Bài 7 trang 88 Vở bài tập Toán lớp 1

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo lời giải vở bài tập Toán lớp 1: Ôn tập cuối năm - trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 - Chân Trời Sáng Tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.

Giải vở bài tập Toán 1: Ôn tập cuối năm - Chân Trời Sáng Tạo

Bài 1 (trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu:

Lời giải

Bài 2 (trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

a) Hình nào có hình vuông ở bên phải, hình tròn ở bên trái?

b) Hình vẽ bên không có hình nào?

c) Thêm vào hình bên ít nhất bao nhiêu 

 để được khối hộp chữ nhật

Lời giải

a) Khoanh vào D

b) Khoanh vào B

c) Khoanh vào C

Bài 3 (trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm (theo mẫu):

Lời giải

Bài 4 (trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống

Lời giải

Bài 5 (trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống:

Lời giải

Bài 6 (trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Hình vẽ sau có bao nhiêu que diêm?

    A. 39    B. 30    C. 27

Lời giải

Có 27 que diêm.

Chọn C.

Bài 7 (trang 82 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Cho biết mỗi thùng dưới đây có 10 trái (quả) dưa hấu:

a) Làm (theo mẫu):

b) Khoanh vào câu trả lời đúng.

Hình nào có số trái dưa hấu nhiều nhất?

        A                        B                      C.

Lời giải

a)

b) Khoanh vào B.

Bài 8 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm (theo mẫu):

Lời giải

Bài 9 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Trong hình vẽ sau, bậc thang dưới có kết quả bé hơn bậc thang trên. Viết số vào chỗ chấm:

Lời giải

Bài 10 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

 27 ….. 17             9 ….. 30                   51 ….. 28 

 61 ….. 65             84 ….. 4 + 80           99 ….. 100

Lời giải

27 > 17              9 < 30                   51 > 28 

61 < 65             84 = 4 + 80           99 < 100

Bài 11 (trang 84 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2):

a) Tính

b) Tô màu.

Kết quả là 47: đỏ                                     

Kết quả là 33, 43: nâu

Kết quả là 36, 46: cam                              

Kết quả là 62: xanh dương nhạt

Kết quả là 35, 45, 55: vàng                       

Kết quả là 34, 44, 54: xanh lá

Kết quả và các số là 38, 48, 58: xanh dương đậm

Lời giải

a)

b) Học sinh tự tô màu.

Bài 12 (trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Ước lượng, đo sách toán 1 của em rồi viết số đo

Lời giải

Bài 13 (trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Ước lượng, đo rồi viết số đo ghế của em

Lời giải

Em tự ước lượng và đo ghế của mình

Bài 14 (trang 86 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Hôm nay là thứ sáu, ngày 7.

Ba bạn Tuấn. Minh, Thu hẹn nhau: 9 giờ sáng ngày mai có mặt tại nhà sách.

a) Đánh dấu x vào tờ lịch ngày mai.

b) Buổi sáng ở nhà sách.

Nối đồng hồ với từ thích hợp.

Lời giải

a) Đánh dấu x vào tờ lịch thứ 7 ngày 8.

b)

Bài 15 (trang 87 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Nối (theo mẫu):

Lời giải

Bài 16 (trang 88 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm theo mẫu

Lời giải

Bài 17 (trang 89 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Vẽ thêm để đủ 27 hình tam giác:

Lời giải

Học sinh vẽ thêm 7 hình tam giác

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89: Ôn tập cuối năm - Chân Trời Sáng Tạo file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Đề bài

1. Tính

a) 300 + 5 + 0,14                                                 

   =......................

b) 45 + 0,9 + 0,008

=.............................

c) \(230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\)

=...............................

d) \(500 + 7 + {9 \over {1000}}\)

=.............................

2. >; <; = 

\(\eqalign{ & 54,01\, .....\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,.....\,4,25 \cr

& 3,41\,.......\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,.......\,,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a) \(9,5 \times x = 47,4 + 24,8\)

b) \(x:8,4 = 47,04 - 29,75\)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) 

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:

A. 6                B. 0,6                 C. 0,06              D. 0,006

b)

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là:

A. 13                B. 1,3               C. 0,13                  D. 0,013

Trả lời:

1. Tính

a) 300 + 5 + 0,14                                                 

   = 305 + 0,14

   = 305, 14

b) 45 + 0,9 + 0,008

  = 45,9 + 0,008

  = 45, 908

c)

  = 230 + 4 + 0,3 + 0,07

  = 230 + 4,37

  = 234,37

d)

  = 500 + 7,009

  = 507,009

2. >; <; =

\(\eqalign{ & 54,01\,\, < \,\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,\, < \,\,4,25 \cr

& 3,41\,\, > \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)

Khoanh vào C: 0,06

b)

Khoanh vào D: 0,013

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 72+73. Luyện tập chung

Video liên quan

Chủ đề