6.000.000 usd bằng bao nhiêu tiền việt nam

USD

VND

1 USD22,904.7 VND
5 USD114,523 VND
10 USD229,047 VND
25 USD572,616 VND
50 USD1,145,230 VND
100 USD2,290,470 VND
500 USD11,452,300 VND
1,000 USD22,904,700 VND
5,000 USD114,523,000 VND
10,000 USD229,047,000 VND
50,000 USD1,145,230,000 VND

Last 30 DaysLast 90 Days

High

These are the highest points the exchange rate has been at in the last 30 and 90-day periods.

Low

These are the lowest points the exchange rate has been at in the last 30 and 90-day periods.

Average

These are the average exchange rates of these two currencies for the last 30 and 90 days.

Volatility

These percentages show how much the exchange rate has fluctuated over the last 30 and 90-day periods.

0.0000440490.000044458
0.0000435050.000043505
0.0000437950.000043940
0.35%0.36%

Our currency rankings show that the most popular Vietnamese Dong exchange rate is the VND to USD rate. The currency code for Vietnamese Dongs is VND. The currency symbol is ₫.

More Vietnamese Dong info

Our currency rankings show that the most popular US Dollar exchange rate is the USD to USD rate. The currency code for US Dollars is USD. The currency symbol is $.

More US Dollar info

Send money online fast, secure and easy. Live tracking and notifications + flexible delivery and payment options.

Create a chart for any currency pair in the world to see their currency history. These currency charts use live mid-market rates, are easy to use, and are very reliable.

Need to know when a currency hits a specific rate? The Xe Rate Alerts will let you know when the rate you need is triggered on your selected currency pairs.

Powering commercial grade rates at 300+ companies worldwide

Learn more

Check live rates, send money securely, set rate alerts, receive notifications and more.

Over 70 million downloads worldwide

© 1995-2022 XE.com Inc.

Theo tỷ giá USD (US DOLLAR) bán ra của ngân hàng Vietcombank hôm nay,  1 Đô bằng 22.880 tiền Việt Nam nên 1 tỷ Đô La bằng 22.880.000.000.000 Việt Nam đồng (gần 23 nghìn tỷ đồng Việt Nam). Tương tự:

  • Theo tỷ giá mua tiền mặt Vietcombank 1 tỷ USD bằng 22.650.000.000.000 Việt Nam đồng.
  • Theo tỷ giá mua chuyển khoản Vietcombank hôm nay 1 tỷ $ bằng 22.680.000.000.000 tiền Việt.

Cách quy đổi tỷ Đô sang tiền Việt

Để quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn chỉ cần lấy số lượng tiền Đô thời điểm hiện tại nhân với tỷ giá Đô tại Việt Nam hiện nay. Ví dụ tỷ giá Đô tại ngân hàng Vietcombank thời điểm này là 23.050:

  • Quy đổi 1 Đô La Mỹ = 1 x 22.880 = 22.880 Đồng
  • Quy đổi 1 tỷ Đô La = 1.000.000.000 x 22.880 = 22.880.000.000.000 Đồng
  • Quy đổi 3 tỷ Đô La = 3.000.000.000 x 22.880 = 68.640.000.000.000 Đồng
  • Quy đổi 4 tỷ Đô La Đô = 4.000.000.000 x 22.880 = 91.520.000.000.000 Đồng
  • Quy đổi 6 tỷ Đô La Đô = 6.000.000.000 x 22.880 = 137.280.000.000.000 Đồng

Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam:

Theo Wiki: Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, mã ngoại tệ là USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là “đô la” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.

Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Trong năm 1995, trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến tháng 4 năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành, trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài Lưu trữ 2004-12-25 tại Wayback Machine.

Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức).

Tiền Việt: Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành của Việt Nam, Đồng Việt Nam là phương tiện thanh toán pháp quy duy nhất tại Việt Nam, nghĩa là hàng hóa hay dịch vụ tại thị trường Việt Nam phải được niêm yết giá trị giao dịch bằng Đồng, người nhận tiền không được phép từ chối các tờ tiền đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lưu hành bất kể mệnh giá, và người trả tiền không được phép thanh toán ép buộc bằng vật chất khác.

