Cái lồng chim là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lə̤wŋ˨˩ləwŋ˧˧ləwŋ˨˩
ləwŋ˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 籠: ruồng, lung, lùng, luông, luồng, lồng, trông, lông
  • 𢲣: lung, rung, lồng, giồng, trồng, long
  • 㳥: lùng, luông, lỏng, sóng, lồng, lạnh, lộng, lóng
  • 弄: trổng, lung, lùng, luồng, lòng, lỏng, lồng, trông, sống, lụng, lộng, lóng
  • 篭: lung, lùng, luông, luồng, lồng, trông
  • 櫳: lung, lồng, trồng
  • 𨃸: lồng, xông
  • 躘: lồng, ruông, long

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • lóng
  • lỏng
  • long
  • lông
  • lõng
  • lòng
  • lọng
  • lộng

Danh từSửa đổi

lồng

Lồng Chim

  1. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ hay kim loại, dùng để nhốt chim, gà, các loài động vật khác. Lồng gà. Chim sổ lồng.
  2. (Y học) nội tạng cơ thể


Động từSửa đổi

lồng

  1. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính.
  2. Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên.
  3. Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ. Lồng lên vì mất của. Tức lồng lên.


DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Phía Nam thung lũng Gyrosphere, ngay giữa khu rừng cũ và lồng chim.

South of the Gyrosphere Valley, between the old park and the Aviary.

OpenSubtitles2018.v3

Đã nhìn thấy đối tượng ở phía Nam khu lồng chim.

We have eyes on the target, south of the Aviary.

OpenSubtitles2018.v3

Một quý cô với một cái lồng chim nhưng cái này trông không giống cổ.

A lady with a birdcage... but this doesn't look like her.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, khi Pinocchio muốn về nhà lúc trời tối, Stromboli đã nhốt cậu trong một cái lồng chim.

However, when Pinocchio wants to go home for the night, Stromboli locks him in a birdcage.

WikiMatrix

Điều này khiến cho việc gắn hệ thống chống chớp sáng kiểu lồng chim của các khẩu M16 một cách an toàn trở nên không thể được.

This made it impossible to securely attach the M16-style "Birdcage" flash hider without modification of the barrel sleeve.

WikiMatrix

Họ xác định được vị trí một chiếc tại Vương quốc Birdcage (lồng chim), và phải đối đầu với vị vua của thế giới này để đoạt lại lông vũ.

They locate one at the Country of Birdcages, where they have to confront the world's king in order to obtain it.

WikiMatrix

Melody Maker lại có vẻ thiếu hào hứng: "Về âm nhạc, họ đã có những ý tưởng hay, nhưng những hiệu ứng âm thanh lại làm tôi nghĩ tới những cái lồng chim ở sở thú London."

Melody Maker was less enthusiastic: "Musically, there were some great ideas, but the sound effects often left me wondering if I was in a bird-cage at London zoo."

WikiMatrix

Video âm nhạc của bài hát được phát hành vào ngày 7 tháng 1 năm 2015 với sự góp mặt của Ziegler trong một mái tóc giả màu vàng như lần trước và nhảy múa trong một cái lồng chim khổng lồ cùng với nam diễn viên Shia LaBeouf.

A music video for the song was released on 7 January 2015 and features Ziegler in the same blonde wig dancing in a giant birdcage opposite actor Shia LaBeouf.

WikiMatrix

Trong thời kỳ Victoria chim sẻ Anh là rất phổ biến như chim lồng suốt quần đảo Anh, chim hoàng yến thường bị thay thế.

In Victorian times British finches were hugely popular as cage birds throughout the British Isles, often replacing canaries.

WikiMatrix

Chó Kooikerhondje (tạm dịch là "chó nhỏ" hay "chú chó nhỏ") là một giống chó nhỏ của chó giống Spaniel có dòng dõi từ Hà Lan ban đầu được sử dụng làm chó làm việc, đặc biệt là trong lồng chim (lồng bẫy vịt) để thu hút vịt.

The Kooikerhondje (Old Dutch for "small cager dog") is a small spaniel-type breed of dog of Dutch ancestry that was originally used as a working dog, particularly in an eendenkooi (duck cage) to lure ducks.

WikiMatrix

27 Như một cái lồng chứa đầy chim,

27 Like a cage full of birds,

jw2019

Các huấn luyện viên động vật đã lập luận rằng một số chỉ trích không dựa trên thực tế, bao gồm cả niềm tin rằng hét lên làm cho động vật tin rằng người huấn luyện sẽ làm tổn thương họ, rằng lồng chim là độc ác và phổ biến, và những thiệt hại do việc sử dụng roi, dây chuyền hoặc các dụng cụ tập luyện.

Animal trainers have argued that some criticism is not based on fact, including beliefs that shouting makes the animals believe the trainer is going to hurt them, that caging is cruel and common, and the harm caused by the use of whips, chains or training implements.

WikiMatrix

Trong thế kỷ XIX, bông lau đít đỏ được một số người dân Ấn Độ nuôi nhốt trong lồng làm chim cảnh, cũng như làm chim chọi, đặc biệt tại khu vực duyên hải Carnatic.

In 19th-century India these birds were frequently kept as cage pets and for fighting especially in the Carnatic region.

WikiMatrix

Tôi biết con chim trong lồng cảm thấy điều gì.

I know how the caged bird feels.

OpenSubtitles2018.v3

À đôi chimlồng số 6

Ah, the lovebirds from cell block 6.

OpenSubtitles2018.v3

Thả con chim vào lồng đi, Catia.

Now put the bird back in the aviary, Catia.

OpenSubtitles2018.v3

Cô cảm thấy giống như một con chim ở trong lồng.

She felt like a bird out of a cage.

Literature

Tôi thật sự cảm thấy như chim được xổ lồng.

I really felt like a bird let free from a cage.

jw2019

Không giống như nhiều loài chim dạng sẻ khác, chúng không phải là loài phổ biến trong mua bán chim nuôi trong lồng.

Unlike many other passerines they are not common species in the cage bird trade.

WikiMatrix

Tôi chỉ không thích phải thấy một con chim cứ bị giam trong lồng.

I just hate to see a bird in a cage.

OpenSubtitles2018.v3

Phạm vi của chúng đang gia tăng, với các quần thể thiết lập gần đây ở Pakistan) Rajkot và Bombay (tù năm 1953) có lẽ do chim nhốt lồng nuôi bị thoát ra.

Their range is increasing, with populations establishing more recently in Pakistan, Rajkot, and Bombay (since 1953), possibly aided by trade in caged birds and accidental escape.

WikiMatrix

Trong mẩu quảng cáo đó cô mặc đồ màu đen đính lông chim, miêu tả hình ảnh con chim cựa quậy trong lồng.

In the advertisement, she was covered in black feathers, portraying a bird swinging in a cage.

WikiMatrix

Rồi con chim được để vào một cái lồng cũng đặt trong xà lim.

Then the bird is placed in a cage, which is also kept in the cell.

jw2019

Tôi tự nhủ với bản thân là có những chú chim không thể bị nhốt trong lồng.

I have to remind myself that some birds aren't meant to be caged.

OpenSubtitles2018.v3

Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác.

He'll put his nightingale in no other cage but hers!

OpenSubtitles2018.v3

Video liên quan

Chủ đề