Điểm chuẩn khoa kế toán học viện ngân hàng

  • Tra cứu đại học
  • Tìm trường
  • Học viện Ngân hàng

Mã trường: NHH Hà Nội

Liên hệ

  • Địa chỉ Số 12 Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại 096.684.9619
  • Website http://www.hvnh.edu.vn/

Tải về đề án tuyển sinh

Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021

Phương thức tuyển sinh năm 2023

Tổng chỉ tiêu: 3.300

  1. Xét tuyển thẳng.
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
  3. Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế.
  4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
  5. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn

Theo mức điểm công bố, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Học viện Ngân hàng năm nay không có sự biến động lớn, vẫn xoay quanh ở mức 25-26 điểm.

Năm 2023, Học viện Ngân hàng tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức gồm Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sớm theo quy định (xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, dựa trên chứng chỉ quốc tế và dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội); Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH). Mức điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h ngày 8.9.

Điểm chuẩn các chương trình đào tạo Chất lượng cao như sau:

STT

Mã XT

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

32.7

2

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

32.6

3

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

32.75

4

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

32.65

Lưu ý: Với các chương trình Chất lượng cao, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán.

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS02 A00, A01, D01, D07 26.4 Tốt nghiệp THPT 2 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS01 A00, A01, D01, D07 32.65 x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT 3 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS04 A00, A01, D01, D07 23.8 Tốt nghiệp THPT, LK ĐH CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng 4 Ngân hàng BANK01 A00, A01, D01, D07 32.7 x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT 5 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB03 A01, D01, D07, D09 22 Tốt nghiệp THPT, LK ĐH Coventry, Anh Quốc, cấp song bằng 6 Kế toán Kế toán ACT03 A00, A01, D01, D07 23.9 Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng 7 Tài chính FIN01 A00, A01, D01, D07 32.6 x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT 8 Marketing BUS05 A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT, Marketing số, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp bằng ĐH Conventry 9 Kế toán Kế toán ACT01 A00, A01, D01, D07 32.75 x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT 10 Ngân hàng BANK05 A00, A01, D01, D07 21.6 Tốt nghiệp THPT, Ngân hàng và Tài chính quốc tế, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp song bằng 11 Tài chính BANK04 A00, A01, D01, D07 23.55 Tài chính - Ngân hàng, Điểm Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng 12 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS01 A00, A01, D01, D07, XDHB 36 Học bạ; Quản trị kinh doanh CLC 13 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý MIS01 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.76 Học bạ 14 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS02 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ 15 Ngân hàng BANK01 A00, A01, D01, D07, XDHB 37 Ngân hàng CLC; Học bạ 16 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB01 A01, D01, D07, D09, XDHB 29.8 Học bạ 17 Luật kinh tế Luật LAW02 C00, D14, D15, C03, XDHB 29.8 Học bạ 18 Luật kinh tế Luật LAW01 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ 19 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh FL01 A01, D01, D07, D09, XDHB 29.34 Học bạ 20 Kế toán Kế toán ACT01 A00, A01, D01, D07, XDHB 36 Học bạ; Kế toán CLC 21 Kinh tế Kinh tế ECON01 A01, D01, D07, D09, XDHB 29.72 Học bạ 22 Ngân hàng BANK02 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ 23 Kế toán Kế toán ACT02 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ 24 Tài chính FIN01 A00, A01, D01, D07, XDHB 37 Học bạ; Tài chính CLC 25 Quản trị kinh doanh BUS03 A00, D01, D07, D09, XDHB 29 Quản trị du lịch; Học bạ 26 Ngân hàng BANK03 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ; Ngân hàng số* 27 Tài chính FIN02 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ 28 Tài chính FIN03 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.8 Học bạ; Công nghệ tài chính* 29 Kế toán Kế toán ACT03 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ; Kế toán Sunderland 30 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin IT01 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.79 Học bạ 31 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS04 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Quản trị kinh doanh CityU; Học bạ 32 Quản trị kinh doanh BUS05 