A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- SĐT: 0294.3855.246
- Email:
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I.
Thông tin chung1. Thời gian tuyển sinh - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh - Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của
Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh - Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt,
hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100) - Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2022, xét theo tổ
hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200) - Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2022.
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301) - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức
402 - mã tổ hợp NL1) - Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100) - Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn
năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406) - Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền
thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408) - Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học,
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành đào tạo giáo viên, Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Tôn giáo học, Chính trị.
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411) - Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận
ĐKXT - Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100) + Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. + Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố trước 17 giờ ngày 02/8/2022. - Phương thức 2 - Xét kết quả
học tập THPT (mã Phương thức – 200) + Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học (đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2022), ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc
Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. + Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên. - Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301) + Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo. - Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1) Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: + Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 8.0 trở lên. + Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. + Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên. - Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
(mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100) + Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100) - Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406) + Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200) - Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã
Phương thức – 408) Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: + Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. + Ngưỡng đầu vào các ngành
còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên. - Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411) + Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200) 4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng - Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường
TẠI ĐÂY
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành
| Năm học
| 2018 - 2019
| 2019 - 2020
| Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản.
| 13.125.000
| 16.400.000
| Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.
| 15.250.000
| 18.500.000
| Y dược
| 22.400.000
| 31.360.000
|
II. Các ngành tuyển sinh
T T
| Mã ngành/nhó m ngành xét tuyển
| Tên ngành/nhó m ngành xét tuyển
| Mã phư ơng thức xét tuyể n
| Tên phương thức xét tuyển
| Chỉ tiêu (dự kiến) theo PT
| Tổ hợp môn xét tuyển
| 1
| 7210201
| Âm nhạc học
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 405
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 18
| N00
|
| 406
| Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 8
| N00
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 2
| 7210210
| Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 405
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 18
| N00
|
| 406
| Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 8
| N00
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 3
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 150
| A00, A01, C01, D07
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 75
| A00, A01, C01, D07
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 5
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 7
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 5
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 8
|
| 4
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 120
| C00, C04, D01, D15
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 60
| C00, C04, D01, D15
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 6
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 4
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 6
|
| 5
| 7810201
| Quản trị khách sạn
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| C00, C04, D01, D15
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| C00, C04, D01, D15
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 6
| 7810202
| Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 54
| C00, C04, D01, D15
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 27
| C00, C04, D01, D15
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 7
| 7140201
| Giáo dục Mầm non
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 140
| C00, C14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 56
| C00, C14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 5
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 6
|
|
| 405
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 36
| M00, M05
|
| 406
| Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 31
| M00, M05
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 6
|
| 8
| 7140202
| Giáo dục Tiểu học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 162
| A00, A01, D90, D84
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 89
| A00, A01, D90, D84
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 5
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 8
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 5
|
| 9
| 7140217
| Sư phạm Ngữ văn
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 42
| C00, C20, D14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 22
| C00, D14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 10
| 7140226
| Sư phạm Tiếng Khmer
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 12
| C00, D14, D15
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 5
| C00, C20, D14, D15
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 1
|
| 11
| 7340101
| Quản trị kinh doanh (*)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 240
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 120
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 8
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 12
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 8
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 12
|
| 12
| 7340122
| Thương mại điện tử
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 120
| A00, A01, C14, C15
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 60
| A00, A01, C14, C15
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 6
