Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng là câu hỏi rất quen thuộc nhưng không phải ai cũng có thể giải thích được. Tính đến thời điểm hiện nay, Việt Nam có khoảng 100 ngân hàng đang hoạt động – một con số khá lớn! Các loại ngân hàng tại Việt Nam?
Việt Nam hiện có 5 ngân hàng chính hoạt động:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
2. Ngân hàng thương mại cổ phần
3. Ngân hàng liên doanh
4. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
5. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam.
Danh sách các ngân hàng các loại tại Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1. Ngân hàng ngọai thương Việt Nam (VietcomBank)
2. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
3. Ngân hàng Chính sách xã hội (VBSP)
4. Ngân hàng Công thương Việt Nam (Vietinbank)
5. Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn VN-AGribank
6. Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu long (MHB)
7. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
Bạn đang xem: Việt nam có bao nhiêu ngân hàng Ảnh minh họa: Logo một số ngân hàng Việt nam 1. Ngan hang TMCP Ban Viet
2. Ngan hang TMCP Dai A
3. Ngan hang TMCP Phat trien MeKong
4. Ngan hang TMCP Quoc Dan (Nam Viet cu)
5. Ngan hang TMCP Viet A
6. Ngan hang TMCP Viet Nam Thuong Tin
7. Ngan hang TMCP Xay dung VN(Dai Tin)
8. NH BAO VIET (Bao Viet Bank)
9. NH Tien Phong (Tien Phong Bank)
10. NH TMCP BUU DIEN LIEN VIET
11. NHTMCP A Chau (ACB)
12. NHTMCP An Binh (ABBank)
13. NHTMCP Bac A (Bac A bank)
14. NHTMCP Dai Duong (Oceanbank)
15. NHTMCP Dau khi Toan cau (GPBank)
16. NHTMCP Dong A (Dong A bank)
17. NHTMCP Dong Nam A (Seabank)
18. NHTMCP Hang Hai (Maritime Bank)
19. NHTMCP Kien Long (Kien Long bank)
20. NHTMCP Ky thuong VN (Techcombank)
21. NHTMCP Nam A (Nam A Bank)
22. NHTMCP phat trien Tp HCM (HD Bank)
23. NHTMCP Phuong Dong (OCB)
24. NHTMCP Phuong Nam (Southern Bank)
25. NHTMCP Quan Doi (MB)
26. NHTMCP Quoc Te (VIB)
27. NHTMCP Sai Gon (SCB)
28. NHTMCP Sai gon – Ha Noi (SHB)
29. NHTMCP Sai gon Thuong Tin (Sacombank)
30. NHTMCP SG Cong Thuong (SaigonBank)
31. NHTMCP Viet Hoa (Viet hoa JS bank)
32. NHTMCP VN Thinh Vuong(VP Bank)
33. NHTMCP Xang dau Petrolimex (PGBank)
34. NHTMCP Xuat Nhap Khau (Eximbank)
35. PV com bank_NH Dai Chung (P.Tay+TCDK)
Các ngân hàng liên doanh
1. IN DOVINA BANK
2. NH lien doanh Viet Nga
3. NH lien doanh Viet Thai
4. VID PUBLIC BANK
Ảnh minh họa: Thông tin logo một số ngân hàng thông dụng
Chi nhánh các ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam
1. ABN-AMRO BANK
2. ANZ BANK
3. BANGKOK BANK
4. BANK OF CHINA
5. Bank of Communications
6. BANKO OF TOKYO-MITSUBISHI UFJ,LTD CN HCM
7. BANKO OF TOKYO-MITSUBISHI UFJ,LTD CN HN
8. BNP- PARIBAS
9. CITI BANK HCM
10. CITI BANK HN
11. Credit Agricole CIB
12. DEUTSCHE BANK
13. FIRST COMMERCIAL BANK HCM
14. HONGKONG AND SHANGHAI BANK (HSBC)
15. HUANAN COMMERECIAL BANK LTD chi nhanh SG
16. Industrial Bank of korea
17. JP MORGAN CHASE BANK
18. KOREA EXCHANGE BANK
19. MAY BANK
20. MEGA INTERNATIONAL COMMERCIAL Co.LTD
21. Mizuho Corporate Bank Ltd., Hanoi Branch
22. MIZUHO CORPORATE BANK, LTD chi nhanh HCM
23. NATEXIS BANQUES – POPULAIRES SUCCURSALE
24. NGAN HANG FIRST COMMERCIAL BANK HANOI
25. Ngan hang WOORI – Chi nhanh Tp HCM
26. NH MALAYAN BANKING BERHAD
27. NH CATHAY
28. NH China Construction Bank Corporation
29. NH Commonwealth Bank of Australia
30. NH Cong nghiep Han Quoc
31. NH DBS Bank Ltd CN HCM
32. NH DTPT Campuchia Ha Noi
33. NH DTPT Campuchia – HCM
34. NH FAR EAST NATIONAL BANK
35. NH Industrial & Commercial Bank of China
36. NH Kookmin thanh pho Ho Chi Minh
37. NH Taipei FubonC.B
38. NH TM Taipei Fubon
39. NH TNHH CTBC ( NHTM Chinatrust)
40. NH TNHH MTV Shinhan VN
41. NHTM Taipei Fubon
42. NHTNHH MTV Hong Leong VN
43. OVERSEA – CHINESE BANKING COPORATION Ltd
44. STANDARD CHARTERED BANK
45. SUMITOMO MITSUI BANKING CORPORATION
46. The Shanghai Com&Savings Bank
47. UNITED OVERSEAS BANK (UOB)
48. WOORI BANK HA NOI
Ảnh minh họa: Nhân viên ngân hàng đang làm việc
