1. “ Dare” có nghĩa là gì?(hình ảnh minh họa dare) Theo từ điển Cambridge, “ Dare” có nhiều nghĩa khác nhau và ở mỗi văn cảnh nó có nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa của “ Dare”, các bạn hãy theo dõi bên dưới đây nhé!
Ví dụ :
(hình ảnh minh họa dare)
Ví dụ:
Ví dụ:
2. Các từ liên quan với “dare”(hình ảnh minh họa dare)
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
3. Một số cụm động từ và thành ngữ với “ Dare”
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Trên đây là những kiến thức về “ Dare” có nghĩa là gì? Và có những kiến thức liên quan đến “ dare”. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ dare” có nghĩa là gì của Studytienganh.vn. Hãy theo dõi Studytienganh để sẵn sàng tìm hiểu về những từ mới trong các bài viết khác nhé! Ngày đăng: 18/05/2021 / Ngày cập nhật: 18/05/2021 Dare là một trong những từ khá là phổ biến được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp Tiếng Anh. Đây là động từ được sử dụng khi bạn tức giận hay muốn thách thức một ai đó. Vậy how dare you là gì? Cách dùng động từ dare như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ mọi thứ cho các bạn! HOWDAREYOULÀGÌ?Cụm từ How dare you có nghĩa là: “Sao bạn dám” Được dùng khi bạn đang rất sốc và tức giận về điều gì đó mà ai đó đã làm, phản bác một ai đó. Ex: How dare you pick up the phone and listen in on my conversations! Sao bạn dám nhấc điện thoại lên và nghe những cuộc trò chuyện của tôi! Ex: How dare you say such a thing to me? Mày dám nói thế với tao à? Ex: Đột nhiên sự yên bình bị phá hủy bởi một ai đó hét lên: 'Get back! Go away! How dare you!' 'Lùi lại! Đi chỗ khác! Sao mày dám!' CÁCH DÙNG DARE TRONG NGỮ PHÁPDare là gì?Động từ “Dare” có nghĩa là thách thức, khiêu khích một ai đó, dám đương đầu với cái gì đó. Tuy nhiên, Dare được sử dụng với nhiều cách khác nhau như dare là danh từ, động từ hoặc động từ khiếm khuyết (modal verb). Ex: He ran out of the house for a dare. ( dùng như danh từ ) Anh ấy chạy ra khỏi nhà để đáp lại lời thách thức. Ex: Jackson was daring me to eat raw food. ( dùng như động từ ) Jackson thách thức tôi ăn đồ ăn sống. Cách dùng động từ Dare trong ngữ phápĐược dùng trong câu phủ định và nghi vấn, được chia 2 cách: Phủ định: [ S + trợ động từ + not + dare + to v + O] Ex: I don’t dare to look at the bill. Tôi không dám nhìn vào hóa đơn. Nghi vấn: [ Trợ động từ + S + dare + to V + O] Ex: Do you dare to say what you’re thinking? Bạn có dám nói những thứ bạn đang nghĩ không? Khẳng định: thường dare rất ít được sử dụng trong câu khẳng định, ta sẽ dùng cách khác để thay thế hoặc diễn đạt thay thế cho dare. Ex: She’s not afraid to stand in front of a crowd = She dares to stand in front of a crowd (ít dùng). Cô ấy không ngại đứng trước đám đông. Tuy nhiên, dare có thể dùng được ở khẳng định trong 2 trường hợp sau: • I daresay - Tôi dám chắc Ex: She's got a lot of admirers. I daresay - she's very beautiful. Cô ấy được rất nhiều người ngưỡng mộ. Tôi dám chắc - cô ấy rất đẹp • I dare say - Tôi cho rằng Ex: I dare say there is a restaurant at the end of the train. Tôi cho rằng có 1 nhà hàng ở cuối con tàu Phủ định: [ S + daren't + V + O] Ex: She daren't tell him what she thinks. Cô ấy không dám nói cho anh ta biết những gì cô nghĩ. Nghi vấn: [ Dare + S + V + O ?] Ex: Dare he go and speak to her? Anh ta có dám đi tới và nói chuyện với cô ấy không? [ Dare sb + to sth] (Thách ai đó làm gì) Ex: She dares me to drive this car. Cô ấy thách tôi lái được chiếc xe này. Các cụm từ diễn đạt thường gặp với Dare•Don’t you dare!: Đừng có gan làm thế Là cụm từ thường được dùng để cảnh báo ai đó khiến bạn tức giận, ngăn không cho ai làm những gì không mong muốn. Ex: Don't you dare touch me! Đừng có đụng vào người tôi! Ex: Do you dare (to) tell him the news? Bạn có dám (nói) cho anh ấy biết tin tức không? •You wouldn’t dare!: Bạn sẽ không dám! Cụm từ này sử dụng khi bạn không tin người nào đó hứa hẹn cam đoan điều gì, dùng câu cảm thán này để mỉa mai, xem thường, chỉ ra rằng người đó đang khoác lác, dám nói nhưng không dám làm. Ex: Bill: I'm going to leave school. (Tôi sẽ rời khỏi trường) Tom: You wouldn't dare leave! (Bạn sẽ không dám đi đâu!) NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIẬN DỮ, TỨC GIẬN KHÁC
KẾT LUẬN Bài viết trên đây chúng tôi đã chia sẻ How dare you là gì, Don’t you dare là gì và cách dùng dare như thế nào. Hy vọng sẽ giúp bạn học được thêm nhiều kiến thức mới và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp hằng ngày. BÀI VIẾT LIÊN QUAN Định cư tiếng anh là gì? Từ vựng về nhập cư See off là gì? Các cụm từ đồng nghĩa vớiSee Off
Ngày cập nhật : May , 13 2021 Get off là gì? Giới từ nào đi với Get off? Cách sử dụng của nó như thế nào? Hãy cùng nhau tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Ngày cập nhật : May , 06 2021 Bài viết hướng dẫn cách dùng chuột máy tính thông minh I Tek Pro, thiết bị hỗ trợ đánh văn bản bằn giọng nói, dịch thuật văn bản sang nhiều ngôn ngữ khác nhanh chóng, thiết bị hỗ trợ đắc lực không thể thiếu cho giới văn phòng.
Ngày cập nhật : May , 27 2021 Hiện nay, nhiều công dân có mong muốn làm việc, sinh sống lâu dài tại những quốc gia có điều kiện sống tốt và chất lượng giáo dục cao, vì vậy, việc nhập cư hay định cư không còn xa lạ. Nhưng bạn đã biết những từ vựng tiếng anh liên quan đến việc định cư, di cư hay tị nạn là gì không? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn Định cư tiếng anh là gì?...
Ngày cập nhật : June , 01 2021 Khi bạn xem một chương trình nói về du lịch bằng tiếng Anh hay đang học về chủ đề du lịch, chắc có lẽ ít nhiều gì bạn cũng nghe thấy được từ See off đúng không? Vậy bạn biết chúng có nghĩa là gì không? Hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho các bạn trong bài viết này về See off là gì và các cụm từ đồng nghĩa của nó nhé! |