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 4
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 6
|
| 13
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng (*)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 180
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 90
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 6
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 9
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 6
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 9
|
| 14
| 7340301
| Kế toán (*)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 270
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 135
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 9
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 13
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 9
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 14
|
| 15
| 7340406
| Quản trị văn phòng
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 180
| C00, C04, D01, D14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 90
| C00, C04, D01, D14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 6
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 9
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 6
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 9
|
| 16
| 7380101
| Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 240
| A00, A01, C00, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 120
| A00, A01, C00, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 8
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 12
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 8
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 12
|
| 17
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 48
| A00, B00, B08, D90
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 24
| A00, B00, B08, D90
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 18
| 7510102
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 19
| 7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 120
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 60
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 6
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 4
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 6
|
| 20
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 30
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 15
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 21
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 90
| A00, A01, C01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 45
| A00, A01, C01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 3
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 4
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 3
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 5
|
| 22
| 7510303
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 48
| A00, A01, C01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 24
| A00, A01, C01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 23
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 48
| A00, B00, D07
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 24
| A00, B00, D07
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 24
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| A01, A02, B00, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| A01, A02, B00, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 25
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| A00, B00, D07, D90
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| A00, B00, D07, D90
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
| 3
|
| 26
| 7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 48
| A00, A01, C01, D01
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 24
| A00, A01, C01, D01
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 27
| 7620101
| Nông nghiệp (**)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| A02, B00, B08, D90
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 33
| A02, B00, B08, D90
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 28
| 7620301
| Nuôi trồng thuỷ sản (**)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 210
| A02, B00, B08, D90
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 116
| A02, B00, B08, D90
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 4
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 6
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 10
|
| 29
| 7640101
| Thú y (**)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 210
| A02, B00, B08, D90
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 116
| A02, B00, B08, D90
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 4
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 6
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 10
|
| 30
| 7720101
| Y khoa
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 225
| B00, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022)
| 3
| B00, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 8
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 5
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 10
|
| 31
| 7720110
| Y học dự phòng
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| B00, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| B00, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 32
| 7720201
| Dược học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 135
| A00, B00
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022)
| 2
| A00, B00
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 3
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 6
|
| 33
| 7720203
| Hóa dược
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 36
| A00, B00, D07
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 18
| A00, B00, D07
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 34
| 7720301
| Điều dưỡng (**)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 120
| B00, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 60
| B00, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 4
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 6
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 4
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 6
|
| 35
| 7720401
| Dinh dưỡng
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 42
| B00, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 22
| B00, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 36
| 7720501
| Răng - Hàm - Mặt
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 45
| B00, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022)
| 1
| B00, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 37
| 7720601
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 36
| A00, B00
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 18
| A00, B00
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 38
| 7720602
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 36
| A00, B00
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 18
| A00, B00
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 39
| 7720603
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| A00, B00
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| A00, B00
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 40
| 7720701
| Y tế công cộng
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| A00, B00
