- danh từ
- tạc đạn
- (nghĩa bóng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng làm xôn xao dư luận; vấn đề đột xuất làm xôn xao dư luận; quả bom ((nghĩa bóng))
Ý nói: trở nên ít rụt rè hơn và thân thiện với mọi người hơn
Ví dụ:
“She was very shy at first but now after a semester she’s come out of her shell”
(Lúc đầu cô ấy hơi rụt rè nhưng mà bây giờ cô ấy đã trở nên mạnh bạo và hòa đồng hơn say 1 học kỳ).