Hai tầng liền kề nhau tiếng anh là gì năm 2024

Trong vòng 3 thập kỷ( từ những năm 1950- 1970), UPS đã phải đấu tranh để giành được quyền chuyển hàngtự do trên tất cả 48 tiểu bang liền kề nhau.

Over three decades(1950s-1970s), UPS systematically fought to obtain authorisation toship freely in all 48 contiguous states.

Chúng nằm liền kề nhau, liên tiếp trên bờ biển vịnh Gdańsk, biển Baltic, ở tỉnh Pomorskie, miền bắc Ba Lan.

They are situated adjacent to one other, in a row, on the coast of the Gdańsk Bay, Baltic Sea, in Pomerelia, northern Poland….

Vì các phòng này liền kề nhau, nước rò rỉ qua một phòng sẽ làm hỏng các phòng khác và tài sản của nó.

Chúng nằm liền kề nhau, liên tiếp trên bờ biển vịnh Gdańsk, biển Baltic, ở tỉnh Pomorskie, miền bắc Ba Lan.

Từ kích thước và hìnhdạng, đến nơi các phòng nằm liền kề nhau có thể làm hoặc phá vỡ trải nghiệm nhà của bạn.

Chúng nằm liền kề nhau, liên tiếp trên bờ biển vịnh Gdańsk, biển Baltic, ở Pomerelia( Pomeranian Voivodeship), miền bắc Ba Lan.

They are situated adjacent to one other, in a row on the coast of Gdańsk Bay, Baltic Sea, in Pomerelia(Pomeranian Voivodeship), northern Poland.

Ngoại trừ lãnh thổ này- Alaska ngày nay-Đế quốc Nga là một khối đất liền kề nhau bao trùm Châu Âu và Châu Á.

With the exception of this territory{{spaced ndash}}modern-day Alaska{{spacedndash}}the Russian Empire was a contiguous mass of land spanning Europe and Asia.

Chống phân mảnh, cũng được gọi là" chống phân mảnh", tổ chức lại ổ cứng của bạn bằng cách đặt các mẩu dữ liệu liên quan lại với nhau để các file đượctổ chức trong một thời trang liền kề nhau.

Defragmenting, also referred to as"defragging," reorganizes your hard drive by putting pieces of related data back together so thatfiles are organized in a contiguous fashion.

Để chọn bản ghi liền kề nhau, nhấn phím SHIFT, và sau đó bấm vào bản ghi đầu tiên và cuối cùng của nhóm mà bạn muốn thêm.

To select records that are adjacent to each other, press the SHIFT key, and then click first and last records of the group that you want to add.

Những gen này nằm liền kề nhau trên một đoạn DNA và nằm dưới sự kiểm soát của một nhà tổ chức( một đoạn DNA ngắn mà RNA polymerase liên kết để bắt đầu phiên mã).

These genes are located contiguously on a stretch of DNA and are under the control of one promoter(a short segment of DNA to which the RNA polymerase binds to initiate transcription).

Một số trong số này, chẳng hạn như lưu vực lớn, không phải là lưu vực thoát nước duy nhất,mà là sự tập hợp của các lưu vực kín liền kề nhau.

Some of these, such as the Great Basin,are not single drainage basins but collections of separate, adjacent closed basins.

Trong hình học Euclide, một hình diều( còn gọi là hình deltoids( đọc là đen- ta)) là một hình tứ giác có bốn cạnh có thể được nhóm thành haicặp cạnh có độ dài bằng nhau liền kề nhau.

In Euclidean geometry, a kite is a quadrilateral whose four sides canbe grouped into two pairs of equal-length sides that are adjacent to each other.

To sao chép công thức chuyển đổi thành một phạm vi ô liền kề nhau, hãy chọn ô có chứa công thức mà bạn đã nhập, rồi kéo núm điều khiển điền qua một phạm vi ô trống phù hợp với kích cỡ phạm vi ô có chứa ngày tháng văn bản.

To copy the conversion formula into a range of contiguous cells, select the cell containing the formula that you entered, and then drag the fill handle across a range of empty cells that matches in size the range of cells that contain text dates.

Ban đầu," vòng cung" bao gồm 258" tam giác" trắc địa( đa giác) liền kề nhau và được xây dựng từ bắc xuống nam thành một loại" chuỗi", với 265 điểm tam giác cơ bản nằm ở các góc của các" tam giác" này.

Initially, the"arc" consisted of 258 geodesic"triangles"(polygons) adjacent to each other, and built from north to south into a kind of"chain", with 265 basic triangulation points located at the corners of these"triangles".

Bộ nhớ ảo là một hệ thống máy tính kỹ thuật mà cho phép một chương trình ứng dụng biết rằngnó có bộ nhớ làm việc liền kề nhau, trong khi thực ra nó có thể bị phân mảnh vật lí và thậm chí có thể vượt quá ổ đĩa lưu trữ.

Virtual memory is a computer system technique whichgives an application program the impression that it has contiguous working memory, while in fact it is physically fragmented and may even overflow on to disk storage.

Ban đầu," vòng cung" bao gồm 258" tam giác" trắc địa( đa giác) liền kề nhau và được xây dựng từ bắc xuống nam thành một loại" chuỗi", với 265 điểm tam giác cơ bản nằm ở các góc của các" tam giác" này.

Originally the“arc” consisted of 258 geodesic“triangles”(polygons), adjoining each other and lined up from north to south in a peculiar“chain” with 265 main triangulation points,

Nhà liền kề trong tiếng Anh là gì?

- terraced house (nhà ở liền kề): Her large, Victorian terraced house is her pride and joy. (Ngôi nhà ở liền kề mang phong cách Victoria là niềm tự hào và niềm vui của cô.

Khu biệt thự liền kề tiếng Anh là gì?

- Biệt thự liền kề (Semi-detached villa) là những căn biệt thự được thiết kế xây dựng liền nhau (adjacent) với kết cấu cố định (fixed structrue) sát vách, tạo thành một dãy nhà với kiểu dáng giống nhau. - Biệt thự song lập (Duplex villa) là biệt thự có 2 cửa chính, 2 khối nhà đồng dạng (identical) và liên kết với nhau.

Kẻ tiếng Anh là gì?

ADJACENT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Chủ đề