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| A00, B00
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 41
| 7220106
| Ngôn ngữ Khmer (**)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 90
| C00, D01, D14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 45
| C00, D01, D14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 3
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 5
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 3
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 4
|
| 42
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 150
| D01, D09, D14, DH1
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 75
| D01, D09, D14, DH1
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 5
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 8
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 5
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 7
|
| 43
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 24
| D01, D09, D14, DH1
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 12
| D01, D09, D14, DH1
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 1
|
| 44
| 7229009
| Tôn giáo học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 18
| C00, C20, D14, D15
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 9
| C00, C20, D14, D15
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 1
|
| 45
| 7229040
| Văn hoá học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| C00, D14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| C00, D14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 46
| 7310101
| Kinh tế (Quản lý dịch vụ Logistics- mô hình coop; mô hình coop tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kinh tế ngoại thương và Quản lý kinh tế) (*)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 210
| A00, C14, D01, D84
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 105
| A00, C14, D01, D84
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 6
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 11
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 7
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 11
|
| 47
| 7310201
| Chính trị học
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 48
| C00, D01, C19, C20
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 26
| C00, D01, C19, C20
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 48
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 60
| C00, C04, D01, D14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 30
| C00, C04, D01, D14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 2
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
| 49
| 7760101
| Công tác xã hội
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 30
| C00, D78, D66, C04
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 15
| C00, D78, D66, C04
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 50
| 7810301
| Quản lý thể dục thể thao
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 30
| C00, C14, C19, D78
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 15
| C00, C14, C19, D78
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 1
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 1
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 51
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 42
| A00, B00, B02, B08
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 21
| A00, B00, B02, B08
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 2
|
|
| 408
| Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
| 2
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 1
|
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 2
|
| 52
| 51140201
| Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
| 100
| Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| 85
| C00, C14
|
| 200
| Xét kết quả học tập THPT
| 34
| C00, C14
|
| 301
| Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
| 3
|
|
| 402
| Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
| 3
|
|
| 405
| Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 22
| M00, M05
|
| 406
| Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
| 19
| M00, M05
|
| 411
| Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
| 3
|
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ
| Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
| 16
| -
| 17
| 20
| Giáo dục Mầm non
| 18
| 18.5
| 19
| 20
| Sư phạm Ngữ văn
| 18
| 18.5
| 21,50
| 23,65
| Sư phạm Tiếng Khmer
| 18
| 18.5
| 21,50
|
| Giáo dục Tiểu học
| 18
| 18.5
| 20,25
| 22,70
| Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
| 15
| 15
| 15
|
| Âm nhạc học
| 15
| 15
| 15
|
| Thiết kế công nghiệp
| -
| -
|
|
| Quản trị kinh doanh
| 15
| 15
| 15
| 18,60
| Thương mại điện tử
| 15
| 15
| 15
| 18
| Tài chính - Ngân hàng
| 15
| 15
| 15
| 18
| Kế toán
| 15
| 15
| 15
| 18
| Hệ thống thông tin quản lý
| 14
| 15
| 15
| 18
| Quản trị văn phòng
| 15
| 15
| 15
| 18
| Luật
| 15
| 15
| 15
| 18
| Công nghệ sinh học
| 14
| 15
| 15
| 18
| Khoa học vật liệu
| 14
| -
|
|
| Toán ứng dụng
| 14
| -
|
|
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 15
| -
|
|
| Công nghệ thông tin
| 15
| 15
| 15
| 18,95
| Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
| 15
| 15
| 15
| 18
| Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
| 15
| 15
| 15
| 18
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 15
| 15
| 15
| 23,50
| Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
| 15
| 15
| 15
| 18,15
| Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 14
| 15
| 15
| 18
| Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
| 14
| 15
| 15
| 18
| Kỹ thuật môi trường
| 14
| 15
| 15
| 18
| Công nghệ thực phẩm
| 14
| 15
| 15
| 18
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 15
| 15
| 15
| 18
| Nông nghiệp
| 14
| 15
| 15
| 18
| Chăn nuôi
| 14
| 15
| 15
| 18
| Nuôi trồng thủy sản
| 14
| 15
| 15
| 18
| Thú y
| 15
| 15
| 15
| 18,30
| Y khoa
| 22,2
| 25,2
| 15,80
|
| Y học dự phòng
| 18
| -
| 19,5
| 18,90
| Dược học
| 20
| 21
| 23
|
| Hóa dược
| 15
| -
| 15
| 18
| Điều dưỡng
| 18
| 15
| 20,5
| 22
| Răng - Hàm - Mặt
| 22,1
| 25
| 25,65
|
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 19
| 15
| 22,90
| 26,65
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 18
| -
| 19
| 20
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 18
| -
| 19
| 18
| Y tế Công cộng
| 18
| -
| 15
| 18
| Ngôn ngữ Khmer
| 14
| 15
| 15
| 18
| Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
| 14
| 15
| 16,25
|
| Ngôn ngữ Anh
| 15
| 15
| 15
|
| Văn hoá học
| 14
| 15
| 15
| 18
| Kinh tế
| 15
| 15
| 15
| 18
| Chính trị học
| 14
| 15
| 14,5
| 18
| Quản lý Nhà nước
| 14
| 15
| 15
| 18
| Công tác xã hội
| 14
| 15
| 15
| 18
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 14
| 15
| 15
| 18
| Quản trị khách sạn
| 14
| 15
| 18
| 18
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 14
| 15
| 15,25
| 18
| Quản lý thể dục thể thao
| 14
| 15
| 15
| 18
| Ngôn ngữ Pháp
| 15
| 15
|
|
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 15
| 15
| 15
| 24,55
| Quản lý công nghiệp
| 14
| -
|
|
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| 15
| -
|
|
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 15
| -
| 15
| 18
| Dinh dưỡng
|
|
| 15
| 18
| Tôn giáo học
|
|
| 15
| 18
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Trà VinhKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: |