Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm chương nguyên tử Câu 1. Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 2 Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là A.1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C.1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu3.Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu .Trong nguyên tử X có A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron. B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton. C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron. D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton. Câu4 Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của Cl trong HClO là A. 50,00%. B. 48,67%. C. 51,23%. D. 55,20% Câu 5. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6proton, 6nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là A. 12 u B. 12 g C. 18 u D. 18 g. Câu 6. Nguyên tử có số khối là bao nhiêu? A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 7 Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X . D. 89 X. Câu 8 Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là A. 9. B. 18. C. 19. D. 28. Câu 9. Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử và A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử Câu 10. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai? A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p. C âu 11 Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là A. 8 và 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 và 8 Câu 12.Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là A. 16. B. 18. C. 32. D. 50. Câu 13. Nhận định nào đúng? A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim. C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại Câu 14. Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?A. . B. . C. . D. Câu 15. Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng? A. 1s2 2s2. B. 1s2 2s2 2p5. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p7 Câu 16. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố : X là 1s2 2s2 2p2; Y là 1s2 2s2 2p6 3s1; Z là 1s2 2s2 2p6 3s2; T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5; Rlà 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Các nguyên tố kim loại là A. X,Y,Z. B. X,Y,T. C. Z,T,Q. D. T,Q,R Câu 17. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là A. 14. B. 15. C. 10. D. 18. Câu 18. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau X. 1s2 2s2 2p6 3s2. Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T. Câu 19. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là A. nơtron và electron. B. proton và nơtron. C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron. Câu 20. Những nhận định nào không đúng? 1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. 2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối. 3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. 4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. . Câu 21: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất: A. không mang điện B. mang điện tích âm C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không mang điện Câu 22: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử: A. không mang điện B. mang điện tích âm C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không Câu23. Hạt nhân của nguyên tử là một thành phần cấu tạo của nguyên tử: A. không mang điện B. mang điện tích âm C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không Câu 24 Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị Cu (75%) và Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng A. 120g. B. 128g. C. 64g. D. 127g Câu 25 Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu, 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là A. 30%. B. 27%. C. 28%. D. 27,5%. Câu26: Câu nào sau đây sai? A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau. C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau Câu 27. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . B. . C. . D. Câu 28. Hạt nhân của nguyên tử có số nơtron là: A. 65 B. 29 C. 36 D. 94 Câu 29: Một đồng vị của nguyên tử photpho là . Nguyên tử này có số electron là: A. 32 B. 17 C. 15 D. 47 Câu 30: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? A. B. C. D. Câu 31. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. Câu 32. Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau? A. Lưu huỳnh (Z = 16). B. Clo (Z = 17). C. Flo (Z = 9). D. Kali (Z = 12). Câu 33Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử Br: A. 115. B. 80. C. 35. D. 60. Câu 34. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p1 C.1s22s22p63s2 D. 1s22s22p3 Câu 35. Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất?(cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26) A. Al2O3 B. Na2S C. SO3 D. FeO Câu 36.Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là: A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4 B.1s22s22p63s23p64s1và 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3 Câu 37. Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 38. Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2. D. 1s22s22p63s23p63d54s2. Câu 39. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là A. 1s22s22p63s23p63d8 B. 1s22s22p63s23p63d4 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d44s1 Câu 40. Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Culà A. [Ar] 3d. B. [Ar] 3d. C. [Ar] 3d4s. D. [Ar] 3d4s Câu 41. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d 9. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10. Câu 42. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố A. và . B. và . C. và . D. và Câu 43. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có số electron ở lớp ngoài cùng là : A) 3. B) 6. C) 5 D) 7. Câu 44. Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là A. 25. B. 29. C. 27. D. 24. Câu 45Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62d2 D. 1s22s22p63s13p1 Câu 46. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là A. 11. B. 23. C. 35. D. 46. Câu 47 Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là A. . B. . C. . D. Câu 48Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19) Câu49 Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17) Câu50 Chọn cấu hình e không đúng. A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2 ĐÁP ÁN 1B 2A 3C 4A 5C 6C 7B 8A 9C 10B 11A 13C 14D 16A 17B 18B 19B 20D 21A 22B 23BvàC 24D 25B 26D 27C 28. C 29C 30B 31A 32B 33A 34A 35A 36B 37D 38A 39C 40B 41 42C 43. C 44.C 45B 46B 47A 48B. 49A. 50D

