Công tác chuẩn bị thi công tiếng anh là gì năm 2024

9 And let there be a beginning of this work, and a foundation, and a preparatory work, this following summer;

Một người có được tinh thần Ê Li thì có được công việc chuẩn bị đã được Chúa chỉ định.

A person who has the spirit of Elias has a preparatory work assigned to him by the Lord.

Sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi sẽ như thế nào nếu không có công việc chuẩn bị do Giăng thực hiện?

What would the Savior’s mission have been like without the preparatory work performed by John?

Vào tháng 6 năm 1952, nó nhận được lệnh cho tái hoạt động, và công việc chuẩn bị được tiến hành tại Puget Sound.

In June 1952, she was ordered reactivated, and work began on her at Puget Sound.

Tuy nhiên, vào lúc ấy công việc chuẩn bị xây một cơ sở chi nhánh rộng hơn ở Holbæk đang được tiến hành.

By then, however, preparations were under way to build a much larger branch facility in Holbæk.

Tháng tư, hội đồng chiến tranh được triệu tập để hoàn tất các công việc chuẩn bị cuối cùng cho cuộc viễn chinh.

A council-of-war was held in the city in April to finalise the details of the invasion.

Công việc chuẩn bị di tản những người bị thương được tiến hành khi hai chiếc tàu bơm hơi nước tiến đến hiện trường.

Preparations were being made to evacuate the wounded crew when a pair of pump steamers arrived on the scene.

Trước hết, Sempronius đến Sicilia, tại đó ông đã hoàn tất công việc chuẩn bị cho xâm lược châu Phi sắp tới của mình.

Sempronius had set sail for Sicily, where he was to complete his preparations for invading Africa.

Trong công việc chuẩn bị, ba công nhân đã suýt thiệt mạng khi các mỏ hàn cắt bằng oxy-acetylene gây ra một vụ nổ lớn.

During preparation work, three workers were nearly killed when their oxy-acetylene cutters set off a major explosion.

Tuy nhiên lực lượng này sau đó được giải tán khi Attu thất thủ trước khi các công việc chuẩn bị cần thiết kịp hoàn tất.

This force was disbanded when Attu fell to the U.S. Army before the necessary preparations for a counterattack had been finished.

Quá trình in thử là các công việc chuẩn bị được thợ in thực hiện để có được bản in đạt yêu cầu chất lượng ấn tượng.

A make-ready is the preparatory work carried out by the pressmen to get the printing press up to the required quality of impression.

Nhà thầu đã cho kéo con tàu đến Corpus Christi, Texas vào tháng 1 năm 2004 và hoàn tất các công việc chuẩn bị về môi trường vào tháng 12 năm 2004.

The contractor towed the ship to Corpus Christi, Texas in January 2004 and completed the environmental preparation work in December 2004.

Công việc chuẩn bị được thực hiện tại quần đảo Marshall cho cuộc đổ bộ lêm quần đảo Mariana, và New Orleans khởi hành từ Kwajalein vào ngày 10 tháng 6.

Preparations were made in the Marshalls for the invasion of the Marianas, for which New Orleans sortied from Kwajalein on 10 June.

Sau khi các căn cứ tiền phương được xây dựng và củng cố vững chắc, các công việc chuẩn bị cuối cùng cho cuộc tấn công Philippine được tiến hành.

Then as advanced bases were created, final preparations for the invasion of the Philippines were made.

Vidal nói công việc chuẩn bị cho sản xuất phim này đã được tiến hành ở Ý, khi ông bay tới Rome vào đầu tháng 3 năm 1958 để gặp William Wyler.

Vidal said that pre-production on the film was already under way in Italy when he flew to Rome in early March 1958 to meet with Wyler.

Ông sẽ không bao giờ cho phép các công việc chuẩn bị xây dựng Gregor yêu cầu định hướng chính mình và do đó có thể có được thông qua cánh cửa.

He would never have allowed the elaborate preparations that Gregor required to orient himself and thus perhaps get through the door.

Nó quay trở lại New York để đại tu sau thử máy và hoàn tất những công việc chuẩn bị cho một hành trình dài để đi sang Mặt trận Thái Bình Dương.

She returned to New York for post-shakedown availability and to complete preparations for the long cruise to join the action in the Pacific.

Khi công việc chuẩn bị và huấn luyện hoàn tất, Akagi tập trung cùng với phần còn lại của Không hạm đội 1 tại vịnh Hitokappu thuộc quần đảo Kuril vào ngày 22 tháng 11 năm 1941.

Once preparations and training were completed, Akagi assembled with the rest of the First Air Fleet at Hitokappu Bay in the Kuril Islands on 22 November 1941.

(Giăng Báp-tít; Chúa Giê-su Christ; Ma-la-chi) thực hiện công việc chuẩn bị giống như của nhà tiên tri Ê-li. (Mal 4:5) [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem w 1/5/02 trg 22 đ.

“The kingdom of the Son of his love” mentioned at Colossians 1:13 is (the Messianic Kingdom; Christ’s rule over the Christian congregation from Pentecost of 33 C.E. onward; the Thousand Year Reign of Christ). [rs p. 232 par.

Trong khi đó công việc chuẩn bị được tiến hành cho các cuộc tấn công lên Bataan và Corregidor; nơi xảy ra những thảm họa làm bẻ mặt Hoa Kỳ và đồng minh Philippine ba năm trước.

Meanwhile, preparations were being made for assaults on Bataan and Corregidor—the scene of the humiliating disasters for the United States and her Filipino allies three years before.