Như vậy, trong mạng lưới hệ thống ngân hàng Việt Nam có 43 Ngân hàng Thương mại nội địa, trong đó có 4 ngân hàng thuộc 100% vốn sở hữu của Nhà nước, VCB và Viettinbank do Nhà nước chiếm đ số, 5 ngân hàng 100% vốn nước ngoài, 5 ngân hàng liên doanh và 47 chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Riêng các ngân hàng thương mại do nhà nước chủ quản có lịch sử hoạt động lâu đời nên hệ thống mạng lưới được trải dài trên khắp 63 tỉnh thành trên cả nước. Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn VN-AGribank có mạng lưới rộng khắp 63 tỉnh thành phố, cụ thể là 73 chi nhánh loại 1, 85 Chi nhánh loại 2, 776 Chi nhánh loại 3 và 1.350 phòng giao dịch với 37.557 cán bộ.
Ngân hàng Công thương Việt Nam (Vietinbank) có 151 chi nhánh, 837 phòng giao dịch và các đơn vị, công ty độc lập, có quan hệ đại lý với 850 ngân hàng quốc tế.
Ngân hàng nước ngoài và ngân hàng liên doanh chủ yếu tập trung tại các thành phố trực thuộc Trung ƯƠng, nhất là Hà Nội và TP.HCM với 276 ngân hành và chi nhánh ngân hàng thương mại hoạt động.
Với những chia sẻ trên đây, quý bạn đọc đã phần nào giải đáp được thắc mắc Việt nam có bao nhiêu ngân hàng rồi đúng không nào. Nhìn chung, theo số liệu Blog kiến thức tổng hợp được, Việt Nam hiện có khoảng 100 ngân hàng đang hoạt động dưới sự chủ quản của Nhà nước, cổ phần, vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh./ Việt nam có bao nhiêu tỉnh thành? Việt nam có bao nhiêu tỉnh thành tưởng chừng là câu hỏi rất
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Tổng hợp Tại Việt Nam hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
Mục lục
- 1 Ngân hàng chính sách
- 2 Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân
- 3 Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu
- 4 Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành
- 5 Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện
- 6 Ngân hàng liên doanh
- 7 Xem thêm
- 8 Chú thích
- 9 Liên kết ngoài
Ngân hàng chính sáchSửa đổi
Việt Nam có hai ngân hàng chính sách:
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
Trang chủ |
Năm cập nhật
|
---|
1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
Vietnam Bank for Social Policies |
NHCSXH/VBSP |
19.022,5[1] |
vbsp.org.vn |
2022
| 2 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Vietnam Development Bank |
VDB |
15.085[1] |
vdb.gov.vn |
2022
|
Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dânSửa đổi
Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam gồm:
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương)
- Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)
Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữuSửa đổi
STT
|
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên giao dịch |
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
|
Trang chủ, Hội sở
|
Đại lý BH nhân thọ |
Ngày cập nhật
|
---|
1
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Agribank |
30.614 |
agribank.com.vn
2 Láng Hạ, Hà Nội
|
FWD
|
30/06/2015
| 2
|
Ngân hàng Xây dựng |
Construction Bank |
CB |
7.500 |
cbbank.vn
41A Lý Thái Tổ, Hà Nội
|
|
17/02/2016
| 3
|
Ngân hàng Đại Dương |
Ocean Bank |
Oceanbank |
5.350 |
oceanbank.vn
Tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội
|
|
25/04/2015
| 4
|
Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu |
Global Petro Bank |
GPBank |
3.018 |
gpbank.com.vn
Tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
|
07/07/2015
|
Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hànhSửa đổi
STT
|
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên giao dịch, Mã chứng khoán |
Tổng vốn điều lệ
(tỷ đồng)
|
Trang chủ, Hội sở
|
Nhân thọ độc quyền |
Ngày cập nhật
|
---|
1
|
Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Vietnam Commercial Bank for Investment and Development JSC
|
BIDV, BID |
50.585 |
bidv.com.vn
BIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội
|
BIDV Metlife
|
Q4/2021
| 2
|
Công Thương Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
|
VietinBank, CTG |
48.058 |
vietinbank.vn
108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
Manulife
|
Q3/2021
| 3
|
Ngoại thương Việt Nam |
JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam |
Vietcombank, VCB |
47.325 |
portal.vietcombank.com.vn/
Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội
|
FWD
|
Q1/2019
| 4
|
Việt Nam Thịnh Vượng |
Vietnam Prosperity Bank |
VPBank, VPB |
45.000 |
vpbank.com.vn
VPbank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội
|
AIA
|
Q4/2021
| 5
|
Quân đội |
Military Commercial Joint Stock Bank
|
MB, MBB |
37.782 |
mbbank.com.vn
MB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội
|
MB Ageas life
|
Q4/2021
| 6
|
Kỹ Thương Việt Nam |
VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
Techcombank, TCB |
35.000 |
techcombank.com.vn
Vinhomes Trần Duy Hưng, Hà Nội
|
Manulife
|
2021
| 7
|
Ngân hàng Á Châu |
Asia Commercial Joint Stock Bank |
ACB |
27.019 |
acb.com.vn
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM
|
Sunlife
|
Q1/2021
| 8
|
Sài Gòn-Hà Nội |
Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHB |
26.667 |
shb.com.vn
77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
Dai-ichi
|
07/03/2018
| 9
|
NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM |
Ho Chi Minh City Development Bank |
HDBank, HDB |
20.073 |
hdbank.com.vn
25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM
|
FWD
|
Q2/2018
| 10
|
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
Sai Gon Commercial Bank |
SCB |
20.020 |
scb.com.vn
19-21-23-25 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM
|
Manulife
|
Q1/2019
| 11
|
Sài Gòn Thương Tín |
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint StockBank
|
Sacombank, STB |
18.852 |
sacombank.com.vn
266 - 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM
|
Dai-ichi
|
Q1/2019
| 12
|
Ngân hàng Tiên Phong |
Tien Phong Bank |
TPBank, TPB |
15.817 |
tpb.vn
57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
|
Sunlife
|
Q3/2018
| 13
|
NH TMCP Quốc tế Việt Nam |
VietnamInternational and Commercial Joint StockBank
|
VIB |
15.531 |
vib.com.vn
111A Pasteur, Quận 1, Tp. HCM
|
Prudential
|
Q4/2019
| 14
|
Hàng Hải Việt Nam |
Vietnam Maritime Joint - Stock Commercial Bank |
MSB |
15.275 |
msb.com.vn
TNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
Prudential
|
Q1/2019
| 15
|
Ngân hàng Đông Nam Á |
South East Asia Bank |
SeABank, SSB |
14.784 |
seabank.com.vn
BRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội
|
Prudential
|
2019
| 16
|
Phương Đông |
OrientCommercialJointStockBank
|
OCB |
13.699 |
ocb.com.vn
41 & 45 Lê Duẩn, Quận 1, Tp. HCM
|
Generali
|
Q4/2019
| 17
|
Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
|
Eximbank, EIB |
12.355 |
eximbank.com.vn
72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM
|
Generali
|
Q2/2018
| 18
|
Bưu điện Liên Việt |
Lien Viet Postal Commercial Joint Stock Bank
|
LienVietPostBank, LPB |
12.036 |
lienvietpostbank.com.vn
Thai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội
|
Dai-ichi
|
Q1/2019
| 19
|
Đại chúng Việt Nam |
Vietnam Public Joint Stock CommercialBank
|
PVcombank |
9.000 |
pvcombank.com.vn
22 Ngô Quyền, Hà Nội
|
Prudential
|
2016
| 20
|
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
Bac A Bank |
Bac A Bank, BAB |
7.531 |
baca-bank.vn
Tòa nhà số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
|
Dai-ichi
|
Q1/2019
| 21
|
Ngân hàng An Bình |
An Binh Bank |
ABBANK, ABB |
6.855 |
abbank.vn
Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội
|
FWD
|
Q2/2018
| 22
|
Ngân hàng TMCP Đông Á |
Dong A Bank |
Đông Á Bank |
6.000 |
dongabank.com.vn
130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
|
AIA
|
Q2/2018
| 23
|
Bảo Việt |
Bao Viet Bank |
BaoViet Bank |
5.200 |
baovietbank.vn
16 Phan Chu Trinh, Hà Nội
|
|
Q2/2019
| 24
|
Ngân hàng TMCP Nam Á |
Nam A Bank |
Nam A Bank, NAB |
5.134 |
namabank.com.vn
201 - 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM
|
FWD
|
Q1/2019
| 25
|
Việt Nam Thương Tín |
Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
|
VietBank, VBB |
4.777 |
vietbank.com.vn
62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM
|
Prudential
|
Q1/2019
| 26
|
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Viet A Bank |
Viet A Bank, VAB |
4.450 |
vietabank.com.vn
105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội
|
Chubb Life
|
Q1/2019
| 27
|
Quốc Dân |
National CitizenBank
|
NCB |
4.068 |
