Sleeved là gì

1. Cover your skin with tightly long-sleeved shirts , long pants and wide-brimmed hats .

Mặc áo sơ mi kín tay dài , quần dài và đội mũ rộng vành .

2. These were a crew-necked, short-sleeved, white cotton undershirt to be worn under a uniform.

Đây là những chiếc áo cổ tròn hoặc không cổ, tay ngắn, màu trắng bằng cotton để mặc lót trong bộ đồng phục.

3. Her summer uniform is a white half-sleeved shirt with a red neckerchief and a black pleated miniskirt.

Đồng phục mùa hè của cô ấy là một chiếc áo sơ mi trắng nửa cổ với khăn choàng màu đỏ và một bộ váy ngắn màu đen nịt.

4. In the temple, brides wear dresses that are white, long sleeved, modest in design and fabric, and free of elaborate ornamentation.

Trong đền thờ, các cô dâu mặc áo đầm màu trắng, dài tay, kiểu và loại vải trang nhã kín đáo, không đồ trang sức lỉnh kỉnh.

5. The stranger wears a long-sleeved, thick coat and gloves; his face is hidden entirely by bandages except for a fake pink nose; and he wears a wide-brimmed hat.

Người lạ mặt đeo một chiếc áo dày tà dài và găng tay; khuôn mặt của anh được ẩn hoàn toàn bằng băng vải ngoại trừ cái mũi giả màu hồng; và anh ta đội một chiếc mũ rộng vành.

6. Baroness Sophie Buxhoeveden told of her sad last glimpse of Anastasia: "Once, standing on some steps at the door of a house close by, I saw a hand and a pink-sleeved arm opening the topmost pane.

Nam tước phu nhân Sophie Buxhoeveden kể lại khoảnh khắc cuối nhìn thấy Anastasia: “Có một lần, khi đang đứng trên bậc cửa ở ngôi nhà gần đó, tôi thấy một bàn tay và ống tay áo màu hồng mở tấm kính cao nhất.


sleeved

* tính từ - (trong tính từ ghép) có tay áo thuộc kiểu như thế nào đó


sleeve

* danh từ - tay áo =to put something up one's sleeve+ bỏ vật gì trong tay áo =to pluck someone's sleeve+ níu tay áo ai - (kỹ thuật) ống ngoài, ống bọc ngoài, măngsông !to have plan up one's sleeve - chuẩn bị sẵn một kế hoạch !to laugh in one's sleeve - (xem) laugh !to turn (roll) up one's sleeves - xắn tay áo (để đánh nhau, để làm việc...) !to wear one's heart upon one's sleeve - (xem) heart

long-sleeved

* tính từ - có tay áo dài (áo)

sleeved

* tính từ - (trong tính từ ghép) có tay áo thuộc kiểu như thế nào đó

sleeving

* danh từ - sự lắp ống lót

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sleeved trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sleeved tiếng Anh nghĩa là gì.

sleeved* tính từ- (trong tính từ ghép) có tay áo thuộc kiểu như thế nào đó
  • untested tiếng Anh là gì?
  • octahedrons tiếng Anh là gì?
  • girlscout tiếng Anh là gì?
  • thermion tiếng Anh là gì?
  • motoring tiếng Anh là gì?
  • demarcator tiếng Anh là gì?
  • quasi-sufficiency tiếng Anh là gì?
  • discolourations tiếng Anh là gì?
  • disposes tiếng Anh là gì?
  • installing tiếng Anh là gì?
  • triphylite tiếng Anh là gì?
  • greco-latin tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sleeved trong tiếng Anh

sleeved có nghĩa là: sleeved* tính từ- (trong tính từ ghép) có tay áo thuộc kiểu như thế nào đó

Đây là cách dùng sleeved tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sleeved tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

sleeved* tính từ- (trong tính từ ghép) có tay áo thuộc kiểu như thế nào đó

Video liên quan

Chủ đề