Chữ W đọc là gì


English uses the Latin alphabet of the Romans. However, this had no letter suitable for representing the speech sound /w/ which was used in Old English, though phonetically the sound represented by /v/ was quite close. In the 7th century scribes wrote uu for /w/; later they used the runic symbol known as wynn. European scribes had continued to write uu, and this usage returned to England with the Norman Conquest in 1066. Early printers sometimes used vv for lack of a w in their type. The name double-u recalls the former identity of u and v, which you can also see in a number of  words with a related origin, for example flour/flower, guard/ward, orsuede/Swede.

(Based on the Oxford Companion to the English Language)

View original

Chữ W đọc là gì

Chữ w có 2 cách phát âm đó là /w/, nhưng khi đứng trước R (WR) thì nó sẽ bị câm. Vậy trong những từ nào W được phát âm là /w/ và khi nào W không được phát âm.

– awake /əˈweɪk/ (a) tỉnh giấc

– award /əˈwɔːrd/ (v) trao giải

– aware /əˈwer/ (adj) ý thức

– away /əˈweɪ/ (adv) xa

– swan /swɑːn/ (n) thiên nga

– swim /swɪm/ (v) bơi

– want /wɑːnt/ (n) muốn

– way /weɪ/ (n) cách thức

– win /wɪn/ (v) chiến thắng

– wing /wɪŋ/ (n) cánh

– wrap /ræp/ (v) gói

– wreak /riːk/ (v) tiếnhành

– wreath /riːθ/ (n) vònghoa

– wreck /rek/ (n) sựpháhỏng

– write /raɪt/ (v) viết

– two /tuː/ (number) số 2

– answer /ˈæntsər/ (n) câu trả lời

Chữ W không phức tạp như chữ A hay U, vì vậy việc học và luyện phát âm tiếng anh của bạn sẽ không mất nhiều thời gian. Mỗi ngày, bạn chỉ cần bỏ chút thời gian để luyện tập thì chỉ sau thời gian ngắn, khả năng phát âm của bạn sẽ khá hơn đó.

Chữ W đọc là gì

>> Học thuộc những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ k

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Chữ W đọc là gì

Cách phát âm chữ W trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:40 - 29/01/2018 Lượt xem: 1.499

Cỡ chữ

Hai cách phát âm chữ W

Chữ W trong tiếng Anh có hai cách phát âm rất dễ nhớ. Vì W luôn được phát âm là /w/, nhưng khi đứng trước R (WR) thì nó sẽ bị câm. Ngoài ra có 2 từ vựng hay dùng là Two và Answer chữ W cũng bị câm.

Cụ thể hai cách phát âm của chữ W được minh họa như dưới đây:

a. Chữ W thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như s, a

1. awake /əˈweɪk/ (a) tỉnh giấc

2. award /əˈwɔːrd/ (v) trao giải

3. aware /əˈwer/ (adj) ý thức

4. away /əˈweɪ/ (adv) xa

5. swan /swɑːn/ (n) thiên nga

6. swim /swɪm/ (v) bơi

7. want /wɑːnt/ (n) muốn

8. way /weɪ/ (n) cách thức

9. win /wɪn/ (v) chiến thắng

10. wing /wɪŋ/ (n) cánh

b. Chữ W bị câm nếu nó đứng trước r

1. wrap /ræp/ (v) gói

2. wreak /riːk/ (v) tiến hành

3. wreath /riːθ/ (n) vòng hoa

4. wreck /rek/ (n) sự phá hỏng

5. write /raɪt/ (v) viết

Note (chú ý): có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:

1. two /tuː/ (number) số 2

2. answer /ˈæntsər/ (n) câu trả lời

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ W ở link sau:

https://www.youtube.com/watch?v=0qigYyh-ZkE