3,825 triệu usd bằng bao nhiêu tiền việt

ĐạI Sứ QUáN INDONESIA
TạI Hà NộI, VIệT NAM

50, Ngo Quyen Street, Hanoi, Vietnam

(+84-24) 3825-3353, 3825-3324, 3925-796, 3825-6316

ĐạI Sứ QUáN INDONESIA
TạI Hà NộI, VIệT NAM

50, Ngo Quyen Street, Hanoi, Vietnam

(+84-24) 3825-3353, 3825-3324, 3925-796, 3825-6316

(Dân trí) - Sáng nay 19/2, giá vàng miếng trong nước đã tăng vọt lên mức 3,825 triệu đồng/chỉ, khi giá USD tự do đạt mức 22.400 VND.

Giá vàng cuối tuần bất ngờ tăng vũ bão.

Lúc gần 10h hôm nay 19/2, tại thị trường Hà Nội, giá vàng miếng SJC được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết ở mức 3,8 triệu đồng/chỉ (mua vào) - 3,825 triệu đồng/chỉ (bán ra). Vàng miếng của Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 3,795 triệu đồng/chỉ - 3,825 triệu đồng/chỉ, tăng hơn 60.000 đồng/chỉ so với chốt phiên chiều qua.

Tại thị trường TPHCM, giá vàng miếng được Công ty Sacombank - SBJ niêm yết thấp hơn, vàng SJC ở mức 3,575 triệu đồng/chỉ - 3,581 triệu đồng/chỉ; vàng SBJ có giá 3,576 triệu đồng/chỉ - 3,806 triệu đồng/chỉ…

Trong phiên hôm qua, khi giá vàng tiến sát mốc 3,75 triệu đồng/chỉ, giao dịch bán lẻ diễn ra tấp nập do sức mua của người dân tăng. Nhưng đến phiên chiều, giao dịch có phần kém sôi động khi giá vàng vượt mức 3,76 triệu đồng/chỉ.

Trên thế giới, giá vàng có tuần tăng thứ 3 liên tiếp, bất chấp động thái thắt chặt tiền tệ của Trung Quốc. Tại thị trường New York, giá vàng giao tháng 4/2011 tăng 3,5 USD/ounce, tương đương 0,3%, lên 1.388,6 USD/ounce. Tại thị trường này, giá vàng giao tháng 2/2011 tăng 3,5 USD/ounce, lên 1.388,2 USD/ounce.

Đến sáng nay, giá vàng giao ngay trên trang Kitco.com có biên độ tăng 4,5 USD, giao dịch ở mức 1.389 USD/ounce.

Với thị trường ngoại tệ, giá USD tự do sáng nay tăng tiếp 250 VND so với hôm qua, lên mức 22.200 VND (mua vào) - 22.400 VND (bán ra). Giá USD tự do tăng nhanh và mạnh được xem là nguyên nhân chính khiến giá vàng trong nước đạt mốc cao trên 3,8 triệu đồng/chỉ phiên sáng nay.

An Hạ

3,825 triệu usd bằng bao nhiêu tiền việt

Bugatti Chiron đã đắt, nhưng option còn có thể khiến nó đắt gấp đôi - Ảnh: Carscoops

Giá tiêu chuẩn của một chiếc Bugatti Chiron là 3,825 triệu USD, đủ để mua được hòn đảo riêng và thuê người chăm sóc.

Tuy nhiên, đó không phải mức giá cuối. Có thể sẽ "mất" thêm hòn đảo nữa nếu muốn đắp hết các tùy chọn lên xe.

3,825 triệu usd bằng bao nhiêu tiền việt

Bảng giá các tùy chọn cho Bugatti Chiron - Ảnh: GTboard / Facebook

Trong đó, lựa chọn đắt tiền là sơn màu ngoại thất Blue Royal Carbon, giá 222.500 USD, tương đương với giá cơ bản của Ferrari Roma (222.620 USD).

Đắt thứ hai là tùy chọn cửa sổ trời Sky View có giá 62.000 USD, bao gồm 2 tấm kính mỏng cấu trúc nhiều lớp trên đầu người lái và hành khách, được quảng cáo là giúp không gian cabin cao thêm 2,7 cm (1,06 inch). Mức giá này cao hơn cả Ford Bronco phiên bản đắt nhất hiện nay.

Tùy chọn ít tốn kém nhất trên chiếc xe này là bộ la-zăng đặc biệt EB Logo Wheel Caps - Nocturne với giá 1.250 USD. Nó "đặc biệt" hơn ở chỗ có thêm chữ EB được sơn đen, khiến chúng có giá trị hơn cả những con hổ con Bengal trên thị trường chợ đen.

THANH LINH

Theo tỷ giá USD (US DOLLAR) bán ra của ngân hàng Vietcombank hôm nay thì 1 triệu USD bằng 22.930.000.000 tiền Việt Nam (gần 23 tỷ đồng). Tương tự với  tỷ giá mua tiền mặt Vietcombank 1 triệu USD bằng 22,7 tỷ tiền Việt Nam, theo tỷ giá mua chuyển khoản Vietcombank hôm nay 1 triệu đô bằng 22, 73 tỷ đồng.

Cách quy đổi tiền Đô sang tiền Việt

Để quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn chỉ cần lấy số lượng tiền Đô  nhân với tỷ giá Đô tại Việt Nam hiện nay. Ví dụ tỷ giá Đô tại ngân hàng Vietcombank thời điểm này là 22.930:

  • Quy đổi 1 Đô = 1 x 22.930 = 22.930 Đồng
  • Quy đổi 1 triệu Đô = 1.000.000 x 22.930 = 22.930.000.000 Đồng
  • Quy đổi 2 triệu USD = 2.000.000 x 22.930 = 45.860.000.000 Đồng
  • Quy đổi 3 triệu USD = 3.000.000 x 22.930 = 68.790.000.000 Đồng

3,825 triệu usd bằng bao nhiêu tiền việt

Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam

Theo Wiki: Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, mã ngoại tệ là USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là “đô la” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.

Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Trong năm 1995, trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến tháng 4 năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành, trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài Lưu trữ 2004-12-25 tại Wayback Machine.

Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức).

Tiền Việt: Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành của Việt Nam, Đồng Việt Nam là phương tiện thanh toán pháp quy duy nhất tại Việt Nam, nghĩa là hàng hóa hay dịch vụ tại thị trường Việt Nam phải được niêm yết giá trị giao dịch bằng Đồng, người nhận tiền không được phép từ chối các tờ tiền đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lưu hành bất kể mệnh giá, và người trả tiền không được phép thanh toán ép buộc bằng vật chất khác.

→ Bạn đã biết 1 Cent bằng bao nhiêu USD (đô la Mỹ)?

Quy đổi 1 triệu USD – 900 triệu USD sang VNĐ

Tiền Đô La Mỹ Quy đổi 1 triệu USD – 900 triệu USD sang Việt Nam Đồng
1 triệu USD 1.000.000 USD = 22.930.000.000 Đồng
2 triệu USD 2.000.000 USD = 45.860.000.000 Đồng
3 triệu USD 3.000.000 USD = 68.790.000.000 Đồng
4 triệu USD 4.000.000 USD = 91.720.000.000 Đồng
5 triệu USD 5.000.000 USD = 114.650.000.000 Đồng
6 triệu USD 6.000.000 USD = 137.580.000.000 Đồng
7 triệu USD 7.000.000 USD = 160.510.000.000 Đồng
8 triệu USD 8.000.000 USD = 183.440.000.000 Đồng
9 triệu USD 9.000.000 USD = 206.370.000.000 Đồng
10 triệu USD 1.000.0000 USD = 229.300.000.000 Đồng
20 triệu USD 2.000.0000 USD = 458.600.000.000 Đồng
30 triệu USD 3.000.0000 USD = 687.900.000.000 Đồng
40 triệu USD 4.000.0000 USD = 917.200.000.000 Đồng
50 triệu USD 5.000.0000 USD = 1.146.500.000.000 Đồng
60 triệu USD 6.000.0000 USD = 1.375.800.000.000 Đồng
70 triệu USD 7.000.0000 USD = 1.605.100.000.000 Đồng
80 triệu USD 8.000.0000 USD = 1.834.400.000.000 Đồng
90 triệu USD 9.000.0000 USD = 2.063.700.000.000 Đồng
100 triệu USD 100.000.000 USD = 2.293.000.000.000 Đồng
200 triệu USD 200.000.000 USD = 4.586.000.000.000 Đồng
300 triệu USD 30.0000.000 USD = 6.879.000.000.000 Đồng
400 triệu USD 400.000.000 USD = 9.172.000.000.000 Đồng
500 triệu USD 500.000.000 USD = 11.465.000.000.000 Đồng
600 triệu USD 600.000.000 USD = 13.758.000.000.000 Đồng
700 triệu USD 700.000.000 USD = 16.051.000.000.000 Đồng
800 triệu USD 80.0000.000 USD = 18.344.000.000.000 Đồng
900 triệu USD 900.000.000 USD = 20.637.000.000.000 Đồng

3,825 triệu usd bằng bao nhiêu tiền việt

Tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
Techcombank 22.707 22.727 22.922
TPBank 22.670 22.720 22.918
Vietcombank 22.700 22.730 22.930
VietinBank 22.705 22.725 22.925
BIDV 22.725 22.725 22.925
ACB 22.730 22.750 22.910
VPBank 22.690 22.710 22.910
MB 22.710 22.720 22.920
Agribank 22.700 22.720 22.900
BaoVietBank 22.690 22.690
VIB 22.700 22.720 22.920
Đông Á 22.740 22.740 22.900
HSBC 22.720 22.720 22.900
Eximbank 22.710 22.720 22.880
Sacombank 22.720 22.760 22.935
GPBank 22.700 22.720 22.880
Hong Leong 22.690 22.710 22.910
HDBank 22.730 22.740 22.900
Indovina 22.710 22.720 22.880
KienlongBank 22.700 22.720 22.880
LienVietPostBank 22.713 22.715 22.900
MSB 22.710 22.915
ABBank 22.680 22.700 22.900
Nam Á 22.660 22.710 22.910
NCB 22.710 22.730 22.920
SCB 22.740 22.740 22.920
OCB 22.715 22.735 23.192
OceanBank 22.713 22.715 22.900
PGBank 22.670 22.720 22.880
PVcomBank 22.710 22.710 22.910
Saigonbank 22.690 22.710 22.890
SeABank 22.720 22.720 23.020
Public Bank 22.685 22.720 22.920
SHB 22.700 22.710 22.890
VietBank 22.710 22.770
VietABank 22.700 22.730 22.880
VietCapitalBank 22.705 22.725 22.925
UOB 22.620 22.680 22.930

Đổi tiền Đô ở đâu tốt nhất?

Đổi tiền Đô uy tín và chính thống duy nhất hiện nay là tại các tổ chức tài chính như ngân hàng.