Tìm hiểu ngành Kỹ thuật máy tính tại HCMUT
Ngành Kỹ thuật máy tính đã và đang đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của khoa học kỹ thuật hiện đại. Chính vì vậy nó trở thành ngành học được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn. Tại khu vực phía Nam, trường Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM là cơ sở đào tạo Kỹ thuật máy tính uy tín, là cái nôi của nhiều kỹ sư hàng đầu của Việt Nam. Hôm nay, hocmai.vn sẽ review chi tiết những thông tin cần thiết về ngành này để các bạn dễ lựa chọn trong mùa tuyển sinh sắp tới. 1. Ngành Kỹ thuật máy tính là gì?
Kỹ thuật máy tính trong tiếng Anh là Engineering, là một ngành có sự kết hợp giữa điện tử và công nghệ thông tin. Ngành này chuyên nghiên cứu các nguyên lý, phương pháp phát triển và thiết kế phần cứng và các phần mềm để phục vụ cho hoạt động của phần cứng đó. Kỹ thuật máy tính ứng dụng vào nhiều khía cạnh của máy tính từ thiết kế mạch điện tử đơn giản tới các vi mạch xử lý, từ máy tính cá nhân cho đến siêu máy tính. Đặc biệt, các hệ thống nhúng – thành phần quan trọng của các thiết bị điện – điện tử cũng là sản phẩm tiêu biểu của Kỹ thuật máy tính.
Sinh viên Kỹ thuật máy tính sẽ được học các kiến thức cơ bản về toán, lý, thuật toán, điện tử số, phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu; các kiến thức chuyên ngành về hạ tầng, điều khiển, kết nối, an toàn thông tin, vận hành hệ thống mạng truyền thông dữ liệu và hệ thống máy tính.
2. Ngành Kỹ thuật máy tính tại trường đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM có gì?
Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM đào tạo Kỹ thuật máy tính từ rất sớm với chương trình đào tạo được thay đổi liên tục để thích ứng với sự thay đổi của công nghệ hiện đại. Chương trình đào tạo đạt chuẩn ABET, đào tạo ra những kỹ sư được công nhận rộng rãi bởi các doanh nghiệp và tổ chức của Mỹ. Tại đây, sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức nền tảng về Máy tính và Công nghệ thông tin, kiến thức cốt lõi của Kỹ thuật máy tính và kiến thức chuyên sâu về vi điều khiển, vi xử lý, thiết kế vi mạch, phần mềm, phần nhúng cho robot công nghiệp, các thiết bị điều khiển tự động.
Nội dung đào tạo chi tiết:
Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM đào tạo sinh viên theo hướng tư duy. Giảng viên sẽ cung cấp những kiến thức nền tảng và khuyến khích sinh viên tự nghiên cứu tìm tòi thêm và vận dụng chúng vào trong thực tiễn. Trong quá trình đó, các thầy cô luôn đồng hành hướng dẫn và giải đáp bất cứ thắc mắc nào khi sinh viên cần. Chính vì thế, những sinh viên tốt nghiệp từ HCMUT luôn được đánh giá cao về khả năng thích ứng với điều kiện thực tế của công việc.
Hệ thống phòng thí nghiệm và thực hành luôn được duy trì và thường xuyên nâng cấp để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập của sinh viên. Tại HCMUT, bạn sẽ được trải nghiệm phòng thí nghiệm tính toán nâng cao với kinh phí 20 tỷ đồng, thư viện với hơn 2000 đầu sách chuyên về máy tính và các thiết bị hiện đại bậc nhất.
