Trường ĐH Bách Khoa hiện có 39 chương trình/ngành đào tạo thạc sĩ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
8340101 |
Quản Trị Kinh Doanh |
2 |
8340402 |
Chính sách công |
3 |
8340405 |
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý |
4 |
8420201 |
Công Nghệ Sinh Học |
5 |
8440214 |
Bản Đồ, Viễn Thám Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý |
6 |
8460112 |
Toán Ứng Dụng |
7 |
8460107 |
Khoa Học Tính Toán |
8 |
8480101 |
Khoa Học Máy Tính |
9 |
8480201 |
Công nghệ thông tin |
10 |
8510602 |
Quản Lý Năng Lượng |
11 |
8520101 |
Cơ Kỹ Thuật |
12 |
8520103 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
13 |
8520114 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
14 |
8520115 |
Kỹ Thuật Nhiệt |
15 |
8520116 |
Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực |
16 |
8520117 |
Kỹ Thuật Công Nghiệp |
17 |
8520120 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
18 |
8520201 |
Kỹ Thuật Điện |
19 |
8520203 |
Kỹ Thuật Điện Tử |
20 |
8520208 |
Kỹ Thuật Viễn Thông* |
21 |
8520216 |
Kỹ Thuật Điều Khiển Và Tự Động Hóa |
22 |
8520301 |
Kỹ Thuật Hóa Học |
23 |
8520305 |
Kỹ Thuật Hóa Dầu và Lọc dầu |
24 |
8520309 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
25 |
9520320 |
Kỹ Thuật Môi Trường |
26 |
8520401 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
27 |
8520501 |
Kỹ Thuật Địa Chất |
28 |
8520503 |
Kỹ Thuật Trắc Địa - Bản Đồ |
29 |
8520604 |
Kỹ Thuật Dầu Khí* |
30 |
8540101 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
31 |
8580201 |
Kỹ Thuật xây dựng |
32 |
8580202 |
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Thủy |
33 |
8580203 |
Kỹ Thuật Công Trình Biển |
34 |
8580204 |
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Ngầm |
35 |
8580205 |
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông |
36 |
8580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
37 |
8580212 |
Kỹ Thuật Tài Nguyên Nước |
38 |
8580302 |
Quản lý xây dựng* |
39 |
8850101 |
Quản Lý Tài Nguyên và Môi Trường |
(*): Ngoài đào tạo đại trà, chương trình này còn được thí điểm đào tạo thạc sĩ chất lượng cao. |