Cái áo trong tiếng anh là gì năm 2024

Lại trở lại với chủ đề về trang phục trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ nói về một đồ vật mà ai cũng có, ai cũng cần và ai cũng có nhiều đó là cái áo. Nói chung thì cái áo có nhiều loại áo lắm, đơn cử như áo mặc thông thường thì phổ biến bạn có thể thấy ngay áo dài tay, áo sơ mi, áo cộc tay, áo ba lỗ, áo bơi, áo … ngực và rất nhiều loại áo khác mặc mùa đông như áo khoác, áo len, áo gió, áo giữ nhiệt. Nói chung là có nhiều loại áo, mỗi loại áo sẽ có tên gọi khác nhau. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu cái áo tiếng anh là gì và tên một só loại áo để các bạn tham khảo.

  • Đôi giày tiếng anh là gì
  • Cái nịt tiếng anh là gì
  • Cái mũ tiếng anh là gì
  • Cái bếp tiếng anh là gì
  • Cái tivi tiếng anh là gì

Cái áo trong tiếng anh là gì năm 2024
Cái áo tiếng anh là gì

Trong tiếng anh cái áo có rất nhiều cách gọi, mỗi loại áo khác nhau sẽ được gọi theo một tên khác nhau. Nếu bạn muốn nói đến quần áo, trang phục nói chung thì có từ clothes, phiên âm đọc là /kləuðz/. Còn cụ thể nói về cái áo sẽ không có từ nào chỉ cái áo chung chung mà sẽ có tên từng loại áo khác nhau. Tất nhiên, theo thói quen cũng như cách nói phổ biến thì cái áo nói chung thường được gọi là shirt, phiên âm đọc là /ʃəːt/ (thực tế shirt là để chỉ cái áo sơ mi nhé).

Clothes /kləuðz/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/clothes.mp3

Shirt /ʃəːt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/shirt.mp3

Để đọc được đúng từ clothes hay shirt không khó. Trước tiên bạn nên xem cách đọc phiên âm để có thể đọc được phiên âm của 2 từ này. Sau khi đọc được phiên âm chuẩn rồi coi như bạn đã đọc đúng được từ, nhưng có thể bạn đọc sẽ bị sai đôi chút, vậy nên bạn hãy nghe lại cách đọc chuẩn ở trên là có thể đọc được đúng từ một cách dễ dàng.

Cái áo trong tiếng anh là gì năm 2024
Cái áo tiếng anh là gì

Tên gọi một số loại áo thông dụng

  • Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
  • Bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắm
  • Dress /dres/: áo liền váy
  • Nightclothes /ˈnaɪt.kləʊðz/: quần áo mặc đi ngủ
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
  • T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
  • Blouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữ
  • Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
  • Suit /suːt/: áo vest
  • Pyjamas /piʤɑ:məz/: đồ ngủ, quần áo ngủ
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ
  • Anorak /ˈæn.ə.ræk/: áo khoác gió có mũ
  • Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
  • Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
    Cái áo trong tiếng anh là gì năm 2024
    Cái áo tiếng anh là gì

Một số loại trang phục trong tiếng anh

  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/: giày đế xuồng
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: áo lửng
  • Flip-flop /ˈflɪp.flɒp/: dép tông
  • Pearl necklace /pɜːl ˈnek.ləs/: cái vòng ngọc trai
  • Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
  • Shoe /ʃuː/: chiếc giày
  • Bow /bəʊ/: cái nơ
  • Denim skirt /ˈden.ɪm skɜːt/: cái chân váy bò
  • Watch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
  • Shorts /ʃɔːts/: quần đùi
  • Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
  • Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
  • Top hat /ˌtɒp ˈhæt/: mũ ảo thuật gia
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • High boot /haɪ buːt/: bốt cao trùm gối
  • Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
  • Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
  • Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
  • Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
  • Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
  • Duffel bag /ˈdʌf.əl ˌbæɡ/: cái túi xách du lịch
    Cái áo trong tiếng anh là gì năm 2024
    Cái áo tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái áo tiếng anh là gì thì câu trả lời là shirt, nhưng thực ra từ này là để chỉ cái áo sơ mi. Cũng có một từ khác là clothes để nói về cái áo nhưng là để chỉ chung cho trang phục, áo quần nói chung. Vậy nên, khi nói về cái áo các bạn nên nói cụ thể loại áo mà bạn đang muốn nhắc đến là tốt nhất như áo cộc tay, áo dài tay, áo len, áo khoác, áo phông, áo sơ mi hay áo váy.

Cái áo trong Tiếng Anh gọi là cái gì?

clothing, tunic, dress là các bản dịch hàng đầu của "áo" thành Tiếng Anh.

Áo dài hạn Tiếng Anh là gì?

Hanbok – Wikipedia tiếng Việt.

Nước ao Tiếng Anh đọc là gì?

Tên tiếng Anh của nước Áo (Austria) dễ gây nhầm lẫn với quốc hiệu của nước Úc (Australia). Do vậy ở Áo có một câu khá phổ biến mà người dân hay nói với du khách là "No kangaroos in Austria" (Không có chuột túi ở Áo).

Tủ quần áo Tiếng Anh đọc thế nào?

Tủ quần áo hay tủ đồ (tiếng Anh: wardrobe) là một loại tủ đứng hoặc nằm có thể chứa quần áo được sử dụng để cất giữ trang phục.