ncb-bank.vn
28C-28D Bà Triệu, Hà Nội
|
MAP life
|
2019
| 28
|
Ngân hàng Bản Việt |
Viet Capital Bank |
BanVietBank, BVB |
3.671 |
vietcapitalbank.com.vn
412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM
|
AIA
|
2017
| 29
|
Kiên Long |
KienLongCommercial Joint StockBank
|
Kienlongbank, KLB |
3.615 |
kienlongbank.com
Sunshine Center, 16 Phạm Hùng, Hà Nội
|
AIA
|
Q2/2019
| 30
|
Sài Gòn Công Thương |
Saigon Bank for Industry and Trade |
Saigonbank, SGB |
3.080 |
saigonbank.com.vn
2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM
|
|
Q1/2018
| 31
|
Xăng dầu Petrolimex |
Petrolimex Commercial Joint Stock Bank
|
PG Bank, PGB |
3.000 |
pgbank.com.vn
Mipec Tây Sơn, Hà Nội
|
|
2017
| Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diệnSửa đổi
TT
|
Ngân hàng
|
Tên tiếng Anh
|
Quốc gia
|
Trang chủ, Trụ sở
|
---|
1
|
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam
|
Shinhan Bank
|
Hàn Quốc
|
http://www.shinhan.com.vn/
138-142 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM
| 2
|
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam
|
HSBC
|
Anh
|
http://www.hsbc.com.vn
235 Đồng Khởi, quận 1, TP. HCM
| 3
|
Ngân hàng Standard Chartered
|
Standard Chartered
|
Anh
|
standardchartered.com/vn/vn/
Tòa nhà Capital Place, 29 Liễu Giai, Hà Nội
| 4
|
Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam
|
Woori Bank
|
Hàn Quốc
|
woori.com.vn/
Tòa nhà Keangnam, Phạm Hùng, Hà Nội
| 5
|
Ngân hàng CIMB Việt Nam
|
CIMB Bank
|
Malaysia
|
https://www.cimbbank.com.vn
Tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội
| 6
|
Ngân hàng Public Bank Việt Nam
|
Public Bank
|
Malaysia
|
http://www.publicbank.com.vn/
2 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| 7
|
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
|
Hong Leong Bank
|
Malaysia
|
http://www.hlb.com.my/vn/
72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TP. HCM
| 8
|
Ngân hàng UOB tại Việt Nam
|
UOB
|
Singapore
|
https://www.uob.com.vn
17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp HCM
| 9 |
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
ANZ
|
Australia
|
http://www.anz.com/vietnam/vn/
Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Hà Nội
| 10
|
Ngân hàng Citibank Việt Nam
|
|
Mỹ
|
http://www.citibank.com.vn/
| 11 |
Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam |
|
Đức |
http://www.db.com/vietnam/
| 12 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia |
|
Campuchia |
http://www.bidc.vn/
| 13 |
Ngân hàng Mizuho |
|
Nhật Bản |
https://www.mizuhobank.com/
| 14 |
Ngân hàng MUFG Bank |
|
Nhật Bản
|
http://www.bk.mufg.jp
| 15 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation |
|
Nhật Bản
|
http://www.smbc.co.jp/global/asia/
| 16 |
Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam |
|
Australia
|
http://www.commbank.com.vn/
| 17 |
Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam |
|
Trung Quốc |
http://www.bankofchina.com/vn
| 18 |
Ngân hàng Maybank tại Việt Nam |
|
Malaysia |
http://www.maybank.com/maybank-worldwide/vietnam
| 19 |
Ngân hàng ICBC tại Việt Nam |
|
Trung Quốc |
http://hanoi.icbc.com.cn/icbc
| 20 |
Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam |
|
Canada |
http://www.scotiabank.com/global/en
| 21 |
Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam |
|
Thái Lan |
http://www.scb.co.th/en
| 22 |
Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam |
|
Pháp |
http://vietnam.bnpparibas.com
| 23 |
Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam |
|
Thái Lan |
http://www.bangkokbank.com/BANGKOKBANK Lưu trữ 2014-06-27 tại Wayback Machine
| 24 |
Ngân hàng WB tại Việt Nam |
|
|
http://www.worldbank.org/vi/country/vietnam
| 25 |
Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam |
|
Malaysia |
https://logon.rhb.com.my/
| 26 |
Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam |
|
Ý |
https://www.intesasanpaolobank.ro/
| 27 |
Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam |
|
Mỹ |
https://www.jpmorganchase.com/
| 28 |
Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam |
|
Mỹ |
| 29 |
Ngân hàng BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam |
|
Đức |
