Có bao nhiêu số có hai chữ số có ba chữ số

Có bao nhiêu số có 2 chữ số | toán lớp 1 2 3 4 5 

Có bao nhiêu số có 2 chữ số | toán lớp 1 2 3 4 5 

( có bao nhiêu số có 2 chữ số toán lớp 1, có bao nhiêu số có 2 chữ số toán lớp 4, có bao nhiêu số có hai chữ số, co bao nhieu so co 2 chu so, có bao nhiêu số có 2 chữ số lớp 4 có bao nhiêu số có 2 chữ số toán lớp 1, có bao nhiêu số có 2 chữ số toán lớp 4, có bao nhiêu số có hai chữ số, co bao nhieu so co 2 chu so, có bao nhiêu số có 2 chữ số lớp 4

Page 2

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

Số tự nhiên liền sau số \(2018\) là

Số tự nhiên nhỏ nhất là số

Số liền trước số \(1000\) là

Tìm các số tự nhiên \(a,b,c\) sao cho \(228 \le a < b < c \le 230.\)

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số \(2002?\)

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

Phát biểu nào sau đây đúng?

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \(3359 < \overline {33*9}  < 3389\)

\(\overline {a001} \left( {a \ne 0} \right)\) bằng

Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?

Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?

Hướng dẫn giải bài 2 trang 22 SGK toán 4 luyện tập

Đề bài:a) Có bao nhiêu số có một chữ số?

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Phương pháp giải:- Nhận xét:+ Số có một chữ số bao gồm các số từ 0 đến 9.+ Số có hai chữ số bao gồm các số từ 10 đến 99.- Cách giải: Để tìm được số các số hạng của dãy, ta áp dụng công thức:Số các số hạng = (Số hạng lớn nhất - Số hạng nhỏ nhất) : d + 1(Trong đó: d chính là số đơn vị hơn kém nhau của các số trong dãy).- Áp dụng giải bài tập trên: Các số liền nhau trong cả hai dãy đều hơn kém nhau 1 đơn vị.+ Để tìm đáp án câu a, ta có: (9 - 0) : 1 + 1 = 10. Vậy có 10 số có một chữ số.

+ Để tìm đáp án câu b, ta có: (99 - 10) : 1 + 1 = 90. Vậy có 90 số có hai chữ số. 

Đáp án:a) Các số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Vậy có 10 số có một chữ số.b) Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; ...; 97; 98; 99.

Vậy có 90 số có hai chữ số.

Phần giải bài tập trang 22 Toán 4 gồm 5 bài, sau phần giải bài tập ewq trang 22 SGK Toán 4 luyện tập, mời các em xem tiếp gợi ý và phương pháp Giải Bài 1 Trang 22 SGK Toán 4 luyện tập, Giải Bài 3 Trang 22 SGK Toán 4 luyện tập, Giải Bài 4 Trang 22 SGK Toán 4 luyện tập và Giải Bài 5 Trang 22 SGK Toán 4 luyện tập, để học tốt môn toán lớp 4 hơn nhé.

Giải bài 2 trang 22 SGK toán 4 luyện tập , Có bao nhiêu số có một chữ số, Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Giải Bài 5 Trang 22 SGK Toán 4 luyện tập Giải Bài 4 Trang 22 SGK Toán 5 Giải Bài 2 Trang 22 SGK Toán 5 Giải Bài 1 Trang 22 SGK Toán 4 luyện tập Giải Bài 4 Trang 22, 23 SGK Toán 5 Giải bài tập trang 22 SGK toán 4

Bài 1 : 

Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng số chữ số là:  [(9 - 1) : 1 + 1] x 1 (chữ số)

Từ trang 10 đến trang 99 cần dùng số chữ số là : [(99 - 10) : 1 + 1] x 2  = 180 (chữ số)

Từ trang 100 đến 265 cần dùng số chữ số là: [(265 - 100) : 1 + 1] x 3 = 498 (chữ số)

Vậy Nam phải viết tất cả số chữ số là: 9 + 180 + 498 = 687 chữ số

Bài 2 : 

Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có 1 chữ số . Nên cần: 9 x 1 = 9 (chữ số)

Từ trang 10 đến trang 99 có : (99 - 10) : 1 + 1 = 90 trang có 2 chữ số . Nên cần: 90 x 2 = 180 (chữ số)

Số số chữ số còn lại để đánh số trang có 3 chữ số là: 282 - 9 - 180 = 93 (chữ số)

Số trang có 3 chữ số là: 93 : 3 = 31 (trang)

Vậy cuốn sách đó có tất cả số trang là: 9 + 90 + 31 = 130 trang

ĐS: 

Đọc tiếp...

có bao nhiêu số có:

a, hai chữ số

b, ba chữ số

c, chín chữ số

Được cập nhật 29 tháng 7 2017 lúc 13:30

Video liên quan

Chủ đề