Đề cương Địa lý 10 học kì 2 trắc nghiệm

Câu 1: Ở các nước đang phát triển châu Á , trong đó có Việt Nam , phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì

  • B. Có nguồn lao động dồi dào , trình độ cao.
  • C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
  • D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.

Câu 2: Ở nước ta,nhánh công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ?

  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Chế biến dầu khí.
  • D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.

Câu 3: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước

  • A. Phát triển       
  • C. tiêu thụ than nhiều.          

Câu 4: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

  • A. Sinh vật.
  • B. Đất.
  • C. Khí hậu.

Câu 5: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?

Câu 6: Hiện nay nước ta xuất khẩu  ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây? 

  • B. Cà phê, gạo, thịt hộp. 
  • C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.
  • D. Trái cây, cá hộp, gà sống.

Câu 7: Điểm chung của 2 giai đoạn sản xuất công nghiệp là

  • A. đều sản xuất bằng nguyên liệu.
  • C. sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
  • D. sản xuất phụ thuộc vào sức người.

Câu 8:Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là

  • A. tư liệu sản xuất.                                         
  • C. vật phẩm tiêu dùng.                                       
  • D. máy móc.

Câu 9: Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào

  • A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
  • B. trình độ khoa học - kĩ thuật.
  • C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
  • D. trình độ công nghệ.

Câu 10: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp?

  • A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. 
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 11: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm chính là

  • A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
  • B. công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
  • D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.

Câu 12: Nơi có đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề gắn với sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp nào?

  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng, hóa chất.
  • C. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. 
  • D. Luyện kim, in, sản xuất các sản phẩm bằng kim loại, hóa chất.

Câu 13: Nhân tố làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp là

  • A. dân cư và nguồn lao động.
  • C. thị trường.
  • D. đường lối chính sách.

Câu 14: Nhân tố nào ảnh hưởng tới chất lượng, số lượng và hướng chuyên môn hóa của sản phẩm công nghiệp?

  • B. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
  • C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
  • D. Đường lối chính sách.

Câu 15: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới ước tính khoảng

  • A. 100- 200 tỷ tấn.
  • B. 200- 300 tỷ tấn.
  • C. 300- 400 tỷ tấn.

Câu 16: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước

  • A. Anh, Nga.
  • B. Nhật, Pháp.
  • C. Úc, Nhật.

Câu 17: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?

Câu 18: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới

  • A. Châu Phi.     
  • C. Bắc Mĩ.     
  • D. Mĩ Latinh.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

  • B. Sành - sứ - thủy tinh.
  • C. da giày.
  • D. dệt may.

Câu 20: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp

  • A. đồng nhất với một điểm dân cư.
  • B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
  • D. vùng lãnh thổ rộng lớn 

Câu 21: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học

  • A. nhựa.       
  • C. khai thác than .       
  • D. rau quả sấy và đóng hộp.

Câu 22: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)

Năm

1970

1980

1990

2003

Than

100

128

115

180

Dầu mỏ

100

131

142

167

Điện

100

166

238

299

Thép

100

114

129

146

Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.

  • A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
  • B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
  • D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.

Câu 23: Điện là sản phẩm của ngành:

  • A. công nghiệp điện tử - tin học.
  • C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 24: Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:

  • B. khu công nghiệp tập trung.
  • C. trung tâm công nghiệp.   
  • D. vùng công nghiệp.

Câu 25: Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành:

  • A. công nghiệp năng lượng.
  • B. công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 26: Đây không phải là vai trò của công nghiệp

  • A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới 
  • B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
  • C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Bài tập trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 10 đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 10 có đáp án

Lấy lại gốc, tổng ôn kiến thức, thăng hạng điểm số lớp 10 cùng bộ tài liệu HOT

  • Sáng kiến kinh nghiệm về bảo vệ môi trường
  • Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 Trường THPT Xuân Đỉnh năm 2021-2022
  • Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lớp 10 sở Hải Phòng có đáp án
Xem toàn màn hình Tải tài liệu