Business applications là gì

Business Application Programming Interface (BAPI)Ứng dụng kinh doanh Programming Interface (BAPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ứng dụng kinh doanh Programming Interface (BAPI) là một định nghĩa lập trình hướng đối tượng (OOP) giao diện mà cung cấp dữ liệu hệ thống ứng dụng kinh doanh chính xác và quy trình trong khi tạo điều kiện bên ngoài giao tiếp lập trình ứng dụng SAP. công nghệ cốt lõi BAPI của tạo điều kiện cho một quang phổ phát triển rộng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tính năng BAPI như sau:

What is the Business Application Programming Interface (BAPI)? - Definition

A Business Application Programming Interface (BAPI) is a defined object-oriented programming (OOP) interface that provides precise business application system data and processes while facilitating external SAP application programming communication. BAPI's core technology facilitates a broad development spectrum.

Understanding the Business Application Programming Interface (BAPI)

BAPI features are as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Advanced Business Application Programming (ABAP)
  • Application Programming Interface (API)
  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • SAP Integration Server (SAP IS)
  • Business Object (BO)
  • SAP Integration Repository (SAP IR)
  • SAP Exchange Infrastructure (SAP XI)
  • Advanced Business Application Programming (ABAP)
  • Application Link Enabling (ALE)
  • Commit

Source: Business Application Programming Interface (BAPI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (tiếng Anh: enterprise application integration – EAI) kết nối các chức năng kinh doanh của một doanh nghiệp, thường bị phân tán trên các hệ (platform) khác nhau, nhằm hợp nhất các chu trình doanh nghiệp.

Mục lục

  • 1 Định nghĩa
  • 2 Phân loại
  • 3 Các hãng sản xuất
  • 4 DSL Các dự án
  • 5 Các dự án mã nguồn mở
  • 6 Đọc thêm
  • 7 Tham khảo
  • 8 Liên kết ngoài

Định nghĩaSửa đổi

Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp

Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp bao gồm các kế hoạch, phương pháp và phần mềm để tích hợp các hệ thống ứng dụng độc lập và không đồng nhất, nếu cần thiết bao gồm cả các hệ thống ứng dụng bên ngoài, theo chu trình kinh doanh của doanh nghiệp.

Ngược với các kỹ thuật tích hợp khác như tích hợp chức năng hoặc tích hợp dữ liệu, việc cài đặt từng chức năng riêng lẻ trong kinh doanh không bị thay đổi trong phương án tích hợp ứng dụng doanh nghiệp. Tất cả các giao diện được trừu tượng hóa thông qua các bộ tiếp hợp (adapter).

Trên buýt doanh nghiệp (business bus), còn được gọi là nền tích hợp (integration platform), các dữ liệu được đưa đến từng chức năng một và chuyển tiếp kết quả đi theo đúng thứ tự được đặt ra.

Khác với các phần mềm trung gian (middleware) cổ điển, tích hơp ứng dụng kinh doanh có khả năng miêu tả một cách hợp lý chu trình kinh doanh. Nhiều sản phẩm phần mềm trung gian ngày nay cũng có một bộ máy cho chu trình kinh doanh (business process engine), dùng để miêu tả một cách hợp lý việc kinh doanh như buýt doanh nghiệp.

Phân loạiSửa đổi

Trong thực tế người ta chia ra các tích hợp ứng dụng doanh nghiệp ra thành:

  • Application to application integration (A2A): Tích hợp ở cấp hệ thống.
  • Person to system integration: một giao diện người dùng đồ họa (graphical user interface – GUI) chung cho nhiều ứng dụng.
  • Business to business integration (B2B): Tích hợp ứng dụng ra ngoài ranh giới của doanh nghiệp.

Các hãng sản xuấtSửa đổi

  • BEA: WebLogic, WebLogic Integration
  • IBM: Crossworlds, WebSphere
  • Mercator: Ascential Enterprise Integration Platform
  • Microsoft: BizTalk, Host Integration Server
  • SAP: Netweaver
  • TIBCO: BusinessWorks
  • SS4U.ERP: Oracle Technology

DSL Các dự ánSửa đổi

  • Guaraná DSL

Các dự án mã nguồn mởSửa đổi

  • OpenAdaptor
  • OpenSyncro Lưu trữ 2008-06-17 tại Wayback Machine
  • xBus

Đọc thêmSửa đổi

  • Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp

Tham khảoSửa đổi

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • Intuitive ERP Corp.

Business Application Programming Interface (BAPI) là Ứng dụng kinh doanh Programming Interface (BAPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ứng dụng kinh doanh Programming Interface (BAPI) là một định nghĩa lập trình hướng đối tượng (OOP) giao diện mà cung cấp dữ liệu hệ thống ứng dụng kinh doanh chính xác và quy trình trong khi tạo điều kiện bên ngoài giao tiếp lập trình ứng dụng SAP. công nghệ cốt lõi BAPI của tạo điều kiện cho một quang phổ phát triển rộng.

Thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI)

  • Business Application Programming Interface (BAPI) là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Business Application Programming Interface (BAPI) là Ứng dụng kinh doanh Programming Interface (BAPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Một ứng dụng kinh doanh Programming Interface (BAPI) là một định nghĩa lập trình hướng đối tượng (OOP) giao diện mà cung cấp dữ liệu hệ thống ứng dụng kinh doanh chính xác và quy trình trong khi tạo điều kiện bên ngoài giao tiếp lập trình ứng dụng SAP. công nghệ cốt lõi BAPI của tạo điều kiện cho một quang phổ phát triển rộng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI) theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI)

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Business Application Programming Interface (BAPI). Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.