1299.00 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt

25/03/22Thứ Sáu1 HKD = VND 2.919,0
24/03/22Thứ Năm1 HKD = VND 2.923,1
23/03/22Thứ Tư1 HKD = VND 2.923,5
22/03/22Thứ Ba1 HKD = VND 2.922,8
21/03/22Thứ Hai1 HKD = VND 2.921,9
18/03/22Thứ Sáu1 HKD = VND 2.922,4
17/03/22Thứ Năm1 HKD = VND 2.924,9

25/03/22Thứ Sáu1 VND = HKD 0,00034
24/03/22Thứ Năm1 VND = HKD 0,00034
23/03/22Thứ Tư1 VND = HKD 0,00034
22/03/22Thứ Ba1 VND = HKD 0,00034
21/03/22Thứ Hai1 VND = HKD 0,00034
18/03/22Thứ Sáu1 VND = HKD 0,00034
17/03/22Thứ Năm1 VND = HKD 0,00034

Xem thêm lịch sử tỷ giá HKD/VND Xem thêm lịch sử tỷ giá VND/HKD

HKD VND
0,51.459,5
12.919,0
25.838,0
514.595
1029.190
2058.380
50145.951
100291.901
200583.803
5001.459.507
1.0002.919.015
2.0005.838.029
5.00014.595.074
10.00029.190.147
20.00058.380.294
50.000145.950.736
100.000291.901.472

VND HKD
5000,1713
1.0000,3426
2.0000,6852
5.0001,7129
10.0003,4258
20.0006,8516
50.00017,129
100.00034,258
200.00068,516
500.000171,29
1.000.000342,58
2.000.000685,16
5.000.0001.712,9
10.000.0003.425,8
20.000.0006.851,6
50.000.00017.129
100.000.00034.258

Đô la Hồng Kông (HKD) là một ngoại tệ rất phổ biến, đứng thứ 13 trên thị trường ngoại hối. Vậy cùng tìm hiểu 1 HKD đổi sang tiền Việt Nam ngày 26/03/2022 là bao nhiêu?

Đô la Hongkong (HKD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông. HKD được quản lý bởi Cơ quan tiền tệ Hồng Kông. 

Hiện nay, tại đồng Đô la Hồng Kông có 2 loại tiền được lưu hành sử dụng là tiền xu và tiền giấy. Tiền xu được chính phủ phát hành còn tiền giấy do 3 ngân hàng HSBC, ngân hàng Trung Quốc và Ngân hàng Standard Chartered. Tiền xu có các mệnh giá: 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD, 10 HKD. Tiền giấy có các mệnh giá: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 500 HKD, 1000 HKD.

1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Cập nhật tỷ giá mới nhất của đồng HKD vào ngày 26/03/2022 như sau:

Mệnh giá Đô la Hồng Kông (HKD) Quy đổi tiền Việt Nam (VND)
1 2.899,58 
10 28.995,8 
50

144.979 

100 289.958 
1000 2.899.580

Bạn có thể sử dụng công cụ tính tỷ giá ngoại tệ TẠI ĐÂY để cập nhật thông tin mới nhất về ngoại tệ

1299.00 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt

Tiền Hồng Kông

Đổi tiền HKD ở đâu?

Vì là một loại ngoại tệ phổ biến nên bạn có thể dễ dàng đổi Đô la Hồng Kông ở hầu hết các ngân hàng, thậm chí là tại các tiệm vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, việc giao dịch ở những địa chỉ không đáng tin cậy sẽ khiến bạn gặp phải rủi ro vì đổi phải tiền giả.

Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải (HSBC) là địa chỉ phát hành Đô la Hồng Kông đã mở rộng chi nhánh, có lịch sử phát triển hàng trăm năm tại thị trường Việt Nam. Vì thế, bạn hoàn toàn yên tâm khi đổi tiền HKD tại HSBC.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm đến chi nhánh/phòng giao dịch các ngân hàng gần nhất để đổi tiền HKD. 

Dưới đây là tỷ giá đồng HKD tại các ngân hàng hiện nay:

Ngân hàng Mua Mua chuyển khoản Bán Bán chuyển khoản
ACB       2.968,00
Agribank 2.869,00 2.881,00 2.968,00  
BIDV 2.861,00 2.881,00 2.964,00  
Đông Á 2.410,00 2.900,00 2.920,00 2.950,00
Eximbank 2.500,00 2.897,00 2.950,00  
HSBC 2.850,00 2.878,00 2.969,00 2.969,00
MSB 2.859,00   2.990,00  
SHB 2.863,00 2.893,00 2.958,00  
Vietcombank 2.846,41 2.875,16 2.967,92  
VietinBank 2.847,00 2.862,00 2.997,00  

1299.00 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt

Đô la Hồng Kông

Đọc thêm: Nên mua - bán ngoại tệ của các ngân hàng nào?

Sử dụng tiền HKD

Những nơi sử dụng được tiền HKD

Ngoài việc được sử dụng tại Hồng Kông, Đô la Hồng Kông còn được sử dụng tại hàng xóm của họ, Đặc khu hành chính Ma Cao. 

Khi nào nên đổi tiền Việt sang tiền HKD?

Có rất nhiều lý do khiến bạn quyết định đổi tiền Việt sang tiền HKD. Và dưới đây là những trường hợp phổ biến nhất:

  • Bạn là khách du lịch sang Hồng Kông hoặc Ma Cao trải nghiệm và khám phá. 
  • Bạn muốn sinh sống, làm việc, du học ở Hồng Kông hoặc Ma Cao.
  • Bạn muốn mua sắm các hàng hóa, đồ vật tại Hồng Kông hoặc Ma Cao.

Khi đã đổi sang tiền HKD, bạn sẽ thoải mái, tiện lợi và tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều trong các giao dịch ở Hồng Kông và Ma Cao.

