Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Câu 4: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2

Điền số đo thời gian thích hợp vào ô trống trong bảng thời gian biểu ở câu lạc bộ dưới đây (theo mẫu):

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2


Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2


Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 106: Ôn tập về đại lượng (tiếp)

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 111,112,113 Bài 172: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 172. Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 1Số dân của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) được cho trong bảng sau:

Tỉnh

Hà Giang

Quảng Bình

Ninh Thuận

Cà Mau

Số dân

746 300

853 000

569 000

1 214 900

Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều (trong bảng trên) là:

Lời giải:

Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều là: Ninh Thuận; Hà Giang; Quảng Bình; Cà Mau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112 Bài 2Tính:

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Lời giải

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2
 

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2
 

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112 Bài 3Tìm x:

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2
 

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Lời giải

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112 Bài 4Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 198.

Lời giải

Trung bình cộng của 3 số đó là:

198 : 3 = 66

Theo đề bài tìm 3 số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng bằng 198.

Vậy 3 số đó là: 65 ; 66 ; 67.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 113 Bài 5Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có số học sinh nam bằng 4/7 số học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?

Tóm tắt

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Lời giải

Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là:

7 + 4 = 11 (phần)

Số học sinh nam là:

33 : 11 × 4 = 12 (học sinh)

Đáp số: 12 học sinh

Bài 111. LUYỆN TẬP CHUNG 1. 6 8 a) TT < T? 11 11 ,,8 8 5 7 7 . 9 9 7 A - A 15 " 10 21 21 23 > 27 96 < 95 8 8 8 8 8 8 2. a) Viết các phân số A; A theo thứ tự tự bé đến lớn: A ; „ ; 77 H 11 5 7 11 75 b) Viết các phân sô theo thứ tự tự lớn đến bé: 10 25 20 12 . 16 . 15 10 ’ 20 ’ 25 Hướng dẫn: Rút gọn các phân số trên ta được: 25 5 X 5 5 X X 16 4 X 4 4 X X 20 5x4 5 X X 5 12_ 6x2 _ 6 X X _ 6 10" 5 X 2 - 5 X X ” 5 15 _ 3x5 _ 3 X X _ 3 Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ta được: X > 5 Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10. Vì phân số có tử số, mẫu số là sô" lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9. a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là . b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là Tính: , 5x/x/xX 5 ư „ X X A X p X 9 9 42 x 32 _ /xXxXxXxX _ 1 12 X 14 X 16 “ X X X X X X X X 2 X X ” 2

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 Bài 172: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 172: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 Bài 172: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111 Bài 1: Số dân của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) được cho trong bảng sau:

Tỉnh

Hà Giang

Quảng Bình

Ninh Thuận

Cà Mau

Số dân

746 300

853 000

569 000

1 214 900

Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều (trong bảng trên) là:

Lời giải:

Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều là: Ninh Thuận; Hà Giang; Quảng Bình; Cà Mau.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 112 Bài 2: Tính:

a) 47+514−12=...................                    

b)  917+934×23=...................

c) 59×310:712=................... 

Lời giải:

a) 47+514−12=814+514−714=1314−714=614=37  

b) 917+934×23=917+9×234×3=917+317=9+317=1217 

c) 59×310:712=5×39×10:712=16×127=1×126×7=27

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 112 Bài 3: Tìm x:

a) x−56=23                    

b) x:25=10

Lời giải:

a)

x−56=23x=23+56x=32

b)

x:25=10x=10×25x=4

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 112 Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 198.

Lời giải:

Trung bình cộng của 3 số đó là:

198 : 3 = 66

Theo đề bài tìm 3 số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng bằng 198.

Vậy 3 số đó là: 65 ; 66 ; 67.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 113 Bài 5: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có số học sinh nam bằng 47 số học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?

Tóm tắt:

Bài tập Toán lớp 4 trang 111 tập 2

Lời giải

Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là:

7 + 4 = 11 (phần)

Số học sinh nam là:

33 : 11 × 4 = 12 (học sinh)

Đáp số: 12 học sinh

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 113, 114, 115 Bài 173: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115, 116, 117 Bài 174: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117, 118 Bài 175: Tự kiểm tra

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)