Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để phương trình 2 0 fxm có đúng 3 nghiệm phân biệt

Trang 1/8- Mã Đề 382 SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 08 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? A. 1 2 1 x y x    . B. 2 1 4 y x   . C. 2 9 x y x x    . D. 3 5 1 x y x    . Câu 2: Cho hàm số 4 2 y ax bx c    có đồ thị như hình vẽ bên. |Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. 0, 0, 0    a b c . B. 0, 0, 0    a b c . C. 0, 0, 0    a b c . D. 0, 0, 0    a b c . Câu 3: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   4 f x x x   trên đoạn   1;3 bằng A. 52 3 . B. 6 . C. 20 . D. 65 3 . Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2 2 4 1 y x x    . B. 3 2 3 1 y x x     . C. 3 2 3 1 y x x    . D. 4 2 2 4 1 y x x     . Câu 5: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 1 6 3 s t t    với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu? A. 243 (m/s) . B. 36 (m/s) . C. 144 (m/s) . D. 27 (m/s) . Câu 6: Cho hàm số   f x , có bảng xét dấu   f x  như sau: MÃ ĐỀ THI: 382 Trang 2/8- Mã Đề 382 Hàm số   5 2 y f x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   1;3 . B.   3;4 . C.   ; 3   . D.   4;5 . Câu 7: Cho hàm số ( ) y f x  có đạo hàm trên khoảng ( ; ). a b Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Nếu   / ( ) 0, , f x x a b    thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). a b B. Nếu   / ( ) 0, , f x x a b    thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). a b C. Nếu   ( ) 0, , f x x a b    thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). a b D. Nếu   ( ) 0, , f x x a b    thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). a b Câu 8: Cho hàm số   y f x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình   f x m  có 3 nghiệm phân biệt. A.   1; m     B.   ;3 m    C.   1;3 m   D.   ; m      Câu 9: Tìm điểm cực đại 0 x của hàm số 4 2 2 1.    y x x A. 0 0. x  B. 0 1. x  C. 0 3. x  D. 0 1. x   Câu 10: Cho hàm số ( ) f x xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu '( ) f x như sau: x – –1 1 2 +  '( ) f x + 0 – 0 – || + Hàm số ( ) f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 C. 2. D. 3. Câu 11: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình 3 3 1 0 x x m     có ba nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm dương là A. 1 3. m    B. 1 1. m    C. 1 1. m    D. 1 1. m    Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 3 1 y x x    trên đoạn [-1; 2] là. A.   1;2 max 11. y   B.   1;2 max 1. y   C.   1;2 max 15. y   D.   1;2 max 2. y   Câu 13: Cho hàm số    y f x có bảng biến thiên như sau: x  0 2   y’ + 0  0 + y 2    1  x   0 2     f x   0  0    f x   1  3  Trang 3/8- Mã Đề 382 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình   3 0 f x m   có 4 nghiệm phân biệt. A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? A. 3 2 3 1 y x x    B. 3 2 3 2 y x x    C. 3 2 3 1 y x x    D. 3 3 1 y x x    Câu 15: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 3 9 y x x x m     trên đoạn   0; 4 bằng – 25, khi đó hãy tính giá trị của biểu thức 2 1. P m   A. .1 B. 7. C. 5 D. 3 Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? 4 2 2 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 17: Cho hàm số ( ) y f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình   2cos 1 f x m   có nghiệm thực thuộc khoảng ; 2 2          . Số phần tử của S bằng A. 5 . B. 3 . C. 2. D. 4. Trang 4/8- Mã Đề 382 Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ? A. 3 2 3 3 1.     y x x x B. 3 . 2 x y x    C. 4 2 3 1. y x x    D. 3 2 3 1.     y x x Câu 19: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 3 2 5 1 2 1 lim 2 1 x x x x      là: A. 1 2 . B. 2 . C. 1 2  . D. 2  . Câu 20: Biết đồ thị hàm số 3 2 2 y x x ax b     có điểm cực trị là (1;3) A . Khi đó giá trị của 4a b  là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21: Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. A. 30 343 . B. 3 7 . C. 5 . 49 D. 30 49 . Câu 22: Hàm số 2 1 1 x y x    có đạo hàm là: A.   2 1 1     y x . B. 2   y . C.   2 3 1     y x . D.   2 1 1    y x . Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?  A. 3 . y x x   B. 2 1. y x   C. 4 2 2 . y x x   D. 3 . y x x   Câu 24: Cho 3 2 ( ) : 2 . C y x x   Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với ( ) C tại điểm có hoành độ 0 1.  x A. 1. k  B. 1. k   C. 0. k  D. 2. k   Câu 25: Trong tất cả các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số     3 2 3 2 f x x mx m x m      đồng biến trên R, giá trị lớn nhất của m là. A. 2 3  B. 2 C. 1 D. 0 Câu 26: Cho hàm số   y f x  có bảng biến thiên như sau: Trang 5/8- Mã Đề 382 Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 27: Trong khai triển Newton của biểu thức   2019 2 1 x  , số hạng chứa 18 x là. A. 18 18 18 2019 2 .C x  . B. 18 18 18 2019 2 .C x . C. 18 18 2019 2 .C  . D. 18 18 2019 2 .C . Câu 28: Cho hàm số 1 y x  . