Sau đây là điểm chuẩn: Năm nay Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM lấy điểm sàn cao nhất là 26. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp. Điểm xét tuyển = ∑ Điểm THPT môn thi+ Điểm ưu tiên. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (Điểm THPT môn1 + Điểm THPT môn2 + 2* Điểm THPT môn tiếng Anh) * 3/4 + Điểm ưu tiên. Riêng 4 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1+ ĐTBHB môn2+ 2*Điểm thi môn vẽ) * 3/4 + Điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1 + Điểm thi môn vẽ đầu tượng + 2 * Điểm thi môn vẽ trang trí) * 3/4 + Điểm ưu tiên. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Lê Huyền Các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển đợt 1 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM: Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 2 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 3 | | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00 | 24 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 4 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00 | 19.5 | Điểm thi TN THPT | 5 | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 6 | | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00 | 24.25 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 7 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | 8 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00 | 23 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 9 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00 | 24 | Điểm thi TN THPT | 10 | | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NT | A00 | 28.25 | Điểm thi TN THPT | 11 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00 | 23.5 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 12 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00 | 23 | Điểm thi TN THPT | 13 | | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209NT | A01, D01, D90 | 27 | Điểm thi TN THPT (Hệ miễn học phí) | 14 | | Công nghệ thông tin | 7480201QA | A00, A01, D01, D90 | 16 | Adelaide-Úc Điểm thi TN THPT | 15 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A01, D01, D90 | 27 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 16 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00 | 25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 17 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT | 18 | | Công nghệ thông tin | 7480201NT | A00 | 28.25 | Miễn học phí Điểm thi TN THPT | 19 | | Kế toán | 7340301C | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao). | 20 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206D | A00 | 25.15 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 21 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A01, D01, D90 | 25.65 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 22 | | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A01, D01, D90 | 26.25 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 23 | | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00 | 23.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 24 | | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00 | 24.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 25 | | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A01, D01, D90 | 26.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 26 | | Công nghệ thông tin | 7480201D | A01, D01, D90 | 27.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 27 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT | 28 | | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A01, D01, D90 | 24.5 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 29 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A01, D01, D90 | 20 | Điểm thi TN THPT | 30 | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A01, D01, D07 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | 31 | | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A01, D01, D90 | 24.75 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 32 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT | 33 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | D90, D07 | 23.5 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 34 | | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A00 | 26.25 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 35 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | D90, D07 | 24 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 36 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A01, D01, D90 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | 37 | | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00 | 26.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao) | 38 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 39 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | D90, D07 | 25.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 40 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | 41 | | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00 | 25.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao) | 42 | | Kế toán | 7340301D | A00 | 24.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà). | 43 | | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | 25.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 44 | | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A01, D90, D07 | 24.25 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 45 | | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A01, D01, D90 | 25.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 46 | | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00 | 26.25 | Điểm thi TN THPT | 47 | | Kế toán | 7340301D | A01, D01, D90 | 25.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà). | 48 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 49 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00 | 20.5 | Điểm thi TN THPT | 50 | | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A01, D01, D90 | 26.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 51 | | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209NT | A00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT (Hệ miễn học phí) | 52 | | Công nghệ thông tin | 7480201C | A01, D01, D90 | 26.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao) | 53 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | A00, B00 | 26 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 54 | | Công nghệ thông tin | 7480201A | A01, D01, D90 | 26.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao) | 55 | | Kế toán | 7340301C | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao). | 56 | | Công nghệ thông tin | 7480201D | A00 | 26.