Cho tập hợp A 1, 2 8 9 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các bạn giải giúp mình câu này với. cho tập hợp A= {0;1;2;3;5;6} , từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?

Các câu hỏi tương tự

Giúp em giải mấy bài vs ạ

Bài 6:Từ các số 1,2,3,4,5,6có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa

a)Là số lẽ có 4 chữsố

b)bé hơn 1000

c)Gồm 6 chữ số khác nhau

d)Gồm 3 chữ số khác nhau 

Bài 7:Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa

a) Gồm 4 chữ số khác nhau?

b) Gồm 3chữ số khác nhau nhưng số tạo thành là các số chẵn?

c)Là số lẽ,lớn hơn 3000 và có 4 chữ số khác nhau

c) Gồm 5chữ số khác nhau nhưng số tạo thành là số chia hết cho 5

Bài 8:Có 10 quyển sách khác nhau. Có bao nhiêu cách tặng cho 3 học sinh, mỗi học sinh 1 quyển

Bài 9:Có 7 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Có bao nhiêu cách dán 3 con tem vào 3 bì thư

Bài 10:Cho 10 điểm nằm trên 1 đường tròn.

a) Có bao nhiêu vec tơ khác 0 mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.

b) Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là một trong các điểm đã cho.

c) Nối 10 điểm đó lại thành 1 đa giác lồi. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo.

Bài 11:Cho 2 đường thẳng a, b song song. Trên a lấy 5 điểm phân biệt, trên b lấy 6 điểm phân biệt.

a) Hỏi có bao nhiêu tam giác được thành lập từ các điểm trên?b) Hỏi có bao nhiêu hình thang được thành lập từ các điểm trên?

Bài 12:Một lớp học có 40 học sinh,cần cử ra 1 ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng,1 lớp phó và 3 ủy viên.Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 ban cán sự biết rằng các hs có khả năng chọn như nhau.

Bài 13:Có 4 nam, 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một bàn dài có 8 ghế sao cho

a) Nam nữ xen kẽ

b) Nam ngồi cạnh nhau

Những câu hỏi liên quan

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau? 

A. 2736

B. 936

C. 576

D. 1152

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3

A. 108 số

B. 228 số

C. 36 số

D. 144 số

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?

A. 36 số

B. 108 số

C. 228 số

D. 144 số

Từ các chữ số 0; 1 ; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

A. 108 số

B. 228 số

C. 36 số

D. 144 số

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?

A. 36 số

B. 108 số

C. 228 số

D. 144 số

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 ?

A. 36 số

B. 108 số

C. 228 số

D. 144 số

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

A. 108 số

B. 228 số

C. 36 số

D. 144 số

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau và hai chữ số lẻ đứng liền nhau? 

A. 504

B. 576

C. 2448

D. 936

Câu hỏi :Từ các số0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có5chữ số khác nhau?

A. 288

B. 360

C. 312

D. 600

Lời giải:

Đáp án đúng là:A

Chọnecó3cách.

Chọna≠0vàa≠e có4cách.

Chọn 3 trong 4 số còn lại sắp vào b,c,d cóA34cách.

Vậy có 3.4.A34 = 288 số

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu về một số dạng bài tập quy tắc đếm nhé!

1. Lý thuyết quy tắc đếm

  • Quy tắc cộng hai phương án

Giả sử một công việc nào đó có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có m cách thực hiện theo phương án A và có n cách thực hiện theo phương án B, không có cách thực hiện nào của phương án A trùng với cách thực hiện của phương án B. Khi đó có m+n cách thực hiện công việc đó.

  • Quy tắc mở rộng cho nhiều phương án

Giả sử một công việc nào đó có thể được thực hiện theo một trong k phương án A(1), A(2),…,A(k). Có n(1) cách thực hiện theo phương án A(1), có n(2) cách thực hiện theo phương án A(2),…có n(k) cách thực hiện theo phương án A(k), không có cách thực hiện nào của các phương án trùng nhau. Khi đó có n(1)+n(2)+…+n(k) cách thực hiện công việc đó.

  • Quy tắc cộng dưới dạng tập hợp

Cho A và B là hai tập hợp hữu hạn. Khi đó n(A∪B)=n(A)+n(B)-n(A∩B). Đặc biệt nếu A∩B=∅ thì n(A∪B)=n(A)+n(B).

  • Quy tắc nhân cho hai phương án

Giả sử một công việc nào đó được thực hiện qua hai công đoạn liên tiếp A và B. Có m cách thực hiện công đoạn A. Với mỗi cách thực hiện công đoạn A lại có n cách thực hiện công đoạn B. Khi đó có m.n cách thực hiện công việc đó.

  • Quy tắc nhân mở rộng cho nhiều phương án

Giả sử một công việc nào đó được thực hiện qua k công đoạn liên tiếp nhau A(1), A(2),…,A(k). Có n(1) cách thực hiện công đoạn A(1), với mỗi cách thực hiện công đoạn A(1) có n(2) cách thực hiện công đoạn A(2),…, với mỗi cách thực hiện công đoạn A(k-1) có n(k) cách thực hiện công đoạn A(k). Khi đó có n(1).n(2)….n(k) cách thực hiện công việc V đó.

  • Quy tắc nhân dưới dạng tập hợp

Tập hợp AxB={(x,y)|x∈A, y∈B} được gọi là tích Descartes (Đề-các) của hai tập hợp A và B.

Khi đó n(AxB)=n(A).n(B).

2. Các dạng bài toán đếm thường gặp

Bài toán 1:Đếm số phương án liên quan đến số tự nhiên:

Bài toán 2:Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thực tế

Cách 1:Đếm trực tiếp

Nhận xét đề bài để phân chia các trường hợp xảy ra đối với bài toán cần đếm.

Đếm số phương án thực hiện trong mỗi trường hợp đó

Kết quả của bài toán là tổng số phương án đếm trong cách trường hợp trên

Cách 2:Đếm gián tiếp (đếm phần bù)

Trong trường hợp hành độngHchia nhiều trường hợp thì ta đi đếm phần bù của bài toán như sau:

Đếm số phương án thực hiện hành động H (không cần quan tâm đến có thỏa tính chấtThay không) ta đượca phương án.

Đếm số phương án thực hiện hành độngH không thỏa tính chấtT ta đượcbphương án.

Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là:a-b

Bài toán 3:Đếm số phương án liên quan đến hình học

Video liên quan

Chủ đề