Đại học Kiên Giang học phí 2022

Trường Đại học Kiên Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy 18 ngành nghề thuộc các lĩnh vực sư phạm, ngôn ngữ, kinh tế, kỹ thuật, du lịch. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022

Trường Đại học Kiên Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A09, B04, C20, D15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D14, C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A07, A11, C13, C17

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D14, D15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Kiên Giang gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A07 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối A09 gồm các môn (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối A11 gồm các môn (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B04 gồm các môn (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C13 gồm các môn (Văn, Sinh học, Địa)
  • Khối C17 gồm các môn (Văn, Hóa học, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)

Trường Đại Học Kiên Giang Là Trường Công Hay Tư ?

Đại học Kiên Giang là trường công lập, đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội uy tín có đầy đủ tri thức và đạo đức nghề nghiệp, định hướng trở thành trường đào tạo đa ngành – đa nghề – đa cấp – đa hệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với chất lượng cao theo định hướng có thể ứng dụng vào đời sống.

Trường Đại Học Kiên Giang Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Kiên Giang
  • Tên trường Tiếng Anh: Kien Giang university
  • Địa chỉ: 320A, QL61, Vĩnh Hoà Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang
  • Điện thoại: 0297.3926.714
  • Email:
  • Web: www.vnkgu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Kiên Giang mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

- Phương thức 1: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển).

Tiêu chí xét tuyển:

      + Điểm thi THPT quốc gia có các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

      + Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực: theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      + Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu;

      + Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Nam Bộ được ĐK xét tuyển mức điểm thấp hơn ngưỡng ĐBCL đầu vào 1.0 điểm ( theo thang điểm 10 ).

      + Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, Sinh viên nước ngoài có nhu cầu học tại Trường Đại học Kiên Giang, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển). Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông hoặc tương đương của học sinh (xét Học bạ).

Tiêu chí xét tuyển:

      + Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển từ 6.0 trở lên.

      + Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Nam Bộ được ĐK xét tuyển mức điểm thấp hơn ngưỡng ĐBCL đầu vào 0.5 điểm. Cụ thể đối với hệ đại học là 5.5 .

      + Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực nếu có. Theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 vàThông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      + Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức:

ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT

      + Xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

      • Phiếu đăng ký xét tuyển;

      • Học bạ THPT (bản sao);

      • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021;

      • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

Trường Đại học Kiên Giang vừa ban hành mức thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với bậc đại học chính quy và đối với đào tạo đại học theo phương thức giáo dục thường xuyên.

Học phí năm 2021 - 2022 trường Đại học Kiên Giang

Theo TTHN

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/1/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành học đại trà:

  • Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.
  • Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 12000).
  • Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Đối với nhóm ngành Sư phạm:

  • Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu 2022 (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán- Sư phạm Toán- Tin

- Sư phạm Toán - Lý

7140209 30 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh Du lịch

- Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201 130 D01 - Toán, Văn, AnhD09 - Toán, Sử, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường- Quản lý tài nguyên đất đai

- Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch

7850101 40 A09 - Toán, Địa, GDCDB04 - Toán, Sinh, GDCDC20 - Văn, Địa, GDCD

D15 - Văn, Địa, Anh

Kế toán

- Kế toán- KT Thương mại-Du lịch

- KT Xây dựng

7340301 140 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Luật 7380101 120 A00 - Toán, Lý, HóaD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh- QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành- QTKD khách sạn

- QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện

7340101 230 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Thông tin

- CNTT- CNTT- Thương mại điện tử

- CNTT - Công nghệ cao

7480201 150 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

- CNKT Xây dựng- CNKTXD Đường

- CNKTXD Thủy lợi

7510103 100 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

- CNKT môi trường- CNKTMT Công nghiệp

- CNKTMT Biển và Ven bờ

7510406 20 A07, A09, C04, C14

Công nghệ Thực phẩm

- CNTP- Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống

- CNTP chức năng

7540101 40 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhB00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Nuôi trồng Thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển

7620301 40 A00, B00, B02, C08

Khoa học Cây trồng

- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng công nghệ cao

7620110 30 A00, A02, B04, C13

Công nghệ Sinh học

- CNSH- CNSH công nghiệp

- CNSH Y-Dược

7420201 30 A11, B02, B04, C13

Chăn nuôi

- Chăn nuôi- Chăn nuôi sản xuất giống

- Chăn nuôi thú cưng

7620105 20 A00, B00, B02, C08

Tài chính - ngân hàng

- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

7340201 120 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhC01 - Toán, Văn, Lý

D01 - Toán, Văn, Anh

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 25 C00 - Văn, Sử, ĐịaD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

Du lịch 7810101 130 C20 – Văn, Địa, GDCDD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa  7520216 50 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhC01 - Toán, Văn, Lý

D01 - Toán, Văn, Anh

Giáo dục Tiểu học (*)

7140202 35 A00, D01, C02, C20

Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2021.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm Toán học

18

24 

(Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) 

18,5

19

Ngôn ngữ Anh

14

14

14

14

Kế toán

14

14

14

14

Công nghệ Sinh học

14

15

14

14

Công nghệ Thông tin 

14

17

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

16,5

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

15

14

14

Công nghệ Thực phẩm

14

16,5

14

14

Nuôi trồng Thủy sản

14

15

14

14

Khoa học cây trồng

14

15

14

14

Quản trị kinh doanh

14

18

17

16

Luật

14

16,5

14

14

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

15

14

14

Chăn nuôi

14

15

14

14

Tài chính - Ngân hàng

14

14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

14

Du lịch

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Kiên Giang học phí 2022
Trường Đại học Kiên Giang

Đại học Kiên Giang học phí 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]