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.2 Marketing số Coventry; Học bạ 33 Kinh doanh quốc tế IB02 A01, D01, D07, D09, XDHB 29.8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Học bạ 34 Ngân hàng BANK04 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.2 Tài chính- Ngân hàng Sunderland; Học bạ 35 Ngân hàng BANK05 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 36 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB03 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.2 Học bạ; Kinh doanh quốc tế Coventry 37 Ngân hàng BANK01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng CLC 38 Ngân hàng BANK02 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 39 Ngân hàng BANK03 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng số* 40 Ngân hàng BANK04 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính- Ngân hàng Sunderland 41 Ngân hàng BANK05 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 42 Tài chính FIN01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính CLC 43 Tài chính FIN02 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 44 Tài chính FIN03 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Công nghệ tài chính* 45 Kế toán Kế toán ACT01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kế toán CLC 46 Kế toán Kế toán ACT02 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 47 Kế toán Kế toán ACT03 DGNLQGHN 19 Kế toán Sunderland; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 48 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS01 DGNLQGHN 19 Quản trị kinh doanh CLC ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 49 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS02 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 50 Quản trị kinh doanh BUS03 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị du lịch* 51 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS04 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị kinh doanh CityU 52 Quản trị kinh doanh BUS05 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Marketing số Coventry 53 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 54 Kinh doanh quốc tế IB02 DGNLQGHN 19 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 55 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB03 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kinh doanh quốc tế Coventry 56 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh FL01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 57 Luật kinh tế Luật LAW01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 58 Luật kinh tế Luật LAW02 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 59 Kinh tế Kinh tế ECON01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 60 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý MIS01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 61 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin IT01 DGNLQGHN 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 62 Ngân hàng BANK02 A00, A01, D01, D07 25.7 Tốt nghiệp THPT 63 Ngân hàng BANK03 A00, A01, D01, D07 25.56 Tốt nghiệp THPT; Ngân hàng số* 64 Tài chính FIN02 A00, A01, D01, D07 26.05 Tốt nghiệp THPT 65 Tài chính FIN03 A00, A01, D01, D07 25.5 Tốt nghiệp THPT; Công nghệ tài chính* 66 Kế toán Kế toán ACT02 A00, A01, D01, D07 25.8 Tốt nghiệp THPT 67 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh BUS03 A00, D01, D07, D09 24.5 Tốt nghiệp THPT; Quản trị du lịch 68 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB01 A01, D01, D07, D09 26.4 Tốt nghiệp THPT 69 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế IB02 A01, D01, D07, D09 26.45 Tốt nghiệp THPT; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 70 Luật kinh tế Luật LAW01 A00, A01, D01, D07 25.52 Tốt nghiệp THPT 71 Luật kinh tế Luật LAW02 C00, D14, D15, C03 26.5 Tốt nghiệp THPT 72 Kinh tế Kinh tế ECON01 A01, D01, D07, D09 25.65 Tốt nghiệp THPT 73 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh FL01 A01, D01, D07, D09 24.9 Tốt nghiệp THPT 74 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý MIS01 A00, A01, D01, D07 25.55 Tốt nghiệp THPT 75 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin IT01 A00, A01, D01, D07 25.1 Tốt nghiệp THPT

Học viện Ngân hàng năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Ngày 22/8, Học viện Ngân hàng là trường đầu tiên của khu vực phía bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm nay dao động từ 21,6-26,5 điểm (thang điểm 30).

Học viện Ngân hàng Khoa Quản trị kinh doanh lấy bao nhiêu điểm?

Theo thông báo sáng 22/8 của Học viện Ngân hàng về mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 (Mã trường NHH), điểm chuẩn các ngành không biến động lớn so với năm ngoái, vẫn xoay quanh mức 25-26 điểm.

Học viện Ngân hàng bao nhiêu tiên 1 tín chỉ?

Học viện Ngân hàng đã chính thức công bố học phí năm học 2023 - 2024. Theo đó, với chương trình đào tạo đại học chính quy, các khoá tuyển sinh trước tự chủ tài chính (trước 1.7.2023), học phí dao động từ 350.000 - 430.000 đồng/tín chỉ.