Cara nghĩa là gì

1. Estamos cara a cara.

Và máy kẻ chó lai muốn cản trở ta.

2. Su cara no es una cara que yo olvidaría

Khuôn mặt ngài thanh tra không phải là khuôn mặt dễ quên

3. Oye, cara de imbécil.

Hey, mặt mẹt.

4. ¿Le vieron la cara?

thì có lẽ nó sẽ nhớ ra nó tiếp đất bằng bàn tọa đấy.

5. ¿Buscas echármelo en cara?

Cô đang cố đay nghiến tôi hay sao thế?

6. Tiene la cara muy hinchada.

Mặt ổng sưng quá.

7. Sólo si está en cara.

Nó chỉ may mắn khi lật ngửa mặt chính của đồng xu

8. Oye, cara de culo.

Này, Mặt ói.

9. Con el saco sobre su cara, y su cara pintada en el.

Anh có thấy cái bao trùm đầu anh ta không? Với khuôn mặt anh ta trên đó.

10. ¿Se ha encontrado usted cara a cara con un león adulto alguna vez?

Bạn đã bao giờ đối mặt với một con sư tử đực trưởng thành chưa?

11. Porque tengo una cara bonita.

Vì tôi có một khuôn mặt bảnh bao.

12. Algo mirándome a la cara.

Thứ gì đó đang nhìn chòng chọc vào tôi.

13. Es la cara que pone.

Đó là gương mặt của anh ta.

14. ¿Pero restregárselo en la cara?

Nhưng sao phải dí vào tận mặt nó?

15. Casi la cara de una reina.

Gần như 1 bà hoàng.

16. Fue su cara lo que me atrapó.

Ôi, chính cái gương mặt đã làm tôi sập bẫy.

17. Escupiría en su cara si la veo."

Tôi sẽ nhổ nước bọt vào cô ấy nếu tôi nhìn thấy cô ấy."

18. ¡ La puta cara a la pared!

Úp mặt vào tường đi!

19. ¡ Tiene a Chispita en la cara!

Bà ta bôi Sparkle lên mặt kìa!

20. Tomado de un evento Cara a Cara de marzo de 2017 con el presidente Henry B.

Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B.

21. La cara mayor se ve triste.

Khuôn mặt già thì buồn rượi.

22. Así que en lugar de audiciones cara a cara, uno tenía que tocar detrás de una pantalla.

Thay vì chơi nhạc trước ban giám khảo, nhạc công sẽ trình diễn sau một bức màn.

23. Y disparó salvajemente en la cara al oficial

Và bắn vào mặt Savage, trong tầm gần.

24. ¿Mucha experiencia con una pistola en tu cara?

Rất nhiều khẩu súng đã chĩa vào mặt cô?

25. No me meta eso en la cara.

Đừng có quơ thứ đó trước mặt tôi.

26. Mantén esa cosa apuntando a mi cara.

Cứ việc chĩa súng vào mặt tao.

27. Dios mío, deberías haber visto tu cara.

Ban nãy cậu nhìn cái mặt mình thì...

28. ¿Preferirías que la apuntara a tu cara?

Đáng ra phải chĩa vào mặt cậu mới phải.

29. Si fueras hombre te partiría la cara.

Nếu cô là đàn ông hẳn tôi đã bẻ gãy cổ cô rồi.

30. Bien, tenía un moretón en la cara.

Được rồi, hắn có một vết bầm trên mặt.

31. Y su cara se llenó de granos

♪ Và mặt nó có tàn nhang ♪

32. Y me froté un ratón en la cara.

Và con vừa xát con chuột chết lên mặt.

33. Hay una nueva cara del Kilimanjaro sin hielo.

Và đây là Kilimanjaro không có băng tuyết bao phủ.

34. Pero he borrado la sonrisa de tu cara.

Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?

35. ... Imagina que mi cara es la cámara y me gustaría que abrieras tus piernas delante de la cámara, mi cara.

... hãy tưởng tượng mặt tôi là máy quay và tôi muốn cô bành háng ra trước máy quay, mặt tôi.

36. Alguien vino y le disparó en la cara.

Có kẻ đã đến nhà và bắn toác sọ hắn.

37. Media vuelta y de cara a la ventana.

Quay lại và úp mặt vô cửa sổ!

38. ¿Viste cómo se veía la cara de Burke?

Em có thấy ánh mắt của bố anh lúc nãy không?

39. ¿Qué cualidad representa la cara a) de toro?

Đức tính nào được tượng trưng bởi (a) mặt bò đực?

40. Si me pides huevos y panqueques, te parto la cara.

Này, nếu anh gọi trứng và bánh xèo, tôi sẽ đá đít anh.

41. No había moretones alrededor de su cuello o cara.

Không có bầm tím quanh cổ hoặc mặt.

42. Mi cara depende de ti ahora, mi querida esposa.

Mặt anh giờ lệ thuộc vào em rồi, bà xã

43. Dios santo, Lincoln, ¿qué te pasó en la cara?

Hỡi Đức Chúa bao dung, Lincoln khuôn mặt cậu bị làm sao vậy?

