2/9/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

Tháng 9 - 2020 < 2 > Thứ Tư

Tháng Bảy (T)
15
Năm Canh Tý

Tháng Giáp Thân
Ngày Mậu Thân
Giờ Nhâm Tý
Tiết Xử thử

Lễ Vu Lan

Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)


- 75 năm Quốc khánh CHXHCNVN (1945) Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh. Sao Cơ
Nên: Khởi tạo đều đạt được như ý, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mã, khai trương, xuất hành, trổ cửa, các việc liên quan đến thủy lợi như: tháo nước, đào kênh, khai thông mương, rạch...
Không nên: Đóng giường mới, lót giường, đi thuyền đi tàu.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hết thảy đều là việc kỵ, ngoại trừ tại Tý có thể dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên là ngày rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên không dùng vì gặp hung hại. Phạm Phục Đoạn đại kỵ với chôn cất, xuất hành, các việc về thừa kế tài sản, khởi công xây dựng xưởng, nơi sản xuất gia công; NHƯNG nên xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều hung hại. Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Minh tinh: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng

 Giờ hoàng đạo

 Giờ hắc đạo


  • 0h00- 0h59: Giờ Nhâm Tý- Thanh Long
  • 1h00- 2h59: Giờ Qúy Sửu- Minh Đường
  • 3h00- 4h59: Giờ Giáp Dần- Thiên Hình
  • 5h00- 6h59: Giờ Ất Mão- Chu Tước
  • 7h00- 8h59: Giờ Bính Thìn- Kim Quỹ
  • 9h00- 10h59: Giờ Đinh Tỵ- Bảo Quang
  • 11h00- 12h59: Giờ Mậu Ngọ- Bạch Hổ
  • 13h00- 14h59: Giờ Kỷ Mùi- Ngọc Đường
  • 15h00- 16h59: Giờ Canh Thân- Thiên Lao
  • 17h00- 18h59: Giờ Tân Dậu- Nguyên Vũ
  • 19h00- 20h59: Giờ Nhâm Tuất- Tư Mệnh
  • 21h00- 22h59: Giờ Qúy Hợi- Câu Trận
  • 23h00- 23h59: Giờ Nhâm Tý- Thanh Long
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2020

  • Hot girl Nguyễn Lê Tường Vi- 2/9/1994 (26 tuổi)
  • Doanh nhân Tuệ Nghi- 2/9/1993 (27 tuổi)
  • Ca sĩ Tim- 2/9/1987 (33 tuổi)
  • Người mẫu Ngọc Loan- 2/9/1993 (27 tuổi)
  • Doanh nhân Nguyễn Quỳnh Trang- 2/9/1987 (33 tuổi)
  • Nhà phê bình văn học Chu Thiên- 2/9/1913 (107 năm ngày sinh)
  • Ca sĩ Trizzie Phương Trinh- 2/9/1966 (54 tuổi)
  • Ca sĩ Tăng Nhật Anh- 2/9/1990 (30 tuổi)
  • Đạo diễn Nguyễn Khánh Dư- 2/9/1933 (87 tuổi)
  • Game thủ AOE Hoàng Mai Nhi- 2/9/1989 (31 tuổi)
Xem thêm

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2020

  • Diễn viên Tưởng Kình Phu- 2/9/1991 (29 tuổi)
  • Nhà sản xuất âm nhạc Zedd- 2/9/1989 (31 tuổi)
  • Diễn viên nữ Salma Hayek- 2/9/1966 (54 tuổi)
  • Ca sĩ nhạc pop Madilyn Bailey- 2/9/1992 (28 tuổi)
  • Diễn viên nam Keanu Reeves- 2/9/1964 (56 tuổi)
  • Sao YouTube Kian Lawley- 2/9/1995 (25 tuổi)
  • Sao YouTube Charles Trippy- 2/9/1984 (36 tuổi)
  • Nam diễn viên truyền hình Mark Harmon- 2/9/1951 (69 tuổi)
  • Diễn viên hài Katt Williams- 2/9/1973 (47 tuổi)
  • Nghệ sĩ dance Du-Shaunt Stegall- 2/9/1994 (26 tuổi)
Người nổi tiếng sinh ngày 2/9
  • Kỷ niệm 51 năm : Chủ tịch miền Bắc Việt Nam - Hồ Chí Minh đã qua đời. (1969)
  • Kỷ niệm 57 năm : Thống đốc Alabama George Wallace ngăn cản sự gian nhập nhiều chủng tộc vào trường High School Tuskegee bởi những người lính bao quanh tòa nhà. (1963)
  • Kỷ niệm 75 năm : V-J Day (Ngày kỷ niệm kết thúc chiến tranh) đánh dấu sự đầu hàng vô điều kiện của Nhật Bản trước các nước đồng minh chống phát xít. (1945)
  • Kỷ niệm 119 năm : Phó Tổng thống Theodore Roosevelt thể hiện phương châm "nói chuyện nhẹ nhàng nhưng luôn mang theo một cây gậy lớn" trong bài phát biểu về chính sách đối ngoại tại Hội chợ bang Minnesota. (1901)
  • Kỷ niệm 231 năm : Thành lập Bộ Ngân khố Hoa Kỳ. (1789)
  • Kỷ niệm 354 năm : Thủ đô London cháy lớn, nhiều công trình bị thiêu rụi trong đó có Nhà thờ St. Paul. (1666)
Ngày hoàng đạo

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 02/09/2020 (15/07/2020 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch vạn sự ngày 2/9/2020. Lịch vạn niên ngày 02/09/2020. Lịch âm ngày 15/7/2020 âm lịch. Lịch âm dương ngày 15/07/2020 âm lịch |xskt.com.vn. 2 tháng 9 năm 2020 (ngày 15 tháng 7 năm 2020 âm lịch)

Xem lịch âm hôm nay ngày 2/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 2/9

Dương lịch: Ngày 2 tháng 9 năm 2021 (thứ Năm).

Âm lịch: Ngày 26 tháng 7 năm 2021 - Tức Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu.

Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tiết Khí: Xử Thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 2/9/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 2/92021

23h - 1h & 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

1h - 3h & 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

3h - 5h & 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

5h - 7h & 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h - 9h & 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

9h - 11h & 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Tam hợp: Tỵ, Dậu

Lục hợp: Tý

Tương hình: Mùi, Tuất

Tương hại: Ngọ

Tương xung: Mùi

Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 2/9/2021

Sao tốt

Minh đường*: Tốt mọi việc

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên ân: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Sát chủ*: Xấu mọi việc

NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 2/9/2021

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 2/9/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.