Bút lông tiếng nhật là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cu học tập là vài viết mà SOFL chia sẻ đến với bạn hôm nay, để học tốt hãy tham khảo thêm về từ vựng tiếng Nhật chủ đề về đồ vật nhé.

Bút lông tiếng nhật là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập

Học từ mới tiếng Nhật về dụng cụ học tập.

1. 鉛筆(えんぴつ): bút chì 2. 万年筆(まんねんひつ): bút máy 3. ボールペン: bút bi 4. シャープペンシル: bút chì bấm 5. 蛍光(けいこう)ペン: bút dạ quang, bút nhớ dòng 6. フェルトペン: bút dạ 7. 色鉛筆(いろえんぴつ): bút chì màu 8. クレヨン: bút màu sáp 9. 絵具(えのぐ): màu nước 10. 原稿用紙(げんこうようし): Giấy để viết chữ Nhật (có chia ô vuông) 11. レポート用紙(ようし): giấy viết báo cáo 12. 方眼紙(ほうがんし): giấy kẻ ô li 13. 画用紙(がようし): giấy vẽ 14. ルーズリーフ: cuốn sổ có thể tháo dời trang dễ dàng (thường kiểu sổ đục lỗ) 15. メモ用紙(ようし): giấy nhớ 16. 黒板(こくばん): bảng đen 17. チョーク: phấn 18. 黒板消(こくばんけ)し: miếng lau bảng 19. ホワイトボード: bảng trắng 20. 消(け)しゴム: tẩy 21. 修正液(しゅうせいえき): bút xóa 22. 修正(しゅうせい)テープ: bút xóa kéo 23. はさみ: kéo 24. カッターナイフ: dao dọc giấy 25. 鉛筆(えんぴつ)けずり: gọt bút chì 26. 電卓(でんたく): máy tính 27. そろばん: bàn tính 28. のり: hồ dán 29. 接着剤(せっちゃくざい): keo 30. セロハンテープ: băng dính 31. ガムテープ: băng keo vải (loại cuộn to, dán thùng, hộp) 32. シール: giấy mặt sau có chất dính 33. 付(ふ)せん紙(し): giấy nhớ 34. 定規(じょうぎ): thước kẻ 35. 分度器(ぶんどき): thước đo độ 36. コンパス: compa 37. 筆箱(ふでばこ)・ペンケース: hộp bút 38. パンチ: cái đục lỗ 39. ホッチキス: cái ghim 40. クリップ: cái kẹp giấy 41. 画(が)びょう: đinh ghim bảng

Ngoài những từ mới tiếng Nhật về dụng cụ học tập thì các bạn hãy học thêm thật nhiều từ mới với những chủ đề khác, ở những bài viết khác của Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

ぶんぼうぐ・ぶんぐ bunbougu/bungu văn phòng phẩm

Các loại bút:

えんぴつ enpitsu bút chì ペン pen cây bút ボールペン boorupen bút bi (nói ngắn gọn là ペン) シャープペンシル shaapupenshiru bút chì kim (nói ngắn gọn là シャープペン) まんねんひつ mannenhitsu bút máy ふで fude bút lông (bút viết thư pháp)

Dụng cụ liên quan:

えんぴつけずり empitsukezuri gọt bút chì けしゴム keshigomu cục tẩy チョーク chooku phấn こくばん kokuban bảng đen ホワイトボード howaitoboodo bảng trắng ふでばこ fudebako hộp đựng bút かみ kami giấy げんこうようし genkouyoushi giấy chia ô kiểu Nhật Bản (giấy viết luận văn) いろがみ irogami giấy màu おりがみ origami (giấy) はさみ hasami kéo のり nori keo dính ホッチキス hotchikisu cái kẹp giấy ステープル suteepuru staple クリップ kurippu kẹp giấy バインダー baindaa keo dính

Một số từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập (có chữ Kanji)

Bút lông tiếng nhật là gì năm 2024

1. 画架 (がか): giá vẽ.

2. 鉛筆削り (えんぴつけずり): gọt bút chì.

3. 分度器 (ぶんどき): thước đo độ.

4. コンパス: com pa.

5. ホチキッス: dập ghim.

6. ペン、ボルペン: bút, bút bi.

7. 消しゴム: cục tẩy, cục gôm.

8. ホチキッスの針(はり): ghim

9. 色鉛筆 (いろえんぴつ):bút chì màu.

10. えんぴつ: bút chì thường.

11. 先生の机 (せんせいのつくえ): bàn giáo viên.

12. 生徒の机 (せいとのつくえ): bàn học sinh.

13. 時計 (とけい): đồng hồ.

14. 時計の針 (とけいのはり): kim đồng hồ.

15. 数字 (すうじ): con số.

16. 接着剤 (せっちゃくざい): keo dán, hồ dán.

17. 地球儀 (ちきゅうぎ): quả địa cầu.

18. 絵 (え) : bức tranh.

19. 絵の具 (えのぐ) : dụng cụ vẽ tranh.

20. 絵筆 (えふで) : bút lông.

21. 紙 (かみ): giấy.

22. クレヨン: bút màu sáp

23. のり(nori) - keo dính

24. ホッチキス (hotchikisu) - Cái dập ghim

25. クリップ(kurippu) - kẹp giấy

26. ほん(hon) - sách

27. えほん( ehon) - sách có hình

28. きょうかしょ(kyoukasho) - sách giáo khoa

29. ノート(nooto) - Vở

30. じしょ(jisho) - từ điển

31. でんき(denki) - đèn

32. でんわ(denwa) - điện thoại

33. CD シーディー(shiidii) - CD

34. CD シーディー)プレイヤー(shiidii pureiyaa) - máy chơi CD

35. DVD ディーブイディー(diibuidii) - DVD

36. DVD ディーブイディー)プレイヤー(diibuidii pureiyaa) - Đâu đia DVD

37. リモコン(rimokon) - điều khiển từ xa

38. プロジェクター(purojekutaa) - máy chiếu

39. パソコン(pasokon) - máy tính cá nhân

40. でんしじしょ(denshi jisho) - Từ điển điện tử cầm tay.

41. テレビ(terebi) - TV