44. Ya saben, Aristóteles dijo que una tragedia es ese momento cuando el héroe se enfrenta cara a cara con su verdadera identidad.

Aristotle nói một bi kịch là khi người anh hùng đối mặt với bản chất thật của mình.

45. " Jefe de policía muestra su verdadera cara, sin piedad "

" Dĩ máu đào giữ bản tin , Bằng lương tâm lột trần chân tướng "

46. Tiene el párpado caído, cara gorda y cuello grueso.

Bà ấy có mắt ủ rũ, mặt béo, cổ gầy.

47. Esa máscara en particular se conoce como " cara falsa ".

Mặt nạ đó được biết đến như một bộ mặt giả.

48. Les da igual una cara interesante que un cerdo.

Không biết tới một gương mặt nào thú vị ngoài những cái bụng heo nái.

49. Nada como tener tu cara para perturbarme el sueño

Không có gì cảm giác bằng bi tháo khuôn mặt trong lúc ngủ

50. Entonces, " Bandeja de salida ", " Modo de copia ", " 1 cara ".

Vì vậy, " Khay giấy ra ", " Chế độ bản sao ", " mặt 1 ".

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cara trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cara tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước, đối diện, ra mặt chống đối, công khai chống đối, đi ngược gió, mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì, trước mặt, đứng trước, mặc dầu, một cách công khai, nhăn mặt, chống đối lại, công khai trước mặt ai, đương đầu, đối phó, đứng trước mặt, ở trước mặt, lật (quân bài), nhìn về, hướng về, quay về, đối diện, (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng), (quân sự) ra lệnh quay, viền màu (cổ áo, cửa tay), bọc, phủ, tráng, hồ (chè), (quân sự) quay, vượt qua một tình thế, làm xong xuôi cái gì đến cùng

  • mencionemos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • persistieres tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • presentiré tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • soldadito tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • danzas tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • exoneraríamos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • inmigre tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • supliere tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • surquito tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • te oponías tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • acosáramos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • buscaseis tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • vigilasemos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • grial tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • zoquetitos tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cara trong tiếng Tây Ban Nha

cara có nghĩa là: {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước, đối diện, ra mặt chống đối, công khai chống đối, đi ngược gió, mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì, trước mặt, đứng trước, mặc dầu, một cách công khai, nhăn mặt, chống đối lại, công khai trước mặt ai, đương đầu, đối phó, đứng trước mặt, ở trước mặt, lật (quân bài), nhìn về, hướng về, quay về, đối diện, (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng), (quân sự) ra lệnh quay, viền màu (cổ áo, cửa tay), bọc, phủ, tráng, hồ (chè), (quân sự) quay, vượt qua một tình thế, làm xong xuôi cái gì đến cùng

Đây là cách dùng cara tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cara tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{face} mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? vẻ mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? thể diện tiếng Tây Ban Nha là gì? sĩ diện tiếng Tây Ban Nha là gì? bộ mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? bề ngoài tiếng Tây Ban Nha là gì? mã ngoài tiếng Tây Ban Nha là gì? bề mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? mặt trước tiếng Tây Ban Nha là gì? mặt phía trước tiếng Tây Ban Nha là gì? đối diện tiếng Tây Ban Nha là gì? ra mặt chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì? công khai chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì? đi ngược gió tiếng Tây Ban Nha là gì? mặt dạn mày dày mà làm việc gì tiếng Tây Ban Nha là gì? có đủ trơ trẽn mà làm việc gì tiếng Tây Ban Nha là gì? trước mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? đứng trước tiếng Tây Ban Nha là gì? mặc dầu tiếng Tây Ban Nha là gì? một cách công khai tiếng Tây Ban Nha là gì? nhăn mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? chống đối lại tiếng Tây Ban Nha là gì? công khai trước mặt ai tiếng Tây Ban Nha là gì? đương đầu tiếng Tây Ban Nha là gì? đối phó tiếng Tây Ban Nha là gì? đứng trước mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? ở trước mặt tiếng Tây Ban Nha là gì? lật (quân bài) tiếng Tây Ban Nha là gì? nhìn về tiếng Tây Ban Nha là gì? hướng về tiếng Tây Ban Nha là gì? quay về tiếng Tây Ban Nha là gì? đối diện tiếng Tây Ban Nha là gì? (thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng) tiếng Tây Ban Nha là gì? (quân sự) ra lệnh quay tiếng Tây Ban Nha là gì? viền màu (cổ áo tiếng Tây Ban Nha là gì? cửa tay) tiếng Tây Ban Nha là gì? bọc tiếng Tây Ban Nha là gì? phủ tiếng Tây Ban Nha là gì? tráng tiếng Tây Ban Nha là gì? hồ (chè) tiếng Tây Ban Nha là gì? (quân sự) quay tiếng Tây Ban Nha là gì? vượt qua một tình thế tiếng Tây Ban Nha là gì?

làm xong xuôi cái gì đến cùng

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ. Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.