| 30 |
Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam |
|
Đức |
| 31 |
Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam |
|
Đức |
| 32 |
Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam |
|
Đức |
| 33 |
Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 34 |
Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 35 |
Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 36 |
Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 37 |
Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 38 |
Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 39 |
Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 40 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 41 |
Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 42 |
Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
Đài Loan |
| 43 |
Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam |
|
Pháp |
| 44 |
Ngân hàng Société Générale Bank - tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam |
|
Pháp |
| 45 |
Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam |
|
Bỉ |
| 46 |
Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam |
|
Áo |
| 47 |
Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam |
|
Lào |
| 48 |
Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam |
|
Nhật Bản |
| 49 |
Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam |
|
Nhật Bản |
| 50 |
Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
Hàn Quốc |
http://vie.ibk.co.kr/lang/vi/index.jsp
| 51 |
Ngân hàng KEB Hana (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
Hàn Quốc |
http://kebhana.com/
| 52 |
Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
Hàn Quốc |
| 53 |
Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam |
|
Ấn Độ |
| 54 |
Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam |
|
Ấn Độ |
| 55 |
Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam |
|
Singapore |
| 56 |
Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
Hàn Quốc |
| 57 |
Ngân hàng Busan - (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
Hàn Quốc |
| 58 |
Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam |
|
Nhật Bản |
| 59 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
Hàn Quốc |
| 60 |
Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam |
|
|
| 61 |
Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam |
|
Singapore
|
| 62
|
BPCE
|
|
Pháp
|
https://bpce-vietnam.com/
|
Ngân hàng liên doanhSửa đổi
Stt |
Tên ngân hàng |
Vốn điều lệ
|
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt |
Trang chủ, Hội sở
|
---|
1 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
165 triệu USD[2] |
IVB |
https://www.indovinabank.com.vn/vi/
97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
| 2 |
Ngân hàng Việt - Nga |
168,5 triệu USD[3] |
VRB |
http://www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine
75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
Xem thêmSửa đổi
- Danh sách ngân hàng bị mua lại hoặc phá sản trong khủng hoảng tài chính cuối thập niên 2000
Chú thíchSửa đổi
- ^ a b Hải Anh (31 tháng 3 năm 2022). “Danh sách ngân hàng chính sách”. Cổng TTĐT NHNNVN. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
- ^ Ngày 09/09/2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã có công văn số 6815/NHNN-TTGSNH chấp thuận việc tăng vốn điều lệ năm 2010 của Ngân hàng TNHH Indovina
- ^ “NGAN HANG LIEN DOANH VIET”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2013. Truy cập 17 tháng 2 năm 2015.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Danh sách ngân hàng thương mại nhà nước trên SBV
- Danh sách ngân hàng chính sách trên SBV
- Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần trên SBV
- Danh sách chi nhánh ngân hàng nước ngoài trên SBV
- Danh sách ngân hàng liên doanh trên SBV Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài trên SBV
- Danh sách văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài trên SBV
- Danh sách 500 doanh nghiệp lớn nhất năm 2010 của Việt Nam Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine
- Danh sách 31 ngân hàng lớn nhất Việ Nam năm 2010 Lưu trữ 2011-03-24 tại Wayback Machine
|