Chủ đề điện thoại trong tiếng Hàn

Hội thoại:

Bill :여보세요. 철수 씨 계세요? Alô. Cheolsu có nhà không ạ?

Sumi :네. 실례지만 누구시죠?

Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ?

Bill :빌 스미스입니다.

Tôi là Bill Smith.

Sumi :네. 바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요.

Vâng. Tôi sẽ chuyển máy. Xin chờ cho một lát.

Bill :여보세요. 철수 씨 좀 부탁합니다.

Alô. Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.

Sumi :지금 안 계시는데 실례지만 누구시죠?

Anh ấy không có nhà. Xin lỗi ai gọi điện đấy ạ?

Bill :미국에서 온 친구 빌 입니다.

Tôi là Bill, đến từ Mỹ, bạn của anh ấy.

Sumi :아, 그러세요. 메모를 남겨 드릴까요?

Ồ, vậy ạ. Anh có muốn để lại tin nhắn không?

Bill :혹시 핸드폰 번호를 알 수 없을까요?

Liệu chị có thể cho tôi biết số điện thoại di động của anh ấy được không?

Sumi :핸드폰을 두고 갔어요. 연락처를 남기시면 전화 드리라고 할게요.

Anh ấy để điện thoại ở nhà. Nếu anh để lại địa chỉ liên lạc, tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho anh.
Từ vựng và cách diễn đạt
  • 전화 điện thoại
  • 여보세요 Alô
  • 철수 씨 계세요? Cheolsu có nhà không ạ ?
  • 실례하다 xin lỗi
  • 누구시지요(누구시죠)? Ai đấy ạ ?
  • 바꿔주다(바꿔드리다) chuyển máy
  • 잠시만 기다리세요 Xin đợi một chút.
  • 철수 씨 좀 부탁합니다 Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
  • 안 계시다 (Anh/Chị ấy) không có nhà.
  • 미국 Mỹ
  • 메모를 남기다 để lại lời nhắn
  • 핸드폰 di động
  • 번호 số
  • 두고 가다  để lại
  • 연락처를 남기다 để lại địa chỉ liên lạc
  • 전화하다(전화 드리다) gọi điện
Sáu lục địa
  • 아시아 châu Á
  • 유럽 châu Âu
  • 북미(북아메리카) Bắc Mỹ
  • 남미(남아메리카)  Nam Mỹ
  • 오세아니아 châu Đại Dương
  • 아프리카 châu Phi
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 이따가 tí nữa / 1 lúc nữa
  • 다시 lại
  • 거세요 xin gọi
  • 통화 cuộc điện thoại / việc nói chuyện với ai đó qua điện thoại
  • 중 đang
  • ~이에요 là
  • 이따가 다시 거세요. Một lúc nữa anh gọi lại nữa nhé.
  • 통화 중이에요 Đang nói chuyện qua điện thoại. / Điện thoại đang bận.
  • 전화 잘못 거셨어요. Anh nhầm số rồi ạ
  • 전화 điện thoại
  • 잘못 sai lầm
  • 거셨어요 đã gọi điện
  • 연락처 địa chỉ liên lạc
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 남기시~ để lại
  • ~면  nếu
  • 전화 điện thoại
  • 드리~ dâng / biếu / làm gì đó cho ai
  • ~라고 할게요 sẽ bảo ai đó làm gì
  • 핸드폰 điện thoại di động
  • 두~ đặt / để
  • ~고 từ liên kết nối hai động từ với nhau
  • 갔어요 đã đi
  • 두고 갔어요 đã đi mà bỏ quên lại cái gì
  • 우산을 두고 갔어요. Anh ấy để quên ô ở nhà.
  • 가방을 두고 갔어요. Anh ấy để quên túi sách ở nhà.
  • 카메라를 두고 갔어요. Anh ấy để quên máy ảnh ở nhà.
  • 혹시 liệu / không biết là
  • 핸드폰 điện thoại di động
  • 번호 số
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 알 수 없~ không thể biết
  • ~을까요? nghĩa ngầm hỏi người nghe là mình “có thể biết” điều gì đó hay không.
  • 휴대폰 번호 số điện thoại cầm tay
  • 전화 번호 số điện thoại
  • 메모 tin nhắn/lời nhắn
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
  • 남겨~ để lại
  • 드릴까요? cấu trúc được dùng trong tình huống khi gợi ý ai làm gì đó một cách lịch sự
  • 전할 말씀이 있으세요? Anh(chị) có muốn nhắn gì không ạ?
  • 미국 nước Mỹ
  • ~에서 ở / tại / từ
  • 온 đến
  • 친구  bạn
  • 빌입니다 Tôi là Bill.
  • 베트남에서 온 친구 타오입니다 Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
  • 베트남 친구 타오입니다. Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
  • 지금 bây giờ
  • 안  không
  • 계시~ có(sự tồn tại ở một địa điểm nào đó)
  • ~는데 đuôi liên kết nhằm nối vế câu trước với vế câu sau
  • 실례지만 xin lỗi nhưng ...
  • 누구시죠? ai đấy ạ?
  • 좀 xin
  • 부탁합니다 nhờ vả / phó thác
  • 좀 바꿔 주세요. / 좀 바꿔 주시겠어요? Xin cho tôi nói chuyện với...
  • 바꿔~ đổi / chuyển máy
  • 드릴게요 mẫu dùng khi làm việc gì cho ai đó nói một cách lịch sự
  • 잠시만 một chút / một lát
  • 기다리세요 hãy đợi
  • 바꿔 드릴게요. Tôi sẽ đổi lại cho.
  • 전화 바꿨습니다. Tôi đã nghe máy.
  • 실례 xin lỗi
  • ~지만 nhưng
  • 누구 ai
  • ~시죠? là (được dùng trong trường hợp hỏi lịch sự)
  • ~입니다 là
  • 실례지만 성함이 어떻게 되시죠? Xin lỗi tên anh là gì ạ?
  • 성함 tên(được dùng khi hỏi tên của người lớn tuổi hơn hoặc người gặp lần đầu tiên 1 cách lịch sự)
  • 여보세요 alô
  • 철수 씨 anh Cheolsu
  • 계세요? có đang ở địa điểm nào đó hay không?
  • 거기 ~이지요? Đó là...phải không ạ?
  • 거기 철수 씨네 집이지요? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
  • 철수 씨네 집 nhà của anh Cheolsu
  • ~네 nhà
  • 거기 철수 씨네죠? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?


