Công văn nghĩa tiếng anh là gì

Trong hành chính nhân sự, bạn có biết nghĩa của từ công văn trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng với StudyTiengAnh hé.

CÔNG VĂN TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

Missive  (n)

■ Phát âm: /ˈmɪs.ɪv/

■ Nghĩa tiếng việt: Công văn

■ Nghĩa tiếng anh: an official, formal, or long letter:

Công văn nghĩa tiếng anh là gì

( Nghĩa của từ công văn trong tiếng anh)

TỪ ĐỒNG NGHĨA

express, referendum, desk, pen and ink

VÍ DỤ VỀ TỪ CÔNG VĂN TRONG TIẾNG ANH

  • Cô ta đưa cho Nam một công văn, yêu cầu anh ấy phải phá bỏ mảnh vườn.
  • She gave Nam a citation saying that he had to remove his garden.
  •  
  • Hoa sẽ phác thảo công văn.
  • Hoa will draft outadis patch.
  •  
  • Hãy gửi công văn cho cô ấy
  • Send a runner down to her office, bring her here
  •  
  • Anh ta đang trên đường đến pháo đài William và mang công văn
  • He go to Fort William and bearing dispatches
  •  
  • Công văn xuất quan.
  • Special passes.
  •  
  • Một lá cờ cũng có thể xuất hiện các tấm giấy phép ô tô, trên tem bưu chính, hoặc các mặt hàng khác do chính phủ sản xuất....
  • A flag might also appear on automobile license plates, postage stamps or other government-produced items.
     
  • 4 cảnh sát tuần tra cao tốc đã nhận ra Jimmy dựa vào công văn ta đã gởi.
  • 4 highway patrol officers recognized Jimmy From the bulletin we sent out.
  •  
  • ICA chặn được công văn gửi đến Tom từ New York.
  • ICA  intercepted a dispatch to the Tom from New York.
  •  
  • Hoa đã nhận công văn dành cho Nam.
  • Hoa intercepted this dispatch intended for Nam.
  •  
  • Nữ hoàng Victoria gửi Thống chế Tom 3 công văn mật mã.
  • Queen Victoria sends Tom three coded missives.
  •  
  • Giờ Linh sẽ biết công văn đã không được gửi.
  • By now, Linh would know her dispatch did not get through.
  • Bà có muốn người của tôi đề xuất một công văn để lấy thông tin không?
  • You want my scouts to initiate an official request for information?
  •  
  • Chẳng bao lâu sau Linh được giao cho công việc trực điện thoại, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther làm công việc văn phòng.
  • Linh were soon involved in the telephone switchboard, which gave her much satisfaction, while Esther was operating office work.
  •  
  • công việc chuyên môn, công việc văn phòng.
  • professional knowledge work, white collar.
  •  
  • Nếu đã quen thuộc với công việc văn phòng, có lẽ cô ấy sẽ thấy sợ những công việc chân tay.
  • If she has grown accustomed to a white-collar job, doing physical work may appear daunting.
  •  
  • Cô ấy rất vui vì Nam có lại được công việc ở văn phòng công tố quận.
  • She is really glad Nam got your job back at the DA's office.
     
  • Nhưng trước khi lên đường, Nam được Jimmy ở Bê-tên Brooklyn huấn luyện cho chút ít về công việc văn phòng.
  • But before Nam left, Nam had the benefit of some good office training from Jimmy  at Brooklyn Bethel.
  •  
  • Nhiều sinh viên buộc phải làm công việc  trong các cửa hàng thức ăn nhanh hoặc công việc văn phòng.
  • Many end up working in fast-food restaurants or in clerical positions.
  •  
  • Người chủ cũ đã đề nghị một công việc dọn dẹp có lương khá cao, nhưng Hoa chọn việc văn phòng để có thể dành nhiều thời gian hơn với Lan và ở nhà với con bé sau khi cháu đi học về.
  • A former employer offered me a good cleaning work , but Hoa preferred to do office job so that she could spend more time with Lan and be with her when her school day ended.
  •  
  • nếu Lan và Nam làm những công việc văn phòng, như Linh.
  • if Lan and Nam have desk jobs, like Linh.
  •  
  • Họ đã biết, họ xem nó như là công việc văn phòng.
  • They know, they sold this as an office job.
  •  
  • Tại đây, Tuyết giao cho Nam công việc văn phòng với chỉ thị là học cách điều hành trong tất cả các ban / ngành.
  • There Tuyet assigned Nam to the office, with instructions to learn the work flow in all departments.
  •  
  • Năm 19 tuổi, anh ta nói bài diễn văn công cộng đầu tiên.
  • At 19 years of age, he gave his first public talk.
  •  
  • Chưa đầy ba năm, nhóm nhỏ ở Escondida trở thành một hội thánh với 30 người công bố, và số người trung bình đến nghe bài diễn văn công cộng hàng tuần là 115 người.
  • In less than three years, the group in Escondida became a congregation of 30, with an average meeting attendance of 115 at the weekly public talk.

Trên đây là nghĩa của từ công văn trong tiếng anh. Chúc bạn học tốt.

Lê Quyên

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 25/08/2019)

Công văn nghĩa tiếng anh là gì
  
Công văn nghĩa tiếng anh là gì
  
Công văn nghĩa tiếng anh là gì
  
Công văn nghĩa tiếng anh là gì
  

Công văn (tiếng Anh: offcial dispatch) là văn bản hành chính thường được sử dụng trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. Một số ví dụ minh họa trong tiếng Anh.

Công văn tiếng Anh là Official dispatch.

Phiên âm: /əˈfɪʃ.əl dɪˈspætʃ/.

Công văn là văn bản hành chính được coi là phương tiện giao tiếp chính thức giữa cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân. Công văn còn thường được sử dụng trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. 

Công văn nghĩa tiếng anh là gì
 Một số từ đồng nghĩa: offical correspondence, offical request, official letter.

Examples:

The manager asked the staff to draft the dispatch.

(Trưởng phòng yêu cầu nhân viên phát thảo công văn).

The Committee issued an offical letter asking people to classify waste to protect the environment.

(Ủy ban ra công văn yêu cầu người dân phân loại rác thải để bảo vệ môi trường).

Bài viết công văn tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Công văn tiếng Anh là gì ? Nghĩa công văn trong tiếng Anh

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Công văn tiếng Anh là gì ? Nghĩa công văn trong tiếng Anh

Công văn tiếng Anh là gì ? Giải nghĩa cụm từ công văn khi dịch sang tiếng Anh, những điều mà bạn nên biết khi muốn viết công văn bằng tiếng Anh.

Hiện nay, để thông báo một việc gì đó đến nhiều đối tượng, người ta thường sử dụng công văn. Một trong số đó là công văn tiếng anh – một loại văn bản pháp lý được sử dụng hàng ngày ở cơ quan tổ chức. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về công văn tiếng Anh là gì?

Công văn nghĩa tiếng anh là gì

Công văn tiếng Anh là gì

Nghĩa công văn tiếng Anh là gì ?

Thông thường công văn tiếng việt là được xem là văn bản để đưa đến các thông tin cho đối tượng nhận được thông báo. Do đó, công văn tiếng Anh là gì thì sẽ tương tự với nghĩa của công văn trong tiếng việt. Từ công văn trong tiếng Anh được viết là Official Request.

Chú ý khi thực hiện nên một công văn bằng ngôn ngữ tiếng Anh

Khi soạn thảo công văn tiếng Anh bạn cần phải lưu ý một số điểm quan trọng như:

Hiện có rất nhiều loại công văn khác nhau nên tùy vào mục đích thông báo mà người dùng chọn thể loại phù hợp như: công văn chỉ đạo, công văn phúc đáp, công văn mời họp…

Những cụm từ hay sử dụng trong công văn tiếng Anh

Trong công văn tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều cụm từ thông dụng như:

Tùy vào từng trường hợp mà sẽ sử dụng công văn tương ứng. Do đó, mỗi một lĩnh vực sẽ có số công văn khác nhau.

Những kỹ thuật khi soạn thảo công văn tiếng Anh

Muốn có được một công văn tiếng Anh hoàn thiện thì yêu cầu người soạn thảo phải có kỹ thuật. Nếu không nội dung và hình thức sẽ bị sai lệch với yêu cầu đưa ra. Do đó, bạn cần nắm bắt được các kỹ thuật cơ bản như:

Phần dẫn dắt vấn đề

Đây được xem là phần đầu tiên trong một công văn. Phần này phải thực hiện công tác dẫn dắt vào vấn đề chính và giải thích tại sao lại có những quyết định như vậy. Phần này thường khái quát nội dung vấn đề cho các nội dung chi tiết phía sau.

Phần giải quyết vấn đề

Đối với phần này phải đưa ra được các nội dung bao gồm:

Phần kết thúc công văn

Nêu được nội dung trọng tâm của vấn đề cần hướng tới và xác định rõ trách nhiệm của các cá nhân, tổ chức, tập thể cần phải thực hiện. Cuối cùng là lời chào lịch sự để cảm ơn người thực hiện.

Như vậy, trên đây là những thông tin về thắc mắc công văn tiếng Anh là gì. Các bạn hãy tham khảo để có một cách viết hoàn chỉnh, đúng chuẩn nhé.

Giải Đáp Câu Hỏi -