Contents Show
Add là gì? Ý nghĩa thực sự của nó đã mấy ai hiểu rõ chưa. Bài viết sau sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn để dùng cho cho phù hợp. Add là gì?Add viết tắt của Additional là một động từ có nghĩa là thêm vào. Trong từ điển tiếng Anh định nghĩa động từ Add là to join or unite( something) to something else so as to increase the quantity, number, size, etc. or change the total effect được hiểu là hành động kết hợp, hợp nhất một cái gì đó vào những cái khác để tăng số lượng, thành viên, khối lượng, kích cỡ hoặc thay đổi tính chất tổng thể. Add viết tắt của address là danh từ có nghĩa là địa chỉ. Thường dùng trong các mẫu giấy tờ kê khai bằng tiếng Anh hay song ngữ có liên quan đến thông tin cá nhân. Ví dụ:
Add trong FacebookHiện nay Facebook đang là mạng xã hội lớn và được nhiều người sử dụng. Nó giúp mọi người gắn kết nhau hơn, giúp các mối quan hệ xã hội tốt hơn, tăng hiệu quả và thành công trong công việc. Vì vậy hiểu và nắm rõ được ý nghĩa một số từ viết tắt thường dùng trên Facebook sẽ giúp ích cho bạn dễ dàng sử dụng những ứng dụng trên facebook hiệu quả về cả mặt công việc lẫn giải trí. Trên Facebook Add thường xuất hiện trong cụm từ Add friend có nghĩa là thêm bạn vào danh sách bạn bè của bạn. Sau khi chọn Add friend một ai đó, thì hai người sẽ trở thành bạn bè của nhau, có thể theo dõi, tương tác và trò chuyện với nhau trên mạng xã hội facebook. Ngoài ra, trong mạng xã hội facebook Add còn xuất hiện trong các cụm từ :
Giải mã những cụm từ liên gắn với addKhông chỉ xuất hiện nổi bật trên Facebook mà Add còn thấy nhiều trong giao tiếp hàng ngày, sách báo, giấy tờ, ứng dụng tin học. Dưới đây là những cụm từ có chứa động từ add mà chúng ta hay bắt gặp Add to cartCụm từ này sẽ xuất hiện khi bạn click vào để mua một mặt hàng nào đó trên các trang thương mại điện tử, với ý nghĩa thêm món hàng bạn chọn vào giỏ hàng mua sắm của bạn. Khi bạn click vào thì món hàng sẽ tự động thêm vào giỏ của bạn Add on itemCụm từ này xuất hiện trên các trang thương mại điện tử lớn của thế giới như Amazon, Etsy. Add-on item có nghĩa là mặt hàng bổ sung, đây là các mặt hàng có giá rẻ, thường dưới 10 USD cho một sản phẩm. Khách hàng không thể mua một sản phẩm bổ sung một cách riêng lẻ, mà thường phải mua chung với một sản phẩm khác, hoặc mua nhiều sản phẩm bổ sung sao cho tổng giá trị đơn hàng không dưới 25 USD. Đơn hàng bao gồm một add-on item có giá trị dưới 25 USD sẽ không tạo được đơn hàng khả dụng. Khách hàng nhận diện một sản phẩm bổ sung thông qua nhãn logo Add-on item. Đây là một chương trình tiện ích giúp amazon bán ra hàng ngàn sản phẩm giá rẻ bị cấm vận chuyển riêng lẻ. Add -in a toolsPhần mềm Add-in a tools là một ứng dụng Add-in của Excel với những tính năng vượt trội mang đến cho người sử dụng những trải nghiệm mới khi soạn thảo excel. Add-in a tools hỗ trợ chia sẻ file excel qua mạng LAN, internet cho phép nhiều người dùng truy cập, chỉnh sửa file cùng một lúc. Add to playlistĐây là cụm từ xuất hiện trong trình nghe nhạc, trình xem video như Window Media Player hay các ứng dụng, web nghe nhạc, xem video như zing mp3, youtube. Playlist là danh sách các bài nhạc, video mà bạn tự chọn để phát cùng một lúc. Add to playlist nghĩa là thêm bài nhạc/ video vào danh sách phát hoặc danh sách tùy chọn. Add contactsAdd contacts có nghĩa là thêm liên hệ trong trường hợp bạn nhấp chọn một số điện thoại lạ chưa có trong danh bạ. Add contacts không chỉ là thêm tên liên lạc, mà còn có thể thêm địa chỉ nhà, cơ quan, email, fax Add-on SaleAdd-on sale là một phương thức bán hàng bổ sung hay bán hàng đi kèm với một sản phẩm phụ trợ khi khách hàng mua một sản phẩm nào đó. Phương thức này hiện phát triển ở nhiều ngành hàng và đem lại một nguồn doanh thu đáng kể cho các đại lý hoặc các nhà bán lẻ. Add fuel to the fire: thêm dầu vào lửa hiểu như là một thành ngữ, thêm một gì đó vào khiến tồi tệ hơn Add insult to injury: xát muối vào vết thương, làm cho tình hình xấu đi Add up: Có vẻ có lý, có ý nghĩa (sử dụng như một khẩu ngữ) Add-back: thêm trở lại Add to something: Làm tăng lên Add something on [to something]: tính thêm vào, cộng vào Add up to something: Lên tới (một số nào đó) Xem thêm: |