Sinh viên HCMUT luôn sôi nổi trong các hoạt động nghiên cứu khoa học. Rất nhiều bạn từng có các bài báo cáo khoa học được đăng tại hội nghị, tạp chí khoa học có uy tín trên thế giới ngay khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường. Một số sản phẩm các bạn tham gia xây dựng cũng đã đóng góp cho thực tiễn như: ứng dụng dẫn đường giúp tránh những điểm có địa hình phức tạp, hệ thống thông tin giao thông cho địa bàn thành phố, hệ thống điều khiển robot lặn biển, ứng dụng xe điều khiển không người lái,…
Cuộc thi xe đua mô hình được tổ chức hàng năm
Đã là sinh viên thì không thể thiếu những lần cháy hết mình với hoạt động ngoại khóa rồi. Sinh viên Kỹ thuật máy tính tại HCMUT có điều kiện tham gia rất nhiều hoạt động như: cuộc thui chuyên môn BKIT Car Rally, seminar về công nghệ, tuần lễ công nghệ thông tin, hội chợ việc làm, chiến dịch xuân tình nguyện, mùa hè xanh,…Đây là những cơ hội rất tốt để phát triển kỹ năng chuyên môn, kỹ năng mềm và tận hưởng cuộc sống sinh viên tươi đẹp nhất.
Ngoài hệ đào tạo chuẩn, sinh viên có thể theo học hệ chất lượng cao, tại đây bạn sẽ được học 100% bằng tiếng Anh. Ngoài đội ngũ giảng viên hàng đầu trong trường còn có các giảng viên hàng đầu tại các trường đối tác nước ngoài tham gia giảng dạy. Sinh viên hệ chất lượng cao được học tập trong môi trường quốc tế được trang bị tiện nghi, các phòng học đều có máy lạnh, wifi, khu vực tự học, trang thiết bị thuộc hàng “xịn” nhất của trường. Đến hết năm 2, sinh viên có kết quả học tập tốt có thể tham gia học chuyển tiếp tại Úc và nhận bằng do đại học Queensland cấp.
Điểm đặc biệt nhất của sinh viên chất lượng cao là học kỳ Pre-University kéo dài 3 tháng dành cho sinh viên năm nhất. Tại đây bạn sẽ được học tiếng Anh và học phần EAP (Phát triển các kỹ năng nói, viết, nghiên cứu, báo cáo khoa học), kỹ năng mềm, nghệ thuật – thể thao (báo chí, nhiếp ảnh, thanh nhạc, sân khấu – kịch nghệ, dẫn chương trình, nhảy hiện đại, bóng rổ, bơi lội,…) để sẵn sàng bắt đầu quãng thời gian đại học sôi nổi nhất.
3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính trường Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM 4. Cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật máy tính
Sinh viên tốt nghiệp Kỹ thuật máy tính tại HCMUT được nhận bằng cử nhân và có thể đảm nhận những công việc như:
– Thiết kế và xây dựng các hệ thống áp dụng nền tảng vạn vật kết nối phục vụ thành phố thông minh như hệ thống giám sát giao thông, giám sát môi trường, …
– Xây dựng và thiết kế phần mềm, phần cứng cho những thiết bị điều khiển tự động như các thiết bị điện tử, thiết bị đọc mã vạch, thiết bị điều khiển trong ô tô, robot công nghiệp, các dây chuyền công nghiệp.
– Xây dựng và quản trị các giải pháp đảm bảo an toàn cho các hệ thống máy tính và mạng máy tính.
– Thẩm định, tư vấn và phát triển các giải pháp, dự án công nghệ thông tin.
– Làm việc trong những doanh nghiệp gia công phần mềm cho các thị trường Nhật Bản, Mỹ và Châu Âu.
Trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay, ngành Kỹ thuật máy tính mở ra vô vàn cơ hội phát triển và thu nhập cao cho các bạn trẻ. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về Kỹ thuật máy tính của trường Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM và đưa ra quyết định tốt nhất trước kỳ thi tuyển sinh sắp tới. - Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38654087
- Email:
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
1. Thời gian xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT - Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: trước 20/07/2022.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: - Thời gian đăng ký xét tuyển: 25/5 - 15/6/2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: - Thời gian xét tuyển (dự kiến): Hạn nộp hồ sơ trước 17g00 ngày 22/6/2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: - Lịch trình xét tuyển dự kiến: Nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội): thông báo cập nhật sau. 2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1 (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 2.1. (UTXTT) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 (theo quy định của ĐHQG-HCM): 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 2.2. (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT): 5% ~ 15% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 3 (N-NGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu
- Phương thức 4 (P-VAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 5 (K-HOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội: 75% ~ 90% tổng chỉ tiêu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
5. Học phí Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014). Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên Nội dung | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 | Năm học 2025 – 2026 | Học phí trung bình dự kiến (chương trình chính quy đại trà) | 27,500 | 30,000 | 33,000 | 36,300 | Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) | 72,000 | 80,000 | 80,000 | 80,000 | Học phí trung bình dự kiến (Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật) | 55,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | II. Các ngành tuyển sinh Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Tổ hợp | Chỉ tiêu 2022 (Dự kiến) | | 106 | Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. | A00; A01 | 240 | 107 | Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. | A00; A01 | 100 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | A00; A01 | 670 | 109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A00; A01 | 300 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | A00; A01 | 105 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) | A00; A01 | 90 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 286 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) | A00; A01 | 644 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 75 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) | A00; A01 | 130 | 123 | Quản Lý Công Nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 120 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 108 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) | A00; A01 | 90 | 129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | A00; A01; D07 | 175 | 137 | Vật Lý Kỹ Thuật | A00; A01 | 50 | 138 | Cơ Kỹ Thuật | A00; A01 | 50 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | A00; A01 | 80 | 141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | A00; A01 | 165 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) | A00; A01 | 60 | B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | 206 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 120 | 207 | Kỹ Thuật Máy Tính (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 65 | 208 | Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến) | A00; A01 | 170 | 209 | Kỹ Thuật Cơ Khí (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 | 210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 55 | 211 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 55 | 214 | Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 230 | 215 | Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 90 | 217 | Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) | A01; C01 | 45 | 219 | Công Nghệ Thực Phẩm (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 50 | 220 | Kỹ Thuật Dầu Khí (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 60 | 223 | Quản Lý Công Nghiệp (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 110 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D07 | 72 | 228 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 40 | 237 | Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 45 | 242 | Kỹ Thuật Ô Tô (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 | 245 | Kỹ Thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 40 | 266 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | A00; A01 | 40 | 268 | Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | A00; A01 | 45 | 218 | Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 45 | 229 | Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | 45 | C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh | Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | A00; A01; B00; D01; D07 (tùy ngành) | 150 | C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau: 1. Điểm chuẩn năm 2022 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau: Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] | Trong đó, - Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990 - Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3 - Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12 Trường hợp đặc cách: - Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100% - Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% - Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) | A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | 1 | 106 | Khoa học Máy Tính | 75.99 | 2 | 107 | Kỹ thuật Máy Tính | 66.86 | 3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | 60.00 | 4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 