Cập nhật 17/03/2022 bởi Pin Toàn
Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học chuyên đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Trong những năm qua, Đại học Thủy lợi liên tục nhận được bằng khen, huân chương công nhận những đóng góp, thành tích của trường từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi nhé! Giới thiệu chung về Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, Học viện Thủy lợi Điện lực được chia làm 4 đơn vị là Trung cấp điện, Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi, Trung cấp Thủy lợi và Đại học Thủy lợi. Sơ khai, trường có 3 ngành học chính, đó là: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. Đến năm 1966, trường mở thêm ngành Cơ khí Thủy lợi. Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, trường lại về Hà Nội, và từ đó trở đi, trường có sự thay đổi trong việc phân chia ngành nghề nhằm mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn.
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Thủy lợi sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau: Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh của Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 18 – 23.57 điểm. Trường lấy điểm chuẩn khá cao ở các ngành như Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm,… Sau đây là danh sách điểm chuẩn của trường:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
15.15 |
18.50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00; A01; D01; D07 |
15.45 |
15.85 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00; A01; D01; D07 |
15.10 |
18.50 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
18 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00; A01; D01; D07 |
18.05 |
18.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
15.15 |
18.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
15.25 |
18.45 |
Thủy văn học |
A00; A01; D01; D07 |
16.10 |
18.25 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
15.10 |
18.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00; A01; D01; D07 |
15.10 |
18.50 |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
22.75 |
23.60 |
Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
16.25 |
18.15 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
16 |
18 |
Công nghệ sinh học |
A02, B00, D08 |
18.5 |
18.25 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
18.5 |
18 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
19.2 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
21.15 |
22.27 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
22.05 |
23.57 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
21.7 |
23.3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
19.12 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
16.05 |
20.38 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
21.05 |
22.73 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng khôn
g quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công. Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) điểm chuẩn 2021 - TLU điểm chuẩn 2021 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07 | 24.9 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 2 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 3 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | TLA112 | A00, A01, D01, D07 | 23.45 | Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ | 4 | Kinh tế | Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07 | 24.6 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA202 | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 6 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy.) Xét điểm thi TN THPT | 7 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07 | 24.25 | Điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ | 8 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | TLA201 | A00, A01, D01, D07 | 16 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 9 | Thủy văn học | Thuỷ văn học | TLA103 | A00, A01, D01, D07 | 16.85 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | TLA121 | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ | 11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật xây dựng | TLA113 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ | 12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ | 13 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | TLA110 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 14 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00, A01, D01, D07 | 23.45 | Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ | 15 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 16 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00, A01, D01, D07 | 19 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp Xét điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ | 17 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 18 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | TLA118 | A00, A01, D01, D07 | 16.15 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 19 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07 | 21.7 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 20 | Kế toán | Kế toán | TLA403 | A00 | 24.65 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 21 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | 22 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | 23 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | TLA112 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | 24 | Kinh tế | Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | 25 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 26 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ | 27 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | TLA201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.53 | Học bạ (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh) | 28 | Thủy văn học | Thuỷ văn học | TLA103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.1 | Học bạ | 29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | TLA121 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.51 | Học bạ | 30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật xây dựng | TLA113 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.01 | Học bạ (Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng | TLA101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.7 | Học bạ (Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) | 32 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.13 | Học bạ | 33 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | TLA110 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.3 | Học bạ | 34 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.04 | Học bạ | 35 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.03 | Học bạ | 36 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 13.5 | Học bạ | 37 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.4 | Học bạ | 38 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.3 | Học bạ (Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 39 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.07 | Học bạ | 40 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | TLA118 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.06 | Học bạ | 41 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | 42 | Kế toán | Kế toán | TLA403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | 43 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | 44 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | 45 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | TLA126 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ (Thực ra tên ngành chính xác là: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 46 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TLA124 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | 47 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07 | 22.76 | Học bạ | 48 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | 49 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ | 50 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | 51 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 24 | Học bạ | 52 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07 | 24.45 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 53 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07 | 24.6 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 54 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | TLA126 | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 55 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng | TLA101 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 56 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TLA124 | A00, A01, D01, D07 | 22.9 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 57 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 58 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07 | 19.7 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 59 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 60 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A00, A01, D01, D07 | 22.8 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 61 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, D07 | 24.7 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 62 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 23.55 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ | 63 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy.) Xét điểm thi TN THPT |
|