A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: -
- Website: //www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, D01 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT | |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01 | |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | |
Phân tích dự liệu kinh doanh | 7519004 | A00, A01, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 20,85 | 24,35 | 23,25 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 22,35 | 25,30 | 25,35 | 24,95 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22,10 | 25,10 | 25,25 | 24,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19,75 | 23,20 | 24,25 | 23,05 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19,65 | 23,10 | 25,05 | 24,65 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20,50 | 24 | 25,10 | 24,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20,90 | 24,10 | 24,60 | 23,55 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,10 | 26 | 26,00 | 25,85 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19,15 | 22,45 | 23,90 | 20,00 |
Khoa học máy tính | 21,15 | 24,70 | 25,65 | 25,65 |
Hệ thống thông tin | 20,20 | 23,50 | 25,25 | 25,15 |
Kỹ thuật phần mềm | 21,05 | 24,30 | 25,40 | 25,35 |
Công nghệ thông tin | 22,80 | 25,60 | 26,05 | 26,15 |
Kế toán | 20 | 22,75 | 24,75 | 23,95 |
Tài chính - Ngân hàng | 20,20 | 23,45 | 25,45 | 24,70 |
Quản trị kinh doanh | 20,50 | 23,55 | 25,30 | 24,55 |
Quản trị khách sạn | 20,85 | 23,75 | 24,75 | 22,45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,20 | 23 | 24,30 | 23,45 |
Kinh tế đầu tư | 18,95 | 22,60 | 25,05 | 24,50 |
Kiểm toán | 19,30 | 22,30 | 25,00 | 24,30 |
Quản trị văn phòng | 19,35 | 22,20 | 24,50 | 24,00 |
Quản trị nhân lực | 20,65 | 24,20 | 25,65 | 24,95 |
Marketing | 21,65 | 24,90 | 26,10 | 25,60 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 16,20 | 18,50 | 22,15 | 22,15 |
Công nghệ dệt, may | 20,75 | 22,80 | 24,00 | 22,45 |
Thiết kế thời trang | 20,35 | 22,80 | 24,55 | 24,20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16,95 | 18 | 22,05 | 19,95 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18,05 | 20,80 | 18,65 |
Ngôn ngữ Anh | 21,05 | 22,73 | 25,89 | 24,09 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,50 | 23,29 | 26,19 | 24,73 |
Du lịch | 22,25 | 24,25 | 24,75 | 25,75 |
Công nghệ thực phẩm | 19,05 | 21,05 | 23,75 | 23,75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21,23 | 23,44 | 26,45 | 24,55 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17,85 | 21,95 | 23,80 | 21,25 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21,50 | 23,45 | 20,60 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,40 | 26,10 | 25,75 | |
Ngôn ngữ Nhật | 22,40 | 25,81 | 23,78 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 24,20 | 24,55 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,80 | 24,50 | ||
Trung Quốc học | 22,73 | |||
Công nghệ đa phương tiện | 24,75 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19,40 | |||
Thiết kế cơ khí và kiể dáng công nghiệp | 20,00 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 23,55 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: