Tỉ lệ khối lượng của nito và oxi trong một oxit của nito là 7 : 20. Công thức của oxit là: A. N2O. B. N2O3. C. NO2. D. N2O5. Hãy chọn đáp số đúng
CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất: Fe, O2, CO2, Al 2(SO4)3, CuO, CuCl 2, N2, H2O, Ca(NO3)2, Na2SO3, H3PO4, HCl, Pb, Au, H2,O3,Cl 2, Br2, I 2, NaOH, Mg(OH)2
cho các công thức sau; CaCO3,Na2So3,Cu2o,Na2o,Hcl,Znso4,Fe(OH)3,H3Po4.Ca(OH)2,Al(OH)3,CuOH,CO,CO2,No,KHSo4,N2o5,Fe2o3,So3,P2o5,HNo3,H2o,Fe(No3)3,Fe2(So4)3,Na3Po4,CaO,CuO,NaHco3,Feo.hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào?
Câu 7. Phân loại đơn chất, hợp chất, kim loại, phi kim trong các KHHH và CTHH sau: Al(OH)3, Na, CO2, Cu, NO2, N2, Na2SO3, KMnO4, O2, Ba3(PO4)2, MgSO4, H3PO4, Fe2O3, O, S, Br2, N, H, Cl2. Hg .
Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl, Fe2O3 b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO, NO2, N2O, N2O5, , NaCl, Al2O3, Fe(NO3)3, H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl; Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2; Mg(H2PO4)2
tính hóa trị của nhôm, canxi, magie, nito, photpho, sắt trong các hợp chất sau: Al(NO3)3, CaO, MgCl2, N2O,NO2, N2O5, P2O5, PH3, Fe2(SO4)3,
Cho hỗn hợp các chất của nitơ sau: ( 1 ) NH 3 , ( 2 ) N 2 , ( 3 ) N 2 O , (4) NO, ( 5 ) N 2 O 5 , ( 6 ) NO 2 , ( 7 ) HNO 3 . Xác định công thức đúng lần lượt của X, Y, Z trong dãy chuyển hóa sau: A. 4, 3, 7. B. 4, 6, 7. C. 5, 1, 7. D. 2, 6, 7. |