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 57 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A01, D01, D90 | 21 | Điểm thi TN THPT | 58 | | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NT | A01, D01, D90 | 28.75 | Điểm thi TN THPT | 59 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | D90, D07 | 26.5 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT | 60 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | A00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | 61 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT | 62 | | Công nghệ thông tin | 7480201NT | A01, D01, D90 | 28.75 | Miễn học phí Điểm thi TN THPT | 63 | | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 64 | | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà) | 65 | | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 66 | | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 67 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | A00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | 68 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | A01, D01, D90 | 27 | Điểm thi TN THPT | 69 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303NT | A00 | 28.25 | Điểm thi TN THPT | 70 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303NT | A01, D01, D90 | 28.75 | Điểm thi TN THPT | 71 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 72 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT | 73 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | A01, D01, D90 | 25 | Điểm thi TN THPT | 74 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | 75 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A01, D01, D90 | 25 | Điểm thi TN THPT | 76 | | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | A00 | 23.25 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao) | 77 | | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | A01, D01, D90 | 23.75 | Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao) | 78 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 79 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A01, D01, D90 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | 80 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 81 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 82 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A00 | 21.75 | Điểm thi TN THPT | 83 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A01, D01, D90 | 22.25 | Điểm thi TN THPT | 84 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 85 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT | 86 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00 | 19.75 | Hệ Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 87 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | D90, D07 | 20.25 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 88 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00 | 25 | Điểm thi TN THPT | 89 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A01, D01, D90 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 90 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 91 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 92 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A00 | 23 | Điểm thi TN THPT | 93 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A01, D01, D90 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | 94 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00 | 25 | Điểm thi TN THPT | 95 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A01, D01, D90 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 96 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | D90 | 16 | Điểm thi TN THPT. | 97 | | Kế toán | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 16 | Điểm thi TN THPT. | 98 | | Quản trị tài chính kế toán | 7340303QS | A00, A01, D01, D90 | 16 | Điểm thi TN THPT | 99 | | Kỹ thuật máy tính | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 16 | Điểm thi TN THPT | 100 | | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01 | 16 | (Tongmyong-Hàn) Điểm thi TN THPT | 101 | | Quản trị nhà hàng khách sạn | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT (ngành học Quản lý nhà hàng và khách sạn) | 102 | | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01 | 27.25 | hệ đại trà | 103 | | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V01 | 24.25 | hệ đại trà | 104 | | Thiết kế thời trang | 7140404C | V01 | 21.25 | chất lượng cao | 105 | | Thiết kế thời trang | 7140404D | V01 | 21.25 | hệ đại trà | 106 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01 | 26.25 | hệ đại trà | 107 | | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00 | 16 | Kettering - Mỹ | 108 | | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00 | 16 | Northampton - Anh | 109 | | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00 | 16 | Sunderland - Anh | 110 | | Quản trị marketing | 7340115QN | A00 | 16 | Northampton - Anh | 111 | | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00 | 25.25 | hệ đại trà | 112 | | Thương mại điện tử | 7340122C | A00 | 25.5 | chất lượng cao | 113 | | Thương mại điện tử | 7340122D | A00 | 26 | hệ đại trà | 114 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | A00 | 16 | Sunderland - Anh | 115 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00 | 25.75 | hệ đại trà | 116 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00 | 23.25 | Việt - Nhật | 117 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00 | 24.25 | | 118 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00 | 24.85 | | 119 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00 | 26.25 | | 120 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203NT | A00 | 28.25 | | 121 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00 | 25.25 | | 122 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00 | 26 | | 123 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00 | 26.75 | | 124 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205NT | A00 | 28.25 | miễn học phí | 125 | | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206A | A00 | 20.75 | | 126 | | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | A00 | 23.25 | | 127 | | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00 | 20.25 | chất lượng cao | 128 | | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00 | 24.25 | hệ đại trà | 129 | | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00 | 16 | Ketering - Mỹ | 130 | | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00 | 16 | Tongmyong - Hàn Quốc | 131 | | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QM | A00 | 16 | Middlesex - Anh | 132 | | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00 | 16 | Tongmyong - Hàn Quốc | 133 | | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00 | 24.75 | hệ đại trà | 134 | | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00 | 16 | | 135 | | Kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00 | 16 | Kettering - Mỹ | 136 | | Kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00 | 16 | Sunderland - Anh | 137 | | Kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00 | 16 | Tongmyong - Hàn Quốc | 138 | | Kỹ thuật y sinh | 7520212D | A00 | 25 | | 139 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00 | 23 | chất lượng cao | 140 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00 | 24.5 | chất lượng cao | 141 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00 | 26 | hệ đại trà | 142 | | Công nghệ may | 7540209C | A00 | 19.25 | chất lượng cao | 143 | | Công nghệ may | 7540209D | A00 | 24.5 | hệ đại trà | 144 | | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00 | 23.75 | hệ đại trà | 145 | | Kiến trúc | 7580101D | V03 | 22.5 | hệ đại trà | 146 | | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03 | 22.5 | hệ đại trà | 147 | | Kỹ thuật xây dựng | 7580201Q | A00 | 16 | Adelaide - Úc | 148 | | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00 | 23.5 | Công trình giao thông | 149 | | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00 | 24 | hệ đại trà | 150 | | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | A00 | 19 | Điểm thi TN THPT (hệ đại trà) | 151 | | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | A01, D01, D90 | 19.5 | Điểm thi TN THPT ( Hệ đại trà) |
|