.93
Hóa học 22.43
Công nghệ thông tin 19.58

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 22.05
Giáo dục tiểu học 25.4
Giáo dục đặc biệt 23.4
Giáo dục chính trị 25.75
Giáo dục thể chất 23.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24.4
Sư phạm Toán học 26.7
Sư phạm Tin học 23.0
Sư phạm Vật lí 25.0
Sư phạm Hóa học 27.0
Sư phạm Sinh học 25.0
Sư phạm Ngữ văn 27.0
Sư phạm Lịch sử 26.0
Sư phạm Địa lý 25.2
Sư phạm Tiếng Anh 27.15
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.4
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 25.0
Giáo dục học 19.5
Quản lý giáo dục 23.3
Ngôn ngữ Anh 26.0
Ngôn ngữ Nga 20.53
Ngôn ngữ Pháp 22.8
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.2
Ngôn ngữ Nhật 24.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.8
Văn học 24.3
Tâm lý học 25.5
Tâm lý học giáo dục 23.7
Quốc tế học 24.6
Việt Nam học 22.92
Hóa học 23.25
Công nghệ thông tin 24
Công tác xã hội 22.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục mầm non 19.5 22
Giáo dục tiểu học 20.25 23.75
Giáo dục đặc biệt 19.5 19
Giáo dục chính trị 20 21.5
Giáo dục thể chất 18.5 20.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh / 20.5
Sư phạm Toán học 24 26.25
Sư phạm Tin học 18.5 19.5
Sư phạm Vật lý 22.75 25.25
Sư phạm Hóa học 23.5 25.75
Sư phạm Sinh học 20.5 22.25
Sư phạm Ngữ văn 22.5 25.25
Sư phạm Lịch sử 21.5 23.5
Sư phạm Địa lý 21.75 23.25
Sư phạm tiếng Anh 24 26.5
Sư phạm tiếng Nga / 19.25
Sư phạm tiếng Pháp 18.5 19
Sư phạm tiếng Trung Quốc 21.75 22.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 21
Quản lý giáo dục 19.5 21.5
Tâm lý học giáo dục 19 22
Công tác xã hội 18 20.25
Ngôn ngữ Anh 23.25 25.25
Ngôn ngữ Nga 17.5 19
Ngôn ngữ Pháp 17.5 21.75
Ngôn ngữ Trung Quốc 22 24.25
Ngôn ngữ Nhật 22 24.25
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.75 24.75
Văn học 19 22
Tâm lý học 22 24.75
Địa lý học 17.5 20.5
Quốc tế học 19 23
Việt Nam học 19 22
Vật lý học 17.5 19.5
Công nghệ thông tin 18 21.5
Hóa học 18 20

Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2022

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,48

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,03

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,04

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,63

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,66

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,20

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,92

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,26

Sư phạm Tiếng anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,98

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,85

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,70

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,98

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ: 21,90

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển học bạ: 21,60

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,73

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,09

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,93

Hóa học

Mã ngành:  7440112

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,43

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,58

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2021

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 23,30

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 22,05

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 25,40

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Điểm chuẩn: 23,40

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 25,75

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 23,75

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Điểm chuẩn: 24,40

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 26,70

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 23,00

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 25,80

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 27,00

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 25,00

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: c

Điểm chuẩn: 27,00

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 26,00

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 25,20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 27,15

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Điểm chuẩn: 19,50

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Điểm chuẩn: 25,50

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 24,40

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26,00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm chuẩn: 20,53

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm chuẩn: 22,80

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 25,20

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn: 24,90

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn: 25,80

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 24,30

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 25,50

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 23,70

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 24,60

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 22,92

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 23,25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24,00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 22,50

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Điểm chuẩn:

Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan: