Đại học mở thành phố hồ chí minh điểm chuẩn

Trường ĐH Mở TP.HCM Công bố điểm chuẩn 2022

Đại học mở thành phố hồ chí minh điểm chuẩn

Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 

Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

 Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

 Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

(VTC News) -

Theo đó, Công nghệ thông tin là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 25,4 điểm. Một số ngành khác lấy trên 25 điểm là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing,...

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là Quản lý công, Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao,...với 16 điểm.

Đại học mở thành phố hồ chí minh điểm chuẩn

HOÀI ANH

Thưa quý độc giả,
Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

24,90

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

24,10

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

23,20

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

20,0

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

23,40

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

22,0

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

23,30

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

25,25

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

24,70

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

23,60

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

23,30

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

24,25

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

25,0

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

23,50

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

16,0

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

24,50

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

25,40

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

16,0

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

16,0

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

20,0

Đông Nam Á học

21,75

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,35

26,8

25,20

Du lịch

22

24,5

23,80

Ngôn ngữ Hàn Quốc      

26,7

24,30

Công nghệ thực phẩm      

19

20,25

Quản lý công        

16,0

 Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

22,40

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

20,0

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

20,60

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

21,50

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

21,50

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

16,0

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

     

25,75

22,50

Ngôn ngữ Nhật CLC

     

24,9

23,0

Khoa học máy tính CLC

     

24

24,30

Kinh tế CLC

       

19,0

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.