Show
Xem thêm lịch sử tỷ giá HKD/VND Xem thêm lịch sử tỷ giá VND/HKD
Đô la Hồng Kông (HKD) là một ngoại tệ rất phổ biến, đứng thứ 13 trên thị trường ngoại hối. Vậy cùng tìm hiểu 1 HKD đổi sang tiền Việt Nam ngày 26/03/2022 là bao nhiêu?
Đô la Hongkong (HKD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông. HKD được quản lý bởi Cơ quan tiền tệ Hồng Kông. Hiện nay, tại đồng Đô la Hồng Kông có 2 loại tiền được lưu hành sử dụng là tiền xu và tiền giấy. Tiền xu được chính phủ phát hành còn tiền giấy do 3 ngân hàng HSBC, ngân hàng Trung Quốc và Ngân hàng Standard Chartered. Tiền xu có các mệnh giá: 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD, 10 HKD. Tiền giấy có các mệnh giá: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 500 HKD, 1000 HKD. 1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Cập nhật tỷ giá mới nhất của đồng HKD vào ngày 26/03/2022 như sau:
Tiền Hồng Kông Đổi tiền HKD ở đâu?Vì là một loại ngoại tệ phổ biến nên bạn có thể dễ dàng đổi Đô la Hồng Kông ở hầu hết các ngân hàng, thậm chí là tại các tiệm vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, việc giao dịch ở những địa chỉ không đáng tin cậy sẽ khiến bạn gặp phải rủi ro vì đổi phải tiền giả. Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải (HSBC) là địa chỉ phát hành Đô la Hồng Kông đã mở rộng chi nhánh, có lịch sử phát triển hàng trăm năm tại thị trường Việt Nam. Vì thế, bạn hoàn toàn yên tâm khi đổi tiền HKD tại HSBC. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm đến chi nhánh/phòng giao dịch các ngân hàng gần nhất để đổi tiền HKD. Dưới đây là tỷ giá đồng HKD tại các ngân hàng hiện nay:
Đô la Hồng Kông
Sử dụng tiền HKDNhững nơi sử dụng được tiền HKDNgoài việc được sử dụng tại Hồng Kông, Đô la Hồng Kông còn được sử dụng tại hàng xóm của họ, Đặc khu hành chính Ma Cao. Khi nào nên đổi tiền Việt sang tiền HKD?Có rất nhiều lý do khiến bạn quyết định đổi tiền Việt sang tiền HKD. Và dưới đây là những trường hợp phổ biến nhất:
Khi đã đổi sang tiền HKD, bạn sẽ thoải mái, tiện lợi và tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều trong các giao dịch ở Hồng Kông và Ma Cao. Lưu ý khi đổi tiền HKDTìm hiểu đầy đủ thông tinBên cạnh việc tìm một địa chỉ uy tín để đổi tiền Hồng Kông, bạn cần phải tham khảo các điều kiện thủ tục, tỷ giá, hạn mức, so sánh giữa các ngân hàng để tìm ra phương án tối ưu. Ngoài ra, khi tiến hành mua bán, có thể thanh toán bằng hình thức thẻ tín dụng hay rút tiền từ thẻ ATM. Cần tìm hiểu thông tin về mức phí rút tiền ở Hồng Kông để quyết định phương án mang theo tiền sao cho hợp lý. Lời khuyên cho bạn là nên sử dụng triệt để thẻ ngân hàng.
Lên kế hoạch đổi tiềnThông thường, việc đổi tiền Hồng Kông để đáp ứng nhu cầu đi du lịch, công tác hoặc kinh doanh. Nếu đã có kế hoạch về thời gian rõ ràng bạn nên đổi tiền càng sớm càng tốt để nhận được mức giá tốt nhất. Ước lượng các khoản thu chiLập bản chi tiêu những khoản cần thiết để ước lượng số tiền cần đổi là bao nhiêu, tránh trường hợp thiếu thốn phải đổi trực tiếp tại những địa điểm như sân bay, ga tàu, khách sạn... Khi đó mức phí sẽ cao hơn rất nhiều.