→ Xem đầy đủ danh sách các loại tiền tệ trên thế giới đang lưu hành hiện nay

Quy đổi 1 tỷ USD – 1.000 tỷ USD sang VNĐ

Tiền Đô quy đổi Giá trị quy đổi sang VNĐ
1 tỷ USD 1.000.000.000 USD = 22.880.000.000.00 Đồng
2 tỷ USD 2.000.000.000 USD = 45.760.000.000.000 Đồng
3 tỷ USD 3.000.000.000 USD = 68.640.000.000.00 Đồng
4 tỷ USD 4.000.000.000 USD = 91.520.000.000.00 Đồng
5 tỷ USD 5.000.000.000 USD = 114.400.000.000.000 Đồng
6 tỷ USD 6.000.000.000 USD = 137.280.000.000.000 Đồng
7 tỷ USD 7.000.000.000 USD = 160.160.000.000.000 Đồng
8 tỷ USD 8.000.000.000 USD = 183.040.000.000.000 Đồng
9 tỷ USD 9.000.000.000 USD = 205.920.000.000.000 Đồng
10 tỷ USD 10.000.000.000 USD = 228.800.000.000.000 Đồng
20 tỷ USD 20.000.000.000 USD = 457.600.000.000.000 Đồng
30 tỷ USD 30.000.000.000 USD = 686.400.000.000.000 Đồng
40 tỷ USD 40.000.000.000 USD = 915.200.000.000.000 Đồng
50 tỷ USD 50.000.000.000 USD = 1.144.000.000.000.000 Đồng
60 tỷ USD 60.000.000.000 USD = 1.372.800.000.000.000 Đồng
70 tỷ USD 70.000.000.000 USD = 1.601.600.000.000.000 Đồng
80 tỷ USD 80.000.000.000 USD = 1.830.400.000.000.000 Đồng
90 tỷ USD 90.000.000.000 USD = 2.059.200.000.000.000 Đồng
100 tỷ USD 100.000.000.000 USD = 2.288.000.000.000.000 Đồng
200 tỷ USD 200.000.000.000 USD = 4.576.000.000.000.000 Đồng
300 tỷ USD 300.000.000.000 USD = 6.864.000.000.000.000 Đồng
400 tỷ USD 400.000.000.000 USD = 9.152.000.000.000.000 Đồng
500 tỷ USD 500.000.000.000 USD = 11.440.000.000.000.000 Đồng
600 tỷ USD 600.000.000.000 USD = 13.728.000.000.000.000 Đồng
700 tỷ USD 700.000.000.000 USD = 16.016.000.000.000.000 Đồng
800 tỷ USD 800.000.000.000 USD = 18.304.000.000.000.000 Đồng
900 tỷ USD 900.000.000.000 USD = 20.592.000.000.000.000 Đồng
1000 tỷ USD 1.000.000.000.000 USD = 22.880.000.000.000.000 Đồng

Tính ra 100 tỷ USD bằng  2.288.000.000.000.000 tiền việt nam; 500 tỷ USD = 2.288.000.000.000.000 Việt Nam Đồng; 900 tỷ USD = 20.592.000.000.000.000 Việt Nam Đồng.

Tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
Vietcombank 22.650 22.680 22.880
Techcombank 22.658 22.678 22.873
VietinBank 22.660 22.680 22.880
ABBank 22.680 22.700 22.900
ACB 22.680 22.700 22.860
Agribank 22.700 22.715 22.895
VPBank 22.680 22.700 22.900
BIDV 22.685 22.685 22.885
Đông Á 22.700 22.700 22.860
Eximbank 22.690 22.710 22.870
MB 22.670 22.680 22.880
Nam Á 22.640 22.690 22.900
NCB 22.690 22.710 22.890
HSBC 22.710 22.710 22.890
OCB 22.675 22.695 23.150
TPBank 22.645 22.680 22.878
Sacombank 22.677 22.717 22.892
OceanBank 22.700 22.710 22.885
PGBank 22.670 22.720 22.880
PVcomBank 22.700 22.670 22.900
Hong Leong 22.680 22.700 22.900
Saigonbank 22.690 22.710 22.880
SCB 22.720 22.720 22.890
VIB 22.680 22.700 22.900
SHB 22.730 22.740 22.905
UOB 22.610 22.670 22.920
VietABank 22.695 22.725 22.875
SeABank 22.740 22.740 22.980
VietCapitalBank 22.665 22.685 22.900

Đổi tiền Đô ở đâu tốt nhất?

Đổi tiền Đô uy tín và chính thống duy nhất hiện nay là tại các tổ chức tài chính như ngân hàng. Ngoài ra khách hàng có thể đổi tiền Đô tại các cơ sở được Nhà nước cấp giấy phép quy đổi ngoại tệ.

Video liên quan

Chủ đề