Thời gian đăng: 15/06/2016 10:44

Điện thoại được coi là vật bất ly thân với nhiều người. Học các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng sẽ giúp bạn nâng cao thêm vốn từ tiếng Hàn tốt hơn.

Chủ đề điện thoại trong tiếng Hàn

Các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng


Nhắc đến Điện thoại Hàn Quốc, chúng ta có thể nhanh chóng kể tên các thương hiệu như LG, Samsung, SKY ... Hàn Quốc là một đất nước có nền công nghệ, kỹ thuật, điện tử rất phát triển. Các dòng điện thoại của Hàn Quốc được người dân thế giới yêu thích và đánh giá rất cao với mẫu mã phong phú, giá cả linh hoạt, phù hợp với hầu hết các đối tượng.

Các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng mà tiếng Hàn giao tiếp SOFL đã tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn nâng cao vốn từ về một thiết bị rất cơ bản và quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Tham khảo thêm bài viết phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả mà chúng tôi cung cấp nhé. Chắc chắn trình độ tiếng Hàn của bạn sẽ được nâng cao hơn rất nhiều lần. 

1. 휴대폰,핸드폰,이동전화: điện thoại cầm tay ( di động ) # 스마트폰 : điện thoại thông minh  2. 전화기: máy điện thoại  3. 공중전화 : điện thoại công cộng  4. 기본요금제 : cước cơ bản  5.통화 : cuộc nói chuyện  6. 상품 : sản phẩm  7. 규정요금 : số tiền quy định  8. 요금제 : tiền phải đóng  9. 상담 : trao đổi ,tư vấn  10. 미납금 : tiền chưa đóng  11. 조회 : kiểm tra  12. 부가서비스 : dịch vụ thêm  13. 신청하다 : đăng ký  14. 고객님 : khách hàng  15. 회원 : Hội viên  16. 포인트 : điểm ,điểm số  17. 문자,메시지 : Thư, tin nhắn 18. 신청확인 : Xác nhận việc đăng ký  19. 서비스요금 : phí dịch vụ 20. 가입 : gia nhập  21. 충전하다 : sự nạp ,tiếp ( sạc pin )  22. 사용량 : lượng sử dụng  23. 잔여량 : mức sử dụng còn lại  24. 다운받다 : Tải về  25. 잔여기본통화 : số phút gọi còn lại ( cơ bản )  26. 실시간 요금조회 : kiểm tra cước phí sử dụng 

>>>Xem thêm: cách học từ vựng tiếng hàn giao tiếp hiệu quả

27. 할인 : sự giảm bớt  28. 변경 : thay đổi  29. 기기변경 : Thay đổi thiết bị  30. 자동 납부 변경 : Thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động  31. 납부방법 :  Phương pháp thanh toán  32. 할부 : trả góp  33. 납부하다 : đóng ,nạp ,nộp ,trả  34. 일시불 : trả một lần ( trả thẳng )  35. 일시불 : trả một lần ( trả thẳng )  36. 컬러링 : nhạc chờ  37. 벨소리 : nhạc chuông  38. 요금을 내다 : việc chi trả cước  39. 정보 : thông tin 

40. 연결하다 : Kết nối 


 

Chủ đề điện thoại trong tiếng Hàn

KInh nghiệm học tiếng hàn online hiệu quả
 

41. 끊다 , 해지하다 : Cắt ,hủy bỏ  42. 데이터 : Dữ liệu  43. 네트워크 : Mạng  44. 차단하다 : chặn ,việc chặn  45.  음성통화 : cuộc gọi tiếng  46. 영상통화 : cuộc gọi hình  47. 발행하다 : Phát hành  48. 동기화 : đồng bộ  49. 유선 : mạng hữu tuyến , có dây  50. 무선 : mạng di động,không dây  51. 고객센터 : Trung tâm chăm sóc khách hàng  52. 전화를 신청하다 : điện thoại thuê bao  53. 전화카드 : điện thoại thẻ  54. 제공하다 : cung cấp  55. 통신사 : Nhà cung cấp dịch vụ mạng ( sk telecom, lg telecom ...) 56. 청구서 : Giấy yêu cầu  57. 대리점 : đại lý  58. 디스플레이 : màn hình  59. 램 : RAM  60. 프로세서 : bộ vi sử lý CPU  61. 운영체제 : Hệ điều hành  62. 사용 설명서 : hướng dẫn sử dụng  63. 설치하다 : Cài đặt  64. 업데이트 : cập nhật  65. 이동통신 : Băng tần  66. 업그레이드 : nâng cấp  67. 범퍼케이스 :vỏ ốp viền  68. 케이스: vỏ ngoài  69. 배경화면 : màn hình nền  70. 출시하다 : phát hành ra ,bán ra  71. 언어 및 입력 : ngôn ngữ và bàn phím  72. 백업 : sao lưu 73. 카메라 : máy ảnh 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng. Tiếng Hàn giao tiếp SOFL chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/