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 3 2 0 y y     . B.   2 2 y y y     . C. 3 2 y y    . D.   2 2 0 y y y      . Câu 29: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 2 y x x   và trục hoành. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30: Cho hàm số   f x xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp một xác định bởi công thức   2 ' 1 f x x    . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.     0 1 f f   . B.     1 2 f f  . C.     3 2 f f  . D.     1 0 f f  . Câu 31: Cho hàm số   y f x  có đồ thị (C) như hình vẽ. Đường thẳng 2 y   cắt (C) tại bao nhiêu điểm ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 4 3 4 x y x x     là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 33: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a  , 2 AD SA a   ,    SA ABCD . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng   SBD và ( ) ABCD . A. 5 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 1 5 . Câu 34: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 6/8- Mã Đề 382 x y - 1 O 2 - 2 1 A. 3 3 y x x   . B. 3 3 y x x   . C. 3 3 y x x   . D. 3 3 y x x   . Câu 35: Cho hàm số 3 2 1 2 : 3 3 y x mx x m      có đồ thị   m C . Tất cả các giá trị của tham số m để   m C cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3 , , x x x thỏa 2 2 2 1 2 3 15 x x x    là A. 1 m  hoặc 1. m   B. 1 m  . C. 1 m   . D. 0 m  . Câu 36: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 1 y x   là? A. 0. m  B. 1. m  C. 8. m  D. 1. m   Câu 37: Hàm số 4 2 2 2( 2) 2 3 y x m x m m       có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là: A. 2. m  B. 2. m  C. 2. m  D. 2. m  Câu 38: Cho hàm số ( ) f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. 2   x . B. 1  x . C. 2  x . D. 3  x . Câu 39: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n  , mệnh đề nào dưới đây sai? A.   ! ! k n n A n k   . B. k n k n n A A   . C. 1 1 k k k n n n C C C     . D. n n n A P  . Câu 40: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2 1 y x x    và đường thẳng 2 . y x  A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 41: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? Trang 7/8- Mã Đề 382 A.   0;2 . B. ( 2;0).  C.   2;2 .  D.   ;3 .   Câu 42: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 2 x y x x m     có đúng hai đường tiệm cận. A. 4.  B. 4. C. 2.  D. 5. Câu 43: Cho hàm số   y f x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình   f x m  có bốn nghiệm phân biệt. A. 4 3 m     B. 4 3 m     C. 4 3 m     D. 4 m   Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 2 (1 2 )(3 ) 2 5 3 x x m x x       nghiệm đúng với mọi 1 ;3 2 x         ? A. m > 0 B. m < 1 C. m < 0 D. m > 1 Câu 45: Cho hàm số   y f x  . Hàm số   ' y f x  xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số     4 2 4 6 g x f x x x    có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 1. C. 5. D. 0. Câu 46: Đồ thị hàm số 2 3 1 x y x    có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: A. 2 x  và 1 y  . B. 1 x  và 2 y  . C. 1 x   và 2 y  . D. 1 x  và 3 y   . Câu 47: Cho hàm số   3 : 3 2 C y x x    . Phương trình tiếp tuyến của   C biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9 là: A. 9 15 . 9 11 y x y x        B. 9 14 . 9 18 y x y x        C. 9 8 . 9 5 y x y x        D. 9 1 . 9 4 y x y x        Trang 8/8- Mã Đề 382 Câu 48: Cho hàm số   f x , hàm số   y f x   liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình   2 f x x m   ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi   0;2 x  khi và chỉ khi A.   2 4 m f   . B.   0 m f  . C.   2 4 m f   . D.   0 m f  . Câu 49: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình 4 2 2 3 0 x x m     có đúng hai nghiệm phân biệt là A. 3. m  B. 3. m  C. 3 m  hoặc 2. m  D. 3 m  hoặc 2. m  Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều . ABC A B C    có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của BC và A C   . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B N  bằng A. 3 a . B. 2a . C. a . D. 2 a . ---------- HẾT ---------- MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 382 1 B 382 2 A 382 3 C 382 4 D 382 5 B 382 6 D 382 7 A 382 8 C 382 9 A 382 10 C 382 11 B 382 12 A 382 13 D 382 14 A 382 15 C 382 16 A 382 17 D 382 18 A 382 19 D 382 20 C 382 21 D 382 22 C 382 23 D 382 24 B 382 25 C 382 26 B 382 27 A 382 28 B 382 29 D 382 30 A 382 31 B 382 32 D 382 33 A 382 34 C 382 35 A 382 36 D 382 37 C 382 38 D 382 39 B382 40 D 382 41 A 382 42 C 382 43 B 382 44 C 382 45 A 382 46 B 382 47 B 382 48 C 382 49 D 382 50 B

Video liên quan

Chủ đề