Đề bài Show 1. Viết (theo mẫu): a) Mẫu:
Viết số: \(4231\). Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. b)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho. - Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp. Lời giải chi tiết
Viết số: \(3442\). Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. Loigiaihay.com 81. Luyện tập chung trang 92
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 92
Bài 1. (Trang 92 VBT Toán 3)Tính giá trị của biểu thức Bài giảiBài 2. (Trang 92 VBT Toán 3)Bài giải
Bài 3. (Trang 92 VBT Toán 3)Nối theo mẫu: Bài giảiBài 4. (Trang 92 VBT Toán 3)Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? (Giải bằng hai cách) Bài giảiCách 1: Số hộp cam là: 48 : 4 = 12 (hộp) Số thùng cam là: 12 : 2 = 6 (thùng) Đáp số: 6 thùng Cách 2: Số quả mỗi thùng là: 4 x 2 = 8 (quả) Số thùng cam là: 48 : 8 = 6 (thùng) Đáp số: 6 thùng Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Hình chữ nhật
Để học tốt, các em có thể xem thêm: 1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 3 2. Giải bài tập SGK Toán lớp 3 3. Giải vở bài tập Toán lớp 3 4. Luyện tập Toán lớp 3 5. Đề thi Toán lớp 3 Online 6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 3 7. Tài liệu tham khảo môn Toán 8. Soạn văn lớp 3 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết 9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt 10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh
Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt! |