Lưu ý khi đổi tiền HKD

Tìm hiểu đầy đủ thông tin

Bên cạnh việc tìm một địa chỉ uy tín để đổi tiền Hồng Kông, bạn cần phải tham khảo các điều kiện thủ tục, tỷ giá, hạn mức, so sánh giữa các ngân hàng để tìm ra phương án tối ưu.

Ngoài ra, khi tiến hành mua bán, có thể thanh toán bằng hình thức thẻ tín dụng hay rút tiền từ thẻ ATM. Cần tìm hiểu thông tin về mức phí rút tiền ở Hồng Kông để quyết định phương án mang theo tiền sao cho hợp lý. Lời khuyên cho bạn là nên sử dụng triệt để thẻ ngân hàng.

Tìm hiểu thêm: Quy định mua bán ngoại tệ

Lên kế hoạch đổi tiền

Thông thường, việc đổi tiền Hồng Kông để đáp ứng nhu cầu đi du lịch, công tác hoặc kinh doanh. Nếu đã có kế hoạch về thời gian rõ ràng bạn nên đổi tiền càng sớm càng tốt để nhận được mức giá tốt nhất.

Ước lượng các khoản thu chi

Lập bản chi tiêu những khoản cần thiết để ước lượng số tiền cần đổi là bao nhiêu, tránh trường hợp thiếu thốn phải đổi trực tiếp tại những địa điểm như sân bay, ga tàu, khách sạn... Khi đó mức phí sẽ cao hơn rất nhiều.

Xem ngay: Lưu ý khi mua bán ngoại tệ ở ngân hàng

Đó là những cập nhật mới nhất về tỷ giá HKD hiện nay và hướng dẫn cách giao dịch, sử dụng tiền Hồng Kông một cách hiệu quả. Mong rằng với những thông tin trên, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong việc lựa chọn một địa chỉ uy tín, đảm bảo an toàn trong giao dịch ngoại tệ.

Nắm bắt tỷ giá giữa đồng Hồng Kông đô la (được kí hiệu là HKD) so với tiền Việt sẽ giúp bạn biết cách quy đổi từ tiền đô la Hồng Kông sang tiền Việt và ngược lạ cũng như nắm bắt được  5000 HKD hay 1.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt.

Tiền Hồng Kông đổi tiền Việt Nam

1.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1.000 KHD = 2,984,093.68 VNĐ (Có nghĩa là 1000 Hồng Kông đô la bằng hai triệu chín trăm tám mươi tư nghìn không trăm chín mươi ba Việt Nam đồng)

HKD là ký hiệu của đơn vị tiền tệ đô la Hồng Kông. Một đô la chia thành 100 cents. Mệnh giá tiền giấy của Hồng Kông là 20, 50, 100, 500 và 1000 HKD. Còn tiền xu có mệnh giá là 1 cents, 10 cents,, 20 cenTỷ giá đồng HKD so với đồng Việt Nam được cập nhật mới nhất là:

1 HKD = 2,984.09 VNĐ (Có nghĩa là 1 Hồng Kông đô la xấp xỉ bằng hai nghìn chín trăm tám mươi tư Việt Nam đồng)

Do đó,

10 HKD = 29,840.94VNĐ (Có nghĩa là 10 Hồng Kông đô la bằng hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi Việt Nam đồng)

50 HKD = 149,204.68 VNĐ (Có nghĩa là 50 Hồng Kông đô la bằng một trăm bốn mươi chín nghìn hai trăm linh bốn Việt Nam đồng)

100 KHD = 298,409.37 VNĐ (Có nghĩa là 100 Hồng Kông đô la bằng hai trăm chín mươi tám nghìn bốn trăm linh chín Việt Nam đồng)

500 KHD = 1,492,046.84 VNĐ (Có nghĩa là 500 Hồng Kông đô la bằng một triệu bốn trăm chín mươi hai nghìn không trăm bốn mươi sáu Việt nam đồng)

1.000 KHD = 2,984,093.68 VNĐ (Có nghĩa là 1000 Hồng Kông đô la bằng hai triệu chín trăm tám mươi tư nghìn không trăm chín mươi ba Việt Nam đồng)

Đổi tiền HKD sang tiền Việt bằng công cụ trực tuyến

Hiện nay, các công cụ đổi tiền tệ trực tuyến có rất nhiều, trong đó công cụ Google đang được nhiều người sử dụng. Bạn chỉ cần truy cập vào trang Google, gõ vào ô tìm kiếm từ khóa "HKD to vnd", Google sẽ trả kết quả theo ngày nhanh chóng và chính xác. 

Tuy nhiên để biết được 1000 HKD to VND thì bạn cần phải biết được 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt theo thời gian thực, 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt cập nhật theo ngày sẽ được cập nhật ở dưới đây.

Tỷ giá của đồng Hồng Kông đô la so với tiền Việt có sự thay đổi và chênh lệch theo thời điểm check cụ thể, có thể là tăng nhưng có thể là giảm. Do đó, các bạn nên cập nhật thường xuyên tỷ giá này để biết 1.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như đầu tư tiền tệ hiệu quả hơn.

Đổi 1000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt? cũng là một câu hỏi mà nhiều người quan tâm, nhất là những người đang muốn đầu tư ngoại tệ, muốn đi du lịch, công tác Hồng Kông ... Để giải đáp được thắc mắc trên thì chúng ta cùng theo dõi bài viết sau đây.

100 triệu usd bằng bao nhiêu tiền Việt 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 1 YER bằng bao nhiêu VNĐ tiền Việt Nam 1 UYU bằng bao nhiêu VNĐ tiền Việt Nam 1 đô Pháp bằng bao nhiêu tiền Việt 156 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt