Cáp điện cadivi 11 chịu cường độ bao nhiêu ampe năm 2024

1, Đặc điểm về cấu tạo của dây điện đơn Cadivi CV 11 mm2

Dây điện đơn Cadivi CV 11 mm2 được tạo nên bởi hai phần là lõi và vỏ với đặc điểm về kỹ thuật như sau:

  • Phần lõi

Phần lõi được tạo nên từ 7 sợi dây đồng tinh chất xoắn lại với nhau. Các sợi dây đồng có tiết diện lớn xoắn lại với mục đích tăng độ dẻo dai để tránh gãy đứt trong quá trình thi công.

  • Phần vỏ

Phần vỏ được sản xuất từ nhựa PVC với ưu điểm dẻo dai, bền chắc, chống cháy lan, cháy chậm. Phần vỏ bao bọc và bảo vệ lõi bên trong khỏi những tác nhân bên ngoài hiệu quả.

2, Ưu điểm trong tính năng

Điểm cộng của dây điện đơn Cadivi CV11 mm2 nằm trong hàng loạt tính năng khác nhau như:

  • Khả năng chống cháy lan tốt.
  • Hạn chế cháy nhờ tính năng cháy chậm.
  • Vỏ bọc bên ngoài có khả năng bảo vệ lõi cực tốt khỏi các tác động từ bên ngoài bao gồm cả ngoại lực, nhiệt độ và thời tiết.
  • Mềm dẻo có thể uốn cong theo yêu cầu của nhiều công trình mà không ảnh hưởng đến khả năng truyền điện.
  • Không tắc, nghẽn hay điện bị chập chờn.
  • Khả năng chịu nhiệt của lõi đồng lên đến 70 độ C.

3, Ứng dụng trong thực tế

Không giống các đường dây có tiết diện nhỏ có thể sử dụng trong gia đình, dây điện đơn Cadivi CV11 mm2 có đường kính lớn nên chủ yếu làm dây nguồn. Sản phẩm sẽ chịu trách nhiệm truyền dẫn sau đó phân phối điện năng đi các nơi khác như khu dân cư, gia đình, nhà hàng, khách sạn…

Để lắp đặt hệ thống điện trong gia đình đảm bảo đúng nhu cầu sử dụng mọi người cần tính toán tiết diện dây phù hợp. Với dây điện 1.5 chịu tải bảo nhiêu Ampe? Dây 1mm chịu bao nhiêu Ampe? Nếu các bạn cần biết các loại dây điện thường dùng chịu tải bao nhiêu ampe thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây:

Cáp điện cadivi 11 chịu cường độ bao nhiêu ampe năm 2024
Dây điện 1.5 chịu bao nhiêu tải Ampe

Đối với những nguồn 1 pha 2 dây 220V, nếu chọn tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng lại chưa phù hợp với chiều dài đường dây, chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức (0,187xPxL) ÷S≤11.

Trong đó: P là công suất tính toán để chọn dây KW.

L là chiều dài đường dây mong muốn (m).

S là tiết diện ruột dẫn của dây (mm2).

Nếu công thức này thỏa mãn chứng tỏ diện tích dây vừa tăng lên đã phù hợp, nếu ngược lại vẫn chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức nêu trên.

Dòng chịu tải của dây dẫn điện

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải 1 mm² ≤ 1 kW 5 mm² ≤ 5,5 kW 1,5 mm² ≤ 1,5 Kw 6 mm² ≤ 6,2 Kw 2 mm² ≤ 2,1 kW 7 mm² ≤ 7,3 kW 2,5 mm² ≤ 2,6 Kw 8 mm² ≤ 8,5 Kw 3 mm² ≤ 3,4 kw 10 mm² ≤ 11,4 kw 4 mm² ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw

Như vậy với những thông số cụ thể được cung cấp nếu trên, vấn đề dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe đã tìm được lời giải.

Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn

Sử dụng dây dẫn có tiết diện quá lớn sẽ dẫn đến tính trạng lãng phí tiền bạc, tính thẩm mỹ của công trình. Ngược lại, nếu tiết diện dây dẫn nhỏ hơn điều kiện cho phép thì dẫn đến tình trạng quá tải.

Vì thế, nên lựa chọn dây điện theo bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất dưới đây:

mm Công suất (kw) Công suất (kw) Dòng điện (A) Tại 220V Tại 380V 220A 0.75 0.35 1.05 1.875 1 0.47 1.40 2.5 1.25 0.58 1.75 3.125 1.5 0.70 2.10 3.75 2 0.94 2.81 5 2.5 1.17 3.51 6.25 3.5 1.64 4.91 8.75 4 1.87 5.61 10 5.5 2.57 7.71 13.75 6 2.81 8.42 15 8 3.74 11.22 20 10 4.68 14.03 25 11 5.14 15.43 27.5 14 6.55 19.64 35 16 7.48 22.44 40 22 10.29 30.86 55 25 11.69 35.06 62.5 30 14.03 42.08 75 35 16.36 49.09 87.5 38 17.77 53.30 95 50 23.38 70.13 125 60 28.05 84.15 150 70 32.73 98.18 175 80 37.40 112.20 200 95 44.41 133.24 237.5 100 46.75 140.25 250

Với những thông tin nêu trên, chúng tôi hy vọng bạn đã hiểu rõ dây điện 1,5 chịu tải bao nhiêu ampe và có sự tính toán kỹ càng để lựa chọn loại dây điện phù hợp.