Bouncin là gì

To bounce /baʊns/: nảy lên, nhảy vụt ra

Cách sử dụng To bounce:

1. To bounce around: Nói về hành động sống hoặc làm việc ở nhiều nơi mà không thể nào thay đổi thói quen thường ngày.

Ví dụ:

He bounced around for a few years, living in friends basements.

(Anh ta đã đi nhiều nơi trong một vài năm gần đây, và hiện giờ đang sống trong tầng hầm với những người bạn của anh ta).

2. To bounce sth around: Thảo luận với ai về điều nào đó.

Ví dụ:

Were bouncing some new ideas around.

(Chúng tôi đang thảo luận về một vài ý tưởng mới này).

3. To bounce back (from sth): Nói về tình trạng sức khỏe được hồi phục tốt lên sau khi bạn bị mắc bệnh hoặc sau một khoảng thời gian khó khăn.

Ví dụ:

No matter what happens, she always bounces back very quickly.

(Bất kể chuyện gì xảy ra đi chăng nữa thì cô ta luôn biết cách vực dậy sau mỗi khó khăn).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bounce back = To recover (from sth).

4. To bounce back; to bounce sth back: (Về tin học) Nói về một bức thư điện tử nào đó bị gửi trả lại cho người gửi vì hệ thống máy tính không thể chuyển đi được.

Ví dụ:

I dont understand, my email has been bounced back.

(Tôi không thể hiểu được, thư điện tử của tôi đã bị gửi trả lại).

5. To bounce sb into sth; to bounce sb into doing sth: Bắt buộc một ai phải làm điều gì đó một cách nhanh chóng mà không cho họ thời gian để suy nghĩ.

Ví dụ:

I felt Id been bounced into supporting a proposal I didnt really agree with.

(Tôi cảm thấy như mình bị buộc phải ủng hộ kế hoạch này mặc dù tôi thực sự không đồng tình với nó).

Ghi chú: Thường được sử dụng với dạng bị động.

6. To bounce sth off sb: Nói cho ai đó biết được những ý tưởng mà bạn vừa mới tìm ra được để họ có thể suy nghĩ về chúng.

Ví dụ:

We were able to share problems and bounced ideas off each other.

(Chúng tôi có thể chia sẻ những vấn đề khó khăn và nói ra những ý tưởng cho nhau nghe).

Object (Tân ngữ): Ideas.

Để hiểu rõ hơn vềTo bouncevui lòng liên hệTrung tâm tiếng Anh SaiGon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ đề