60.29 | 5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 62.57 | 6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) | 58.08 | 7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | 58.68 | 8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) | 56.10 | 9 | 117 | Kiến Trúc | 57.74 | 10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 60.35 | 11 | 123 | Quản Lý Công Nghiệp | 57.98 | 12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) | 60.26 | 13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 61.27 | 14 | 129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | 59.62 | 15 | 137 | Vật Lý Kỹ Thuật | 62.01 | 16 | 138 | Cơ Kỹ Thuật | 63.17 | 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 57.79 | 18 | 141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | 59.51 | 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 60.13 | 20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) | 54.60 | B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN | 1 | 206 | Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 67.24 | 2 | 207 | Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 65.00 | 3 | 208 | Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) | 60.00 | 4 | 209 | Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.02 | 5 | 210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.99 | 6 | 211 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.33 | 7 | 214 | Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 8 | 215 | Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 9 | 217 | Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 10 | 218 | Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 63.99 | 11 | 219 | Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 63.22 | 12 | 220 | Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 13 | 223 | Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 14 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.26 | 15 | 228 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.8 | 16 | 229 | Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 17 | 237 | Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 62.01 | 18 | 242 | Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.13 | 19 | 245 | Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 67.14 | 20 | 266 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 61.92 | 21 | 268 | Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 62.37 | 2. Hệ chính quy mô hình đại trà Ngành/ Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | - Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính | - 25,75 - 25 | - 977 - 928 | 28 27,25 | 927 898 | 28 27,35 | 974 940 | - Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24 | 875 | 26,75 | 736 | 25,60 | 837 | - Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,50 | 851 | 26 27 | 700 849 | 24,50 26,75 | 805 919 | - Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May | 21 | 787 | 23,5 | 702 | 22 | 706 | - Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học | 23.75 | 919 | 26,75 | 853 | 26,30 | 907 | - Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 21,25 | 738 | 24 | 700 | 22,40 | 700 | Kiến trúc | 19,75 | - | 24,5 | 762 | 25,25 | 888 | - Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí | 21 | 760 | 23,75 | 704 | 22 | 708 | Quản lý Công nghiệp | 23,75 | 892 | 26,5 | 820 | 25,25 | 884 | - Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 21 | 813 | 24,25 | 702 | 24 | 797 | - Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 24,50 | 948 | 27,25 | 906 | 26,80 | 945 | Kỹ thuật Vật liệu | 19,75 | 720 | 23 | 700 | 22,60 | 707 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 19,50 | 720 | 24 | 700 | 22,40 | 700 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 19,50 | 720 | 24 | 700 | 22,40 | 700 | Vật lý Kỹ thuật | 21,50 | 804 | 25,5 | 702 | 25,30 | 831 | Cơ Kỹ thuật | 22,50 | 792 | 25,5 | 703 | 24,30 | 752 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 22 | 794 | 25,25 | 715 | 23 | 748 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 19 | 690 | 21,25 | 700 | 22 | 700 | Kỹ thuật Ô tô | 25 | 887 | 27,5 | 837 | 26,50 | 893 | Kỹ thuật Tàu thủy | 23 | 868 | 26,5 | 802 | 25 | 868 | Kỹ thuật Hàng không | 23 | 868 | 26,5 | 802 | 25 | 868 | 3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Khoa học Máy tính (CLC) | 24,75 | 942 | 27,25 | 926 | 28 | 972 | Kỹ thuật Máy tính (CLC) | 24 | 880 | 26,25 | 855 | 27,35 | 937 | Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) | 20 | 757 | 23 | 703 | 24,75 | 797 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC) | 21 | 791 | 23.25 | 711 | 24,50 | 822 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 23,75 | 895 | 26.25 | 726 | 26,60 | 891 | Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) | | | 24,25 | 736 | 26 | 865 | Kỹ thuật Hóa học (CLC) | 22,25 | 846 | 25,5 | 743 | 25,40 | 839 | Công nghệ Thực phẩm (CLC) | 21,50 | 854 | 25 | 790 | 25,70 | 880 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | | | | 22,30 | 700 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | 18 | 700 | 21 | 727 | 22 | 721 | Quản lý Công nghiệp (CLC) | 20 | 790 | 23,75 | 707 | 24,50 | 802 | Kỹ thuật Môi trường (CLC) | | | 21 | 736 | 22,50 | 700 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) | 18 | 700 | 24 | 736 | 22,50 | 700 | Kỹ thuật ô tô | 22 | | | | 26 | 871 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | - | | | | 22,30 | 700 | - Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) | | 700 | 21 | 703 | | | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | | 839 | 25,75 | 751 | | | Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | | | 26 | 897 | 26,25 | 953 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) | | | 23 | 704 | 24,50 | 826 | Kỹ thuật hàng không (CLC) | | | 24.25 | 797 | 25,50 | 876 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) | | | 24 | 791 | 26,75 | 907 | Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) | | | | | 22 | 799 | Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật | | | | | 22,80 | 752 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Ký túc xá Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|