40 câu trắc nghiệm chương nguyên tử có đáp án theo từng mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao được viết dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

195 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Hóa 10 chương 1: Nguyên tử

13 24.825

Tải về Bài viết đã được lưu

Trắc nghiệm hóa 10 chương 1

195 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Hóa học lớp 10: Nguyên tử được VnDoc.com giới thiệu tới các bạn học sinh với mong muốngiúp các bạn học sinh củng cố kiến thức môn Hóa và giải nhanh các bài tập. Mời các bạn học sinh tham khảo.

  • 400 câu trắc nghiệm môn hoá lớp 10
  • Bài tập trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh
  • 12 cách cân bằng phương trình hóa học

195 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Hóa học lớp 10 Chương nguyên tử

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là?

A. Electron.

B. Electron và nơtron.

C. Proton và nơton.

D. Proton và electron.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là?

A. Electron.

B. Proton.

C. Nơtron.

D. Nơtron và electron.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

A. Proton.

B. Nơtron.

C. Electron.

D. Nơtron và electron.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 5: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.

B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.

C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.

D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.

B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.

C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.

D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 8: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Vậy nguyên tử đó là:

A. Ar.

B. K.

C. Ca.

D. Cl.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo giả thiết: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 C nên nguyên tử X cũng có điện tích hạt nhân là 30,4.10-19 C.

Mặt khác mỗi hạt proton có điện tích là 1,6.10-19 C nên suy ra số prton trong hạt nhân của X là :

Số hạt p = (30,4.10-19/1,6.10-19) = 19. Vậy nguyên tử X là Kali (K)

Câu 9: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

A. 78,26.1023 gam.

B. 21,71.10-24 gam.

C. 27 đvC.

D. 27 gam.

Xem đáp án

Đáp án B: mp (X) = 1,6726. 10-27. 13 = 2,174. 10-26 kg = 21,74. 10-24 g.

Câu 10: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là:

A. 15,9672 và 1,01.

B. 16,01 và 1,0079.

C. 15,9672 và 1,0079.

D. 16 và 1,0081.

Xem đáp án

Đáp án C

Khối lượng của 1 nguyên tử C là 12u.

Theo đề bài ta có: MC = 11,906.MH

=>MH = MC/11,906 =12/11,906 = 1,008u

Khối lượng nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lầ khối lượng nguyên tử hiđro nên:

MO = 15,842.MH = 15,842.1,008 = 15,969 u

Câu 11: Số khối của nguyên tử bằng tổng

A. số p và n.

B. số p và e.

C. số n, e và p.

D. số điện tích hạt nhân.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 12: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 28.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R?

A.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

B.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

C.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

D.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 14: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron?

A.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

B.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

C.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

D.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là

A. 3+.

B. 2-.

C. 1+.

D. 1-.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 16: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là

A. 3-.

B. 3+.

C. 1-.

D. 1+.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 17: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là

A. 2-.

B. 2+.

C. 0.

D. 8+.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 18: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là:

A. 18.

B. 20.

C. 18+.

D. 20+.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 19: Ion X2- có:

A. số p - số e = 2.

B. số e - số p = 2.

C. số e - số n = 2.

D. số e - (số p +số n) = 2.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 20: Ion X- có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là:

A. 19.

B. 20.

C. 18.

D. 21.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng
khác nhau số

A. electron.

B. nơtron.

C. proton.

D. obitan.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 22: Trong kí hiệu

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
thì:

A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X.

