Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Hòa Bình, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

I. Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669
  • Email: [email protected]
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

II. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngànhMã XTChỉ tiêuKhối thiThương mại điện tử734012250A00, A01, D01, D96Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060550A00, A01, D01, D96Quản trị khách sạn781020150C00, D01, D72, D96Ngôn ngữ Anh722020140D01, D14, D15, D78Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010375C00, D01, D72, D96Công tác xã hội7760101Công nghệ truyền thông7320106Quan hệ công chúng732010840C00, D01, D15, D78Y học cổ truyền7720115150A00, B00, D07, D08Điều dưỡng772030175Dược học7720201100Kỹ thuật xây dựng7580201Kiến trúc7580101Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207Công nghệ đa phương tiện732900125A00, A01, C01, D01Công nghệ thông tin7480201100Luật kinh tế7380107100A00, C00, D01, D78Kế toán7340301100A00, A01, D01, D96Tài chính – Ngân hàng7340201100Quản trị kinh doanh7340101100Thiết kế thời trang721040420H00, H01, V00, V01Thiết kế nội thất758010825Thiết kế đồ họa721040350

2. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Hòa Bình năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT kết hợp thi đánh giá năng lực do trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho ngành thuộc nhóm sức khỏe
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học
  • Phương thức 5: xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
  • Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
  • giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
  • Bản photo bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2022)
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học năm 2022:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
  • Giấy xác nhận kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học năm 2022
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

b) Thời gian nộp hồ sơ

  • Phương thức 1, 4: Đợt 1 trước 30/8, đợt 2 trước 30/10, đợt 3 trước 30/12/2022.
  • Phương thức 2, 5: Đợt 1 từ 1/6 – 30/6, đợt 2 từ 1/7 – 20/8, đợt 3 từ 1/9 – 30/10, đợt 4 từ 1/11 – 30/12/2022.
  • Phương thức 3: Đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước 30/11/2022 tùy chỉ tiêu nhóm ngành sức khỏe.

c) Địa điểm nhận hồ sơ

Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – trường Đại học Hòa Bình, số 8 phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

III. Học phí

Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 dao động trong khoảng 470.000 – 945.000 đ/tín chỉ (cao nhất là ngành Y học cổ truyền).

Trường Đại học Hòa Bình công bố kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ) như sau:

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022, Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh 1250 chỉ tiêu cho 18 ngành/chương trình đào tạo với 05 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ).

Phương thức 3: Kết hợp sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) và thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Hòa Bình tổ chức đối với nhóm ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dược học, Y học cổ truyền).

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
  • LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH

 Mã trường: ETU Để đáp ứng đầy đủ nhu cầu cho học sinh sinh viên lựa chọn ngành nghề học định hướng cho tương lai phù hợp với năng lực cũng như xu thế phát triển của đất nước hiện nay. Trường Đại Học Hòa Bình cơ sở đào tạo ngoài công lập Tuyển sinh hệ Đại học - Cao Đẳng Chính quy với những ngành nghề sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Tài chính - ngân hang

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15, D78

Ngành Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D96

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D72, D96

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D72, D96

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D72: Ngữ văn - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh. 

- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.

- Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ.

II. Điều Kiện Đăng Ký Và Nguyên Tắc Xét Tuyển

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Đối với tổ hợp xét tuyển các ngành không thi năng khiếu:

 Tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp xét tuyển của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 ≥18.0 

Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ Đại học.

+ Đối với tổ hợp xét tuyển H00, H01: 

Xét ĐTB môn Ngữ văn hoặc môn Toán của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi 2 môn năng khiếu là  Hình họa chì và Trang trí mầu.

Tổng ĐTB các môn tổ hợp xét tuyển khối H00, H01 phải ≥15.0 trong đó điểm thi mỗi môn năng khiếu ≥5.0

+ Đối với tổ hợp xét tuyển V00,V01: 

Xét ĐTB các môn Toán, Lý hoặc Toán, Ngữ văn của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật.

Tổng ĐTB các môn khối V00, V01 phải ≥15.0 trong đó điểm thi môn năng khiếu ≥5.0 .

III. Điểm xét tuyển:

+ Đối với những ngành không thi năng khiếu:

Điểm xét tuyển = TBC môn 1 + TBC môn 2 + Điểm TBC môn 3 + Điểm ưu tiên

+ Đối với những ngành có thi năng khiếu:

Điểm xét tuyểnH00 = TBC môn Văn + ĐiểmVẽ1 + Điểm Vẽ2 + Điểm ưu tiên

Điểm xét tuyểnH01 = TBC môn Toán + ĐiểmVẽ1 + Điểm Vẽ2 + Điểm ưu tiên

Điểm xét tuyểnV00 = TBC môn Toán + TBC môn Lý + Điểm năng khiếu + Điểm ưu tiên

Điểm xét tuyểnV01 = TBC môn Toán + TBC môn Văn + Điểm năng khiếu + Điểm ưu tiên

IV. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển

+ Bản sao công chứng Học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu có);

+ Bản sao có công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

+ 02 phong bì dán tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc;

+ 04 ảnh 4×6 cm. 5. Mức học phí * 1.200.000đ/tháng

 đối với các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật điện tử, truyền thông, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội. * 1.350.000đ/tháng 

đối với các ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật công trình xây dựng Thông tin liên hệ tuyển sinh:

 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Hòa Bình Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Hòa Bình Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TP. HCM 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thái Bình Dương 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TP. Hồ Chí Minh 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Hiến 2022

Đại học Hòa Bình xét học bạ 2022

Thông Tin Tuyển Sinh Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị 2022

Bình Luận Của Bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất