Bài giải phần luyện tập của sách minna ni hongo

GIỚI THIỆU VỀ GIÁO TRÌNH TIẾNG NHẬT MINNA NO NIHONGO N4

Giáo trình tiếng Nhật sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học và trung tâm tiếng Nhật tại việt Nam hiện nay là Minna no Nihongo. Giáo trình này có các bộ sách từ Sơ cấp đến Trung cấp, được biên soạn theo chuẩn giáo trình đào tạo tiếng Nhật quốc tế.

Minna no Nihongo (みんなの日本語) gồm có 2 tập sách, được viết hoàn toàn bằng tiếng Nhật. Đối với những người mới tiếp xúc với tiếng Nhật thì điều này có thể hơi khó khăn. Tuy nhiên do được dùng làm giáo trình chính thức để giảng dạy, các bài học trong sách sẽ được hướng dẫn và giảng dạy bởi các giảng viên am hiểu và kinh nghiệm. Chỉ cần học qua và làm quen với một vài bài đầu tiên là bạn đã có thể hiểu được cơ bản và học theo dễ dàng.

Minna no Nihongo sơ cấp cung cấp khoảng gần 2200 từ vựng tiếng Nhật , trong đó có nhiều từ rất hữu dụng trong đời sống hằng ngày. Còn về phần ngữ pháp, giáo trình Minna no Nihongo đề cập đến nhiều mẫu ngữ pháp sử dụng trong đối thoại giao tiếp đời thường, đồng thời giới thiệu những cách dùng cao cấp hơn của chính những mẫu ngữ pháp đó. Về phần Bài tập, thường trong sách giáo trình chỉ mang tính ôn tập, để giúp cho học viên hiểu được và ứng dụng được kiến thức bài học. Dễ thấy các bài học thường gặp 1 dạng lặp lại nhiều lần một cách thật cẩn thận vì nhiều bài tập sử dụng những biến thể ngữ pháp hiếm gặp hơn.

Trình tự các phần trong từng bộ giáo trình Minna no Nihongo:

( sau đây http://jlpt247.com/jlpt xin giới thiệu tới các bạn trình tự từng phần có trong giáo trình MINANIHONGO , có link đi kèm của từng phần các bạn có thể kích vào link và có thể học ngay , CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !! )

1/ Honsatsu (みんなの日本語 本冊): giáo trình các đoạn hội thoại(kaiwa), các đoạn ví dụ ngữ pháp, bài tập…

Link: Download here

2/ Hyoujun Mondaishuu (みんなの日本語 標準問題集): Bài tập ngữ pháp.

Link: Download here

3/ Choukai Tasuku 25 (みんなの日本語 聴解タスク25): Bài tập luyện nghe, đi kèm audio

Link audio CD1: Download here

Link audio CD2: Download here

4/ Audio kotoba, kaiwa mondai:

Link audio kotoba: Download here

Link audio kaiwa and mondai: Download here

Ngoài Minna no Nihogo, một số học viên sử dụng giáo trình sơ cấp tiếng Nhật khác là Genki. Đây là giáo trình có phần giải thích bằng tiếng Anh, thuận tiện hơn cho những bạn học sơ cấp mà chưa biết gì về tiếng Nhật. Genki tổng hợp mọi kĩ năng Nghe, Đọc, Viết, KanJi và bài tập trong cùng một quyển sách, chứ không chia thành nhiều quyển như bộ Kanji, giúp người học thuận lợi hơn trong việc tìm mua.

Ngoài hai bộ sách này, trên thị trường cũng có rất nhiều đầu sách học tiếng Nhật tốt nhất. Tuy nhiên, các đầu sách này nên chỉ được dùng để them khảo và làm bài tập thêm, chứ nếu bạn theo học tiếng Nhật một cách chính thức và lâu dài, bộ sách Minna no Nihogo sẽ là lựa chọn tốt nhất.

SAU KHI HỌC XONG CÁC BẠN VÀO http://jlpt247.com/jlpt ĐỂ LUYỆN ĐỀ THI CHÍNH THỨC CÁC NĂM FREE NHÉ !!!

Minnano Nihongo I - Sách bài tập tập trung chính vào phần ngữ pháp. Với lượng bài tập phong phú và theo sát nội dung của từng bài, với mỗi bài học trong cuốn sách chính Bản tiếng Nhật sẽ ứng với 1 bài.

Giao tới

Phương thức vận chuyển

Tên

Ngày giao (dự kiến)

Phí giao hàng

Giá cũ: 42.000₫

Giá bán: 29.000₫

Minnano Nihongo I - Sách Bài Tập

Với lượng bài tập phong phú và theo sát nội dung của từng bài, với mỗi bài học trong cuốn sách chính Bản tiếng Nhật sẽ ứng với 1 bài tập trong cuốn sách này, người học sẽ có nhiều cơ hội rèn luyện ngữ pháp hơn, đồng thời mở rộng những kiến thức đã học.

Đặc biệt, sau mỗi 5 bài sẽ có 1 bài tập cũng cố. Nhờ đó mà người học có thể ôn tập một cách tổng hợp nhất Tiếng Nhật mình đã học và tự đánh giá được mức độ tiến bộ của bản thân sau vài tuần học.

Bài 3 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết

Bài 3 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc liên quan đến từ nghi vấn, chỉ thị từ và các từ vựng trong bài. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 3 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 3 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền vào chỗ trống.
  • Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu
  • Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống

Phần 1: Điền vào chỗ trống.

Bài tập

Bài giải phần luyện tập của sách minna ni hongo

例:

( ここ )は ( うけつけ ) です。

1)

(_______)は (_______) です。

2)

(_______)は (_______) です。

3)

(_______)は (_______) です。

4)

(_______)は (_______) です。

5)

(_______)は (_______) です。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

( そこ )は ( かいぎしつ ) です。

Giải thích: Kia là phòng họp.

2)

( あそこ )は ( トイレ(おてあらい) ) です。

Giải thích: Kia là nhà vệ sinh.

3)

( ここ )は ( しょくどう ) です。

Giải thích: Đây là phòng ăn.

4)

( あそこ )は ( じむしょ ) です。

Giải thích: Kia là văn phòng.

5)

( そこ )は ( きょうしつ ) です。

Giải thích: Kia là phòng học.

Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu

Bài tập

例: ( わたしは )

( わたし 、わたしは 、わたしの )ミラーです。

1)

( これ、その、ここ )は ドイツの じどうしゃです。

2)

( それ、その、そこ )かばんは( わたし、わたしは、わたしの )です。

3)

じむしょは( あれ、あの、あそこ )です。

4)

すみません。でんわは( だれ、なん、どこ )ですか。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

( これ )は ドイツの じどうしゃです。

→ Đáp án: これ

Giải thích:

  • これ : Thay danh từ ドイツの じどうしゃ ( xe đạp của Đức )
  • その + danh từ
  • ここ Chỉ địa điểm

2)

( その )かばんは( わたしの )です。

→ Đáp án: その , わたしの

Giải thích:

  • その + danh từ かばん
  • わたしの: là của tôi

3)

じむしょは( あそこ )です。

→ Đáp án: あそこ

Giải thích:

  • あれ : Thay danh từ
  • あの + danh từ
  • あそこ: Chỉ địa điểm.

4)

すみません。でんわは( どこ )ですか。

→ Đáp án: どこ

Giải thích:

  • だれ: hỏi về người
  • なん: cái gì ( vẫn có thể áp dụng cho câu này )
  • どこ: ở đâu. ( theo mạch văn thì đáp án này phù hợp nhất )

Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống

例:

それは ( なん ) ですか。

……じしょです。

1)

すみません。おてあらいは (_______)ですか。

……あちらです。

2)

ミラーさんは (_______)ですか。

……かいぎしつです。

3)

カメラうりばは (_______)ですか。

……5かいです。

4)

おくには (_______)ですか。

……アメリカです。

5)

かいしゃは (_______)ですか。

……MTです。

6)

MTは (_______)のかいしゃ ですか。

……たばこの かいしゃです。

7)

これは (_______)の ワインですか。

……イタリアの ワインです。

8)

この ワインは (_______)ですか。

……2,800えんです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

すみません。おてあらいは ( どちら/どこ )ですか。

……あちらです。

→ Đáp án: どちら/どこ

Giải thích:

Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu.

2)

……かいぎしつです。

→ Đáp án: どこ/どちら

Giải thích:

Anh Miller ở đâu vậy?

Ở phòng họp

3)

……5かいです。

→ Đáp án: なんがい/どちら

Giải thích:

Chỗ bán máy ảnh ở tầng mấy/ đâu vậy

Ở tầng 5.

4)

……アメリカです。

→ Đáp án: どちら

Giải thích:

Nước bạn là nước gì?

Nước Mỹ.

5)

……MTです。

→ Đáp án: どちら/どこ

Giải thích:

Công ty bạn là công ty gì?

Công ty MT.

6)

……たばこの かいしゃです。

→ Đáp án: なん

Giải thích:

MT là công ty gì vậy?

Công ty thuốc lá.

Cấu trúc なんの + danh từ : về cái gì.

7)

……イタリアの ワインです。

→ Đáp án: どこ

Giải thích:

Đây là rược ở đâu vậy?

Rược ở Ý.

Cấu trúc どこの + danh từ: cái gì đến từ đâu

8)

……2,800円です。

→ Đáp án: いくら

Giải thích:

Rượu này bao nhiêu tiền?

2800 yên.

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 3 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.