Tường Vân - Thứ tư, 15/09/2021 22:47 (GMT+7)
Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội dao động từ 16 - 34,87 điểm, tăng từ 1 - 3,75 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn giữ vị trí cao nhất toàn trường với 34,87 điểm (tăng 3,75 điểm so với năm ngoái). Một số chuyên ngành có điểm chuẩn tăng mạnh so với năm 2020 có thể kể đến như: ngành Luật (điểm chuẩn 23,9 điểm, tăng 2,1 điểm); ngành Luật Quốc tế (23,9 điểm, tăng 2,4 điểm),...
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội mã trường (MHN) thông báo mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 cho 17 ngành nghề tuyển sinh năm 2022 các khối ngành Kinh tế, Kỹ Thuật và Công Nghệ Như Sau
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2021
Viện đại học mở công bố điểm chuẩn của các mã ngành cụ thể như sau:
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học mở Hà Nội mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Điểm chuẩn 2013: Viện Đại học Mở HN
Điểm chuẩn NV1
Xét tuyển NV2
- Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.45 (Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7510302 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.65 (Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2)
- Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.85 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6)
- Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
- Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
- Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5)
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Văn: 8 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 (Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.45 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7)
- Mã ngành: 7340122 - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.85 (Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.15 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2)
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.7 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5)
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.9 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7210402 - Tên ngành: Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) - Tổ hợp môn: H00; H01; H06 - Điểm chuẩn NV1: 20.46 (Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.61
- Mã ngành: 7810201 - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.18 (Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.27 (Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: D01; D04 - Điểm chuẩn NV1: 34.87 (Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Cập nhật nhanh nhất và chính xác nhất thông tin liên quan đến điểm trúng tuyển của trường Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2013 tại đây!
Trường Viện Đại học Mở Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn vào chiều tối ngày 15/08/2013.
Điểm chuẩn trường Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2013 cụ thể như sau:
Tên Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Công nghệ thông tin | D480201 | A1 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | D1 | 15 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 15.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A,A1 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | D1 | 14.5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A,B | 15 | |
Kế toán | D340301 | A,D1 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | D1 | 17.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A,D1 | 14.5 | |
Luật kinh tế | D380I07 | A,D1 | 17.5 | |
Luật quốc lế | D370108 | A | 14 | |
Luật quốc lế | D370108 | D1 | 14.5 | |
QTKD (Quản trị du lịch, khách sạn) | D340101 | A1 | 23 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
QTKD (Quản trị du lịch, khách sạn) | D340101 | D1 | 23.5 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
QTKD (Hướng dẫn du lịch) | D340101 | A1, D1 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 23.5 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 19.5 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Kiến trúc | D580102 | V | 23.5 | Môn năng khiếu hệ số 2 |
Thiết kế công nghiệp | D210402 | H | 30 | Môn năng khiếu hệ số 2 |
Bạn muốn biết kết quả đỗ / trượt của mình sớm nhất Việt Nam, hãy soạn tin theo cú pháp sau:
Nhận ngay Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) MHN (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL MHN D480201 gửi 8712 Trong đó MHN là Mã trường D480201 là mã ngành Công nghệ thông tin |
Hoặc tra cứu tại đây: //diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/vien-dai-hoc-mo-ha-noi-MHN.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn năm 2012, 2011 của Viện Đại học Mở Hà Nội - đây là nguồn thông tin rẩt hữu ích.
Năm 2012, Viện Đại học Mở Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào ngày 17/08.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành năm 2012 như sau:
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
Tham khảo điểm chuẩn năm 2011 của trường được công bố vào ngày 09/08. Cụ thể như sau:
NGÀNH ĐÀO TẠO |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 |
|
Sàn |
Chỉ tiêu |
||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||
- Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
200 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
200 |
- Thiết kế công nghiệp: |
|||||
+ Nội, ngoại thất |
103 |
H |
32,0 |
||
+ Thời trang, Đồ họa |
104 |
H |
32,0 |
||
- Kiến trúc |
105 |
V |
21,0 |
||
- Công nghệ sinh học |
301 |
B |
15,0 |
15,0 |
50 |
- Kế toán |
401 |
D1 |
15,0 |
||
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|||||
+ Quản trị kinh doanh |
402 |
D1 |
14,0 |
||
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) |
403 |
D1 |
18,0 |
||
+ Hướng dẫn du lịch |
404 |
D1 |
18,0 |
||
- Tài chính – Ngân hàng |
405 |
A, D1 |
15,0 |
||
- Luật kinh tế |
501 |
A |
13,0 |
13,0 |
130 |
- Luật quốc tế |
502 |
A |
13,0 |
13,0 |
70 |
- Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
18,0 |
||
- Ngôn ngữ Trung quốc |
702 |
D1 |
18,0 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||||
- Tin học ứng dụng |
C65 |
A |
10,0 |
100 |
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C66 |
A |
10,0 |
100 |
|
- Công nghệ sinh học |
C67 |
B |
11,0 |
60 |
|
- Kế toán |
C68 |
D1 |
11,0 |
60 |
|
- Tiếng Anh |
C69 |
D1 |
10,0 |
100 |
|
- Tài chính – Ngân hàng |
C70 |
A,D1 |
10,0 |
60 |
|
- Thiết kế nội thất |
C73 |
H |
26,0 |
30 |
|
- Thiết kế thời trang |
C74 |
H |
26,0 |
30 |
Ghi chú: Khối H chỉ xét tuyển NV2 đối với những thí sinh đã dự thi khối H của trường.
Tuyensinh247.com