Đó là những cập nhật mới nhất về tỷ giá HKD hiện nay và hướng dẫn cách giao dịch, sử dụng tiền Hồng Kông một cách hiệu quả. Mong rằng với những thông tin trên, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong việc lựa chọn một địa chỉ uy tín, đảm bảo an toàn trong giao dịch ngoại tệ.
Nắm bắt tỷ giá giữa đồng Hồng Kông đô la (được kí hiệu là HKD) so với tiền Việt sẽ giúp bạn biết cách quy đổi từ tiền đô la Hồng Kông sang tiền Việt và ngược lạ cũng như nắm bắt được 5000 HKD hay 1.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt. Tiền Hồng Kông đổi tiền Việt Nam 1.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam1.000 KHD = 2,984,093.68 VNĐ (Có nghĩa là 1000 Hồng Kông đô la bằng hai triệu chín trăm tám mươi tư nghìn không trăm chín mươi ba Việt Nam đồng) HKD là ký hiệu của đơn vị tiền tệ đô la Hồng Kông. Một đô la chia thành 100 cents. Mệnh giá tiền giấy của Hồng Kông là 20, 50, 100, 500 và 1000 HKD. Còn tiền xu có mệnh giá là 1 cents, 10 cents,, 20 cenTỷ giá đồng HKD so với đồng Việt Nam được cập nhật mới nhất là: 1 HKD = 2,984.09 VNĐ (Có nghĩa là 1 Hồng Kông đô la xấp xỉ bằng hai nghìn chín trăm tám mươi tư Việt Nam đồng) Do đó, 10 HKD = 29,840.94VNĐ (Có nghĩa là 10 Hồng Kông đô la bằng hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi Việt Nam đồng) 50 HKD = 149,204.68 VNĐ (Có nghĩa là 50 Hồng Kông đô la bằng một trăm bốn mươi chín nghìn hai trăm linh bốn Việt Nam đồng) 100 KHD = 298,409.37 VNĐ (Có nghĩa là 100 Hồng Kông đô la bằng hai trăm chín mươi tám nghìn bốn trăm linh chín Việt Nam đồng) 500 KHD = 1,492,046.84 VNĐ (Có nghĩa là 500 Hồng Kông đô la bằng một triệu bốn trăm chín mươi hai nghìn không trăm bốn mươi sáu Việt nam đồng) 1.000 KHD = 2,984,093.68 VNĐ (Có nghĩa là 1000 Hồng Kông đô la bằng hai triệu chín trăm tám mươi tư nghìn không trăm chín mươi ba Việt Nam đồng) Đổi tiền HKD sang tiền Việt bằng công cụ trực tuyếnHiện nay, các công cụ đổi tiền tệ trực tuyến có rất nhiều, trong đó công cụ Google đang được nhiều người sử dụng. Bạn chỉ cần truy cập vào trang Google, gõ vào ô tìm kiếm từ khóa "HKD to vnd", Google sẽ trả kết quả theo ngày nhanh chóng và chính xác. Tuy nhiên để biết được 1000 HKD to VND thì bạn cần phải biết được 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt theo thời gian thực, 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt cập nhật theo ngày sẽ được cập nhật ở dưới đây. Tỷ giá của đồng Hồng Kông đô la so với tiền Việt có sự thay đổi và chênh lệch theo thời điểm check cụ thể, có thể là tăng nhưng có thể là giảm. Do đó, các bạn nên cập nhật thường xuyên tỷ giá này để biết 1.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như đầu tư tiền tệ hiệu quả hơn. Đổi 1000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt? cũng là một câu hỏi mà nhiều người quan tâm, nhất là những người đang muốn đầu tư ngoại tệ, muốn đi du lịch, công tác Hồng Kông ... Để giải đáp được thắc mắc trên thì chúng ta cùng theo dõi bài viết sau đây. |