Khi chúng ta muốn nói về việc chúng ta đang sỡ hữu cái gì hay vật gì ta dùng tính từ sỡ hữu. Khác với tiếng Anh là: my yours, our, their, ...tính từ sở hữu trong tiếng Pháp rất đa dạng phụ thuộc vào chủ từ và số lượng của người sở hữu: mon, ma, mes, ton, ta, tes, son, sa, ses, notre, nos, votre, vos, leur, leurs. Show .jpg) Tính từ sở hữu trong Tiếng Pháp Tính từ sở hữu của ngôi thứ nhất số ít (je) MON – của tôi. + Dùng với danh từ giống đực số ít. + Dùng với danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm h câm,. mon téléphone: điện thoại của tôi MA – của tôi. + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ phụ âm h câm) ma voiture: chiếc xe của tôi MES – của tôi. + Dùng trước danh từ số nhiều mes livres: những quyển sách của tôi \>>>https://hoctiengphap.com/noi-dung/bai-2-les-superlatifs.html Tính từ sở hữu của ngôi thứ hai số ít (tu) TON – của bạn. + Dùng trước danh từ giống đực số ít và + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm h câm. ton frère: anh trai của bạn TA – của bạn. + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm h câm. ta tête: cái đầu của bạn TES – của bạn. tes được cùng + Dùng trước danh từ số nhiều tes étudiants: những sinh viên của bạn Tính từ sở hữu của ngôi thứ ba số ít (il, elle, on) SON – của anh ấy, của chị ấy, của người ta, của chúng ta. + Dùng trước danh từ giống đực số ít và + Dùng trước danh từ giống cái bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm h câm. son mari: chồng cô ấy SA – của anh ấy, của chị ấy, của người ta, của chúng ta. + Dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ phụ âm h câm) sa femme: vợ anh ấy SES – của anh ấy, của chị ấy, của người ta, của chúng ta. + Dùng trước được dùng trước danh từ số nhiều. ses enfants: các con của chị ấy Tính từ sở hữu trong Tiếng Pháp Tính từ sở hữu của ngôi thứ nhất số nhiều (nous) NOTRE – của chúng tôi, của chúng ta. + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái) notre fils: con trai của chúng ta NOS – của chúng tôi, của chúng ta. + Dùng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái) nos filles: những đứa con gái của chúng ta Tính từ sở hữu của ngôi thứ hai số nhiều (vous) VOTRE – của bạn, của các bạn. + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái) votre soeur: chị gái của bạn VOS – của bạn, của các bạn. Vos được dùng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái) vos cousins: Anh em họ của bạn Tính từ sở hữu của ngôi thứ ba số nhiều (ils, elles) LEUR – của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. + Dùng trước danh từ số ít (cả giống đực và giống cái) Leur petit-fils: cháu trai của họ LEURS – của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. + Dùng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái). Leurs enfants: những đứa con của họ
Intégration Có hiệu lực đến 31/12/2032 A1 thường ngày Première classe TV5MONDE
Conception: Valérie Collige, Université catholique de Louvain Published on 02/09/2013 - Modified on 15/09/2022 Bắt đầu bài tập 1 Étape en cours Ces exercices font partie de l'étape suivante : Première classe > . Exercices suivants Phát âm : cách đọc và cách viết âm [i - ɛ] 0/5 bài tập Tính từ sở hữu Tiếng Pháp là gì?Trong Tiếng Pháp: mon, ma, mes, ton, ta, tes, son, sa, ses, notre, nos, votre, vos, leur, leurs, được gọi là tính từ sở hữu. 2. Cách sử dụng và vị trí đặt của tính từ sở hữu: Tính từ sở hữu được đặt trước danh từ phải phải hợp giống, hợp số với danh từ và hợp ngôi với chủ sở hữu. Các tính từ sở hữu trong tiếng anh là gì?Tính từ sở hữu (Possessive adjective) là tính từ chỉ sự sở hữu, thường được đặt đứng trước danh từ, giúp cho người đọc hoặc người nghe có thể xác định được danh từ đó thuộc về một vật hoặc một người đó. Các tính từ sở hữu cụ thể như: my , your , his , her , its , our , their và who. TES trong Tiếng Pháp là gì?Tu (toi) -> ton / ta / tes (của bạn) Il/elle (lui/elle) -> son / sa / ses (của anh/cô ấy) Nous (nous) -> notre / notre / nos (của chúng tôi) Khi nào dùng Leur?LEUR – của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. LEURS – của các anh ấy, của các chị ấy, của họ, của chúng nó. + Dùng trước danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái). |