B. Z là số proton trong nguyên tử X.

C. Z là số electron ở lớp vỏ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 23: Ta có 2 kí hiệu

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani.

B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.

C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron.

D. A, B đều đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
.

B.

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
.

C. O2 và O3.

D. kim cương và than chì.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 25: Nguyên tử có số hiệu 24, số nơtron 28, có

A. số khối 52.

B. số e là 28.

C. điện tích hạt nhân 24.

D. số p là 28.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 26: Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai:

A. Các nguyên tử trên là những đồng vị.

B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố.

C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12,13,14.

D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 27: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. số khối.

B. điện tích hạt nhân.

C. số electron.

D. tổng số proton và nơtron.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 28: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?

A. 6.

B. 9.

C. 12.

D. 10.

Xem đáp án

Đáp án B

Ứng với mỗi đồng vị của Mg có 3 loại phân tử MgCl2 khác nhau, tương ứng với 2 nguyên tử Cl lần lượt là (35,35), (37,37), (35,37)

=> Có tất cả 3.3 = 9 loại phân tử MgCl2 khác nhau

Câu 29: Oxi có 3 đồng vị

Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
. Cacbon có hai đồng vị là:
Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 14.

Xem đáp án

Đáp án B

Số loại phân tử có thể tạo thành từ các đồng vị trên là

16O=12C=16O, 16O=12C=17O, 16O=12C=18O

17O=12C=17O, 17O=12C=18O, 18O=12C=18O

16O=13C=16O, 16O=13C=17O, 16O=13C=18O

17O=13C=17O, 17O=13C=18O, 18O=13C=18O

Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H, và oxi có đồng vị 16O, 17O, 18O. Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?

A. 16.

B. 17.

C. 18

D. 20

Xem đáp án

Đáp án C

Các loại phân tử nước khác nhau được tạo thành là:

1H1H16O, 1H2H16O, 1H3H16O, 2H2H16O, 2H3H16O, 3H3H16O

1H1H17O, 1H2H17O, 1H3H17O, 2H2H17O, 2H3H17O, 3H3H17O

1H1H18O, 1H2H18O, 1H3H18O, 2H2H18O, 2H3H18O, 3H3H18O

Vậy có 18 loại phân tử nước khác nhau được tạo thành.

Câu 31: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là

A. 63,45.

B. 63,54.

C. 64,46.

D. 64,64.

Xem đáp án

Đáp án B: Nguyên tử khối trung bình của Cu là: ACu =( 63.73 + 65.27)/ 100 = 63,54

Câu 32: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là

A. 34X.

B. 37X.

C. 36X.

D. 38X.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi nguyên tử khối trung bình của đồng vị thứ 2 là x

Ta có: (35,75+ 25.x)/100 = 35,5 => x = 37

Câu 33: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là:

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 1.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 34: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?

A. 79,2.

B. 79,8.

C. 79,92.

D. 80,5.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của 3717Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11H , oxi là đồng vị 168O ) là giá trị nào sau đây?

A. 9,40%.

B. 8,95%.

C. 9,67%.

D. 9,20%

Xem đáp án

Đáp án D

........................................

Mời các bạn ấn link TẢI VỀ phía dưới để xem toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa 10 chương 1

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Bài tập Hóa 10: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàntới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Tham khảo thêm

  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Kiến thức cơ bản Hóa học 10
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm 2020-2021
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Giải bài tập trang 70, 71 SGK Hóa học lớp 10: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Giải Hóa 10 Bài 28: Bài thực hành số 3 Tính chất hóa học của brom và iot
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Bồi dưỡng kiến thức môn Hóa học 10: Ôn tập chương nguyên tử
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Giải Hóa 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Giải bài tập trang 76 SGK Hóa học lớp 10: Luyện tập - Liên kết hóa học
  • Bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án
    Giải Hóa 10 Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa