Đại học tôn đức thắng nằm ở đâu

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Mã trường: DTT
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
    • Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 15/4/2020 – 30/6/2020.

b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 10/7/2020 – 15/8/2020.

c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 20/8/2020 – 30/9/2020.

d. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020

  • Triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2020 của BGDĐT.

e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống từ ngày 15/4 – 30/6/2020.

f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

  • Thực hiện theo kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn

g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 30/8/2020 (đợt 1), từ ngày (1/9 – 30/11/2020) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;
  • Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
  • Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
  • Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
  • Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức;
  • Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn thi.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

  • Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.

3. Hình thức nhận hồ sơ:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
  • Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
  • Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU.
  • Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.

4. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

6. Phương thức tuyển sinh

6.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.

  • Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường
    THPT ký kết).
  • Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.
  • Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

6.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Chi tiết các hình thức tuyển sinh 2020 xem chi tiết tại mục 3.1.5 trong đề án tuyển sinh của trường

7. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2019 – 2020 như sau:

  • Khối ngành xã hội: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Du lịch học phí trung bình 19.500.000 đồng/năm.
  • Khối ngành tự nhiên: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 24.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Dược học phí trung bình 40.000.000 đồng/năm.

Để hỗ trợ người học do tình hình dịch CoVid-19, năm 2020-2021, nhà trường không tăng học phí so với năm 2019-2020. Học phí chi tiết theo từng ngành được thông báo trên trang https://admission.tdtu.edu.vn

II. Các ngành tuyển sinh

Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang TDTU

Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc B7220201 40 12 28
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc B7310630Q 40 12 28
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc B7340101N 40 12 28
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc B7480103 40 12 28
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7220201 40 12 28
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7340101N 40 12 28
Marketing  – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7340115 40 12 28
Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7340301 40 12 28
Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7380101 40 12 28
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7310630 40 12 28
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7480103 40 12 28

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài

Tuyển sinh, điểm chuẩn, của trường đại học Tôn Đức Thắng - TDTU năm 2021

Trường đại học Tôn Đức Thắng (tiếng Anh: Ton Duc Thang University, tên viết tắt: TDTU) là một trường đại học nghiên cứu tại Việt Nam. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố đương nhiệm làm Chủ tịch. TDTU hiện có tổng cộng 06 cơ sở đặt tại 04 tỉnh tại Hồ Chí Minh, Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Đến nay, trường đại học Tôn Đức Thắng đang hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí.

Giới thiệu trường

Trường đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là đại học công lập, thành lập ngày 24/9/1997. Sau hơn 24 năm phát triển, TDTU đã trở thành một cơ sở giáo dục đại học lớn của Việt Nam với quy mô đào tạo 24.000 sinh viên/ năm học. Đại học Tôn Đức Thắng là Trường đại học công lập đầu tiên tại Việt Nam có cơ sở vật chất và điều kiện giảng dạy được xếp hạng quốc tế 5 sao trên 5 sao theo chuẩn QS Stars (Anh Quốc). Trường hiện có các cơ sở đào tạo tại TP.HCM, TP. Bảo Lộc (Lâm Đồng), TP. Nha Trang (Khánh Hòa) và TP. Cà Mau (Cà Mau).

                                                                                                   

Đại học tôn đức thắng nằm ở đâu

Trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU

Hiện trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU đang được xếp hạng TOP 500 đại học hàng đầu thế giới theo THE World University Rankings, TOP 700 thế giới theo Academic Ranking of World Universities, TOP 200 Châu Á theo QS-Asia University Rankings , TOP 200 Trường đại học phát triển bền vững nhất thế giới theo UI Greenmetric World University Ranking và TOP 400 thế giới theo đánh giá của US News & World Report Rankings.

Chương trình đào tạo tại trường đại học Tôn Đức Thắng

- Đào tạo ngắn hạn

- Cao đẳng

- Đại học: 40 ngành đào tạo

- Sau đại học: 26 ngành đào tạo Tiến sĩ, 18 ngành đào tạo Thạc sĩ  Cơ sở vật chất & quy mô đào tạo

- Số cơ sở: 6

- Tổng diện tích đất: 108.1 ha

- Tổng số sinh viên: 22,567

- Tổng số học viên sau đại học: 1,225

- Tổng số giảng viên, viên chức: 1,343

- Số Khoa: 17 khoa đào tạo

- Số giáo sư, chuyên gia nước ngoài đang hợp tác, làm việc với Trường: 203

- Số sinh viên quốc tế đến học tập, trao đổi văn hóa tại Trường: 3,939

- Số trường đại học quốc tế có ký kết hợp tác với Trường: 147

Điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng - TDTU năm 2021

Trường đại học Tôn Đức Thắng đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm 2021, TDTU lấy điểm chuẩn lấy từ 24 – 36,9 điểm. Thuộc TOP các ngành lấy điểm chuẩn cao nhất của trường, Marketing và Ngôn ngữ Anh cũng là chuyên ngành thương hiệu tại TDTU. Chuyên ngành Marketing với số điểm chuẩn kịch trần 36,9 điểm. Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh với điểm chuẩn là 35,6 điểm. Trường đại học Tôn Đức Thắng được biết đến là một trong TOP 10 trường đào tạo chuyên ngành Ngôn ngữ Anh hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh (tham khảo bài viết tại đây > Click here). 

Điểm trúng tuyển được nhà trường xét trên tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 được Edunet tổng hợp từ Thông báo chính thức từ phía nhà trường và chia sẻ với bạn đọc dưới đây:

TT

ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

35,60

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

33,30

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

34,20

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

36,00

5

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

36,90

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

35,10

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

36,30

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

34,80

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

34,80

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

35,00

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

33,80

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

34,90

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

29,60

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

32,00

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

34,60

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

33,40

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

35,20

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

29,70

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

33,00

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

32,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

29,40

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0

28,00

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

30,50

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

34,00

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

30,50

27

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02

Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0

V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,00

28

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

32,50

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT

NK TDTT ≥ 6,0

32,80

30

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT

NK TDTT ≥ 6,0

23,00

31

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

32,90

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

29,50

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; D08

Toán

23,00

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; D08

Toán

23,00

35

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; D08

Toán

23,00

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

29,50

37

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

28,50

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

24,00

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

34,80

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

30,80

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

35,30

4

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

35,60

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

34,30

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

35,90

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,70

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

32,80

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

33,30

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

24,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

33,90

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

34,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

24,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

24,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

28,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

24,00

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

30,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);

- Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; D11

Anh

26,00

2

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

33,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

4

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

33,50

5

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

24,00

6

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

25,00

7

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

25,00

8

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01

Toán

24,00

9

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01

Toán

24,00

10

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

25,00

11

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,00

12

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

D01; D11

Anh

32,90

2

N7340115

Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

34,60

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

31,00

4

N7340301

Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

30,50

5

N7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

30.50

6

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

Toán

29,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

D01; D11

Anh

31,50

2

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

3

B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,30

4

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

Toán

25,00

Cách thức nộp hồ sơ ứng tuyển trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU năm 2021

Bên trên là các thông tin về trường đại học Tôn Đức Thắng - TDTU mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích TDTU hãy đăng ký các chuyên ngành đào tạo tại ngôi trường này nhé!

Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > ĐỪNG BỎ LỠ 

Eudunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.

[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của TDTU từ Edunet: TẠI ĐÂY

Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: TẠI ĐÂY

